Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN: VẬT LÍ 9 Tổng số MỨC đơn vị Điểm số ĐỘ kiến thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Điện từ 3 2 học 5 1,67 (1,0) (0,67) (6 tiết) 2. Quang 9 1 1 0,5 0.5 học (10 (1,0) 10 2 8,33 tiết) (3,0) (0,33) (2,0) (2,0) Số câu 12 3 1 0.5 0.5 15 2 17 Điểm số 4 1 2 2 1 5 5 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
- BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN VẬT LÍ 9 NĂM HỌC 2023-2024
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (câu) 1. Điện từ học (6 tiết) Nh ận biế t Th ôn - Nêu được dòng điện cảm ứng xuất hiện khi có sự biến thiên của số g 1 C4 đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây kín. hiể - Bài 32: Điều u kiện xuất hiện Vậ dòng điện cảm n - Giải được một số bài tập định tính về nguyên nhân gây ra dòng điện ứng điện từ. dụ cảm ứng. ng Vậ n dụ ng ca o Nh - Nêu được dấu hiệu chính để phân biệt dòng điện xoay chiều với dòng C1 ận điện một chiều. 2 biế - Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy phát điện xoay chiều có khung C2 t dây quay hoặc có nam châm quay. Th Dòng điện xoay ôn - Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều có chiều. Máy phát g khung dây quay hoặc có nam châm quay.
- TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Họ tên HS: …………………………… NĂM HỌC: 2023-2024 Lớp: 9 MÔN: VẬT LÍ 9 (Đề 1) * Lưu ý: Thí sinh làm bài trên giấy làm bài. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Dòng điện xoay chiều là A. dòng điện luân phiên đổi chiều. B. dòng điện không đổi. C. dòng điện có chiều từ trái qua phải. D. dòng điện có một chiều cố định. Câu 2. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện? A. Nam châm vĩnh cửu. B. Cuộn dây dẫn và nam châm. C. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối hai cực của nam châm. D. Cuộn dây dẫn có lõi sắt. Câu 3. Tác dụng nào phụ thuộc vào chiều của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng sinh lý. C. Tác dụng quang. D. Tác dụng từ. Câu 4. Với điều kiện nào thì xuất hiện dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín? A. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây biến thiên. B. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây được giữ không tăng. C. Khi không có đường sức từ nào xuyên qua tiết diện cuộn dây. D. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây rất lớn. Câu 5. Máy phát điện xoay chiều biến đổi: A. Cơ năng thành nhiệt năng. B. Điện năng thành cơ năng. C. Cơ năng thành điện năng. D. Nhiệt năng thành cơ năng. Câu 6. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kì. Câu 7. Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ? A. Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kì. B. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính. C. Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính. D. Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về các tiêu điểm và tiêu cự của thấu kính hội tụ?
- A. Các tiêu điểm của thấu kính hội tụ đều nằm trên trục chính và đối xứng nhau qua quang tâm của thấu kính. B. Tiêu cự của thấu kính hội tụ là khoảng cách từ quang tâm đến một tiêu điểm. C. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính. D. Tiêu điểm của thấu kính hội tụ chính là điểm hội tụ của chùm tia sáng chiếu vào thấu kính theo phương song song với trục chính. Câu 9. Thấu kính phân kì là loại thấu kính: A. có phần rìa dày hơn phần giữa. B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hộ tụ. D. có thể làm bằng chất rắn trong suốt. Câu 10. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính phân kì bằng A. tiêu cự của thấu kính. B. hai lần tiêu cự của thấu kính. C. bốn lần tiêu cự của thấu kính. D. một nửa tiêu cự của thấu kính. Câu 11. Bộ phận quan trọng nhất của mắt là A. thể thủy tinh và thấu kính. B. con ngươi và thấu kính. C. thể thủy tinh và màng lưới. D. màng lưới và võng mạc. Câu 12. Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như A. gương cầu lồi. B. gương cầu lõm. C. thấu kính phân kì. D. thấu kính hội tụ. Câu 13. Kính lúp là thấu kính hội tụ có A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ. B. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. C. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. Câu 14. Tia sáng qua thấu kính phân kì không bị đổi hướng là A. tia tới bất kì qua quang tâm của thấu kính. B. tia tới song song trục chính thấu kính. C. tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính. D. tia tới có hướng qua tiêu điểm của thấu kính. Câu 15. Dùng kính lúp có số bội giác 4x và kính lúp có số bội giác 5x để quan sát cùng một vật và với cùng điều kiện thì A. kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh lớn hơn kính lúp có số bội giác 5x. B. kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh bằng kính lúp có số bội giác 5x. C. kính lúp có số bội giác 4x thấy ảnh nhỏ hơn kính lúp có số bội giác 5x. D. không so sánh được ảnh của hai kính lúp đó. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Cho hình vẽ sau. Hãy: a) Mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ không khí sang nước? b) Chỉ ra tia khúc xạ và tia tới, góc khúc xạ và góc tới?
- Câu 17. (3,0 điểm) Vật sáng AB qua một thấu kính cho ảnh A’B’ như hình vẽ. a) Thấu kính đã cho là thấu kính gì? Tại sao? b) Tính khoảng cách OA, OA/ . Cho AB = 5cm; A’B’ = 10cm; AA’ = 90cm. Hết Người ra đề Người duyệt đề Nguyễn Thị Bích Ngân Phan Trọng Tiên
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GKII MÔN VẬT LÍ 9 NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,33 điểm), 3 đáp án đúng 1,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 1 15 3 4 Đáp án A B D A C B D C A B C D B A C II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 16 a) - Hiện tượng tia sáng SIR truyền từ môi trường không khí sang môi (2,0) trường nước bị gãy khúc tại mặt phân cách PQ 0,5 - Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. 0,5 b) Tia SI là tia tới 0,25 Tia IR là tia khúc xạ 0,25 là góc tới, 0,25 là góc khúc xạ 0,25 a) Thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ, vì ảnh A'B' là ảnh thật (ngược 1,0 chiều). Câu 17 (3,0) Vẽ đúng hình 1,0 b) 0,25 và đồng dạng: 0,25 Ta có AA' = OA + OA' = 90 OA + 2.OA = 90 (cm) (cm) 0,25 0,25
- 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn