intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: VẬT LÝ 9 1. Khung ma trận và đề kiểm tra cuối kì 2 -Mục tiêu: 1. Kiến thức: Đánh giá việc tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh từ bài 32 đến bài 51. 2. Kĩ năng: HS có kĩ năng tư duy loghic, vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tính chính xác, thái độ trung thực.GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phương pháp dạy và học - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 2. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: +Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. +Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi, mỗi câu 0,25 điểm; +Phần tự luận: 6,0 điểm.. 1.Ma Trận Thông Nhận biết Vận dụng Cộng Tên hiểu chủ đề Mức độ Mức độ thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TN TN TL TL KQ KQ 1. Cảm ứng - Nêu được nguyên tắc cấu tạo của - Nêu được dấu hiệu chính để - Vận dụng công thức điện từ máy phát điện xoay chiều có khung phân biệt dòng điện xoay để tính hiệu điện thế dây quay hoặc có nam châm quay. chiều với dòng điện một hay số vòng dây của - Nêu được các tác dụng của dòng chiều. máy biến áp, khi biết điện xoay chiều. - Nêu được nguyên nhân chủ trước ba trong bốn giá - Nêu được nguyên tắc cấu tạo của yếu gây ra hao phí điện năng trị trong công thức. máy biến áp. trên đường dây tải điện và biện pháp thường dùng đề làm hao phí trên đường dây tải điện.
  2. - Giải thích sự tạo dòng điện xoay chiều trong máy phát điện xoay chiều Số câu hỏi 4 0 0 1 0 1 0 0 6 Số điểm, 1 0 0 1,0 0 0,5 0 0 2,5 25%) Tỉ lệ % 10% 0% 0% 10% 0% 5% 0% 0% - Nhận biết được thấu kính hội tụ, - Mô tả được đường truyền - Vẽ được đường Vận dụng được kiến thức thấu kính phân kì. của tia sáng đặc biệt qua thấu truyền của các tia sáng về hiện tượng khúc xạ ánh - Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu kính hội tụ. đặc biệt qua thấu kính sáng, thấu kính hội tụ để 2. Khúc xạ cự của thấu kính là gì; các đặc điểm - Nêu được các đặc điểm về hội tụ. giải các bài tập về thấu ánh sáng về ảnh của một vật tạo bởi thấu ảnh của một vật tạo bởi thấu - Dựng được ảnh của kính (tìm khoảng cách từ kính hội tụ, thấu kính phân kì. kính hội tụ. một vật tạo bởi thấu vật đến thấu kính, khoảng - Nêu được mắt có các bộ phận kính hội tụ bằng cách cách từ ảnh đến thấu kính, chính là thể thuỷ tinh và màng lưới. sử dụng các tia đặc xác định độ lớn của vật, độ - Nêu được kính lúp là thấu kính biệt. lớn ảnh của vật tạo bởi hội tụ có tiêu cự ngắn và được dùng thấu kính, tiêu cự của thấu để quan sát vật nhỏ. kính,…) Số câu hỏi 12 0 0 2 0 1 0 1 16 Số điểm, 3 0 0 2 0 1,5 0 1 7,5 Tỉ lệ % 30 0% 0% 20% 0% 15% 0% 10% (75%) TS câu hỏi 16 0 0 3 0 2 0 1 22 4,0 0% 0% 3,0 0% 2 0% 1,0 10 TSố điểm, 4,0 3,0 2 1 10 Tỉ lệ % (40,0%) (30,0%) (20,0%) (1,0%) (100%) TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Phạm Thị Vy Bùi Nguyễn Phi Yến
  3. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Máy phát điện xoay chiều có cấu tạo gồm những bộ phận chính nào?: A. Bộ phận quay là roto, bộ phận đứng yên là stato. B. Hai cuộn dây dẫn, một nam châm. C. Hai nam châm, một cuộn dây dẫn. D. Khung dây dẫn và lõi sắt non. Câu 2. Đối với máy phát điện xoay chiều có nam châm quay thì stato là A. nam châm. B. cuộn dây dẫn. C. thanh quét . D. 2 vành khuyên. Câu 3. Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng quang. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh lí. Câu 4. Trong máy biến thế bắt buộc phải có các bộ phận chính là A. một cuộn dây dẫn được quấn quanh một lõi sắt non. B. hai cuộn dây dẫn giống nhau được quấn quanh một lõi sắt non. C. hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau được quấn quanh hai lõi sắt khác nhau. D. hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau được quấn quanh một lõi sắt. Câu 5. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. phần rìa dày hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kì. Câu 6. Trục chính của thấu kính là đường thẳng A. song song và tiếp xúc với mặt của thấu kính.
  4. B. đi qua quang tâm của thấu kính và vuông góc với mặt của thấu kính. C. vuông góc với mặt của thấu kính và đi qua điểm bất kỳ. D. vuông góc với bề mặt thấu kính và đi qua điểm gần quang tâm. Câu 7. Ký hiệu nào dưới đây dùng để chỉ tiêu cự của thấu kính hội tụ? A. O. B. F. C. f. D. F’. Câu 8. Thấu kính phân kì là loại thấu kính A. cho ảnh của vật luôn là ảnh thật. B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ. D. có phần rìa dày hơn phần giữa. Câu 9. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm trên thấu kính phân kì bằng A. tiêu cự của thấu kính. B. một nửa tiêu cự của thấu kính. C. ba lần tiêu cự của thấu kính. D. hai lần tiêu cự của thấu kính. Câu 10. Chiếu chùm tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân kì thì chùm tia ló A. là chùm sáng song song. B. là chùm sáng phân kì. C. là chùm sáng hội tụ. D. không xuất hiện vì ánh sáng bị phản xạ toàn phần. Câu 11. Ảnh của ngọn nến tạo bởi thấu kính phân kì là A. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. Câu 12. Ảnh ảo của một vật sáng hình mũi tên tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì giống nhau ở chỗ là A. nhỏ hơn vật. B. lớn hơn vật. C. cùng chiều với vật. D. ngược chiều với vật. Câu 13. Vật AB đặt trước một thấu kính cho ảnh ảo A'B'. Thêm điều kiện nào sau đây thì cho phép khẳng định thấu kính đó là thấu kính phân kì?
  5. A. Ảnh cao hơn vật. B. Ảnh cao gấp hai lần vật. C. Ảnh bằng vật. D. Ảnh thấp hơn vật. Câu 14. Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như A. thấu kính hội tụ. B. gương cầu lõm. C. gương cầu lồi. D. thấu kính phân kì. Câu 15. Kính lúp là A. thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn. B. thấu kính phân kì có tiêu cự dài. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự dài. Câu 16. Số bội giác của kính lúp A. càng lớn khi tiêu cự càng lớn. B. càng nhỏ khi tiêu cự càng nhỏ. C. tỉ lệ thuận với tiêu cự D. càng lớn khi tiêu cự càng nhỏ. II. TỰ LUẬN: (6 đ) Câu 17. (1,5 đ) a. Hãy giải thích vì sao đối với máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay, chỉ khi quay cuộn dây thì trong cuộn dây mới có dòng điện xoay chiều (1,0đ) b. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là 220V và 12V. Biết số vòng dây cuộn sơ cấp là 440 vòng. Tính số vòng dây cuộn thứ cấp?(0,5đ) Câu 18.( 1đ) Em hãy mô tả đường truyền của hai trong ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ? Câu 19.(3,5 đ) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính Δ của một thấu kính hội tụ, A nằm trên trục chính, cách thấu kính 20cm, cho ảnh A’B’ qua thấu kính. Thấu kính có tiêu cự 15cm. a. A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao? (1đ) b. Vẽ ảnh A’B’. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính. (1,5đ) c. Một màn ảnh đặt song song với vật sáng AB và cách AB một đoạn L=60cm. Xác định vị trí đặt vật (cách thấu kính bao nhiêu) để thu được ảnh rõ nét trên màn?(1,0đ) -- HẾT -- ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm 4 điểm ( mỗi câu 0.25đ)
  6. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B C D A B C D D B A C D A C D II. Tự luận 6 điểm Câu Đáp án ĐIỂM 17a Khi cuộn dây dẫn đứng yên so với nam châm thì số đường sức từ xuyên qua tiết diện 1đ 1đ S của cuộn dây không thay đổi. Chỉ khi cuộn dây quay thì số đường sức từ đó mới luân phiên tăng giảm 1b 2. Số vòng dây cuộn thứ cấp: 0,5đ 0,5đ 18 1. Mô tả được đường truyền của hai trong ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ (Mô tả 1đ - Tia sáng đi qua quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của được tia tới. đường - Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính. truyền 1 - Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm. tia sáng được 0,50đ) 19 a +Ảnh là ảnh thật vì vật đặt ngoài tiêu cự của thấu kính hội tụ. 1đ 1đ Vẽ hình.Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
  7. 19b 0,5đ 1,5 ∆OA’B’ ~ ∆OAB (1) ∆A’B’F’ ~ ∆OIF’ (2) Mà: OI = AB ; A F’ = OA’ - OF’ nên: ’ 0,5đ (3) Từ (1) và (3) : 0,5đ Xác định vị trí đặt vật để thu được ảnh rõ nét trên màn. Ảnh hứng được màn chắn nên đây là ảnh thật. Ta có: L = OA + OA’= 60 19c => OA’= 60 – OA; OF = OF’ = 15 Thay vào biểu thức vừa chứng minh (ở câu a hoặc chứng minh)
  8. 0,5đ 1đ Ta tính được vị trí đặt vật cách thấu kính: OA = 30(cm) 0,5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2