intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì II lớp 8 môn Toán có đáp án năm 2014 - Đề 2

Chia sẻ: Nguyen Thi C | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

439
lượt xem
71
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì II lớp 8 môn Toán có đáp án năm 2014 - Đề 2 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì II lớp 8 môn Toán có đáp án năm 2014 - Đề 2

  1. Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán năm 2014 (P1) Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2014 - Đề số 1 I. Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trừ các câu 2a và 2b. Câu 1. Tập nghiệm của phương trình: (x - 3/2) (x + 1) = 0 là: Câu 2. Cho phương trình (m2 + 5m +4)x = m + 1 trong đó x là ẩn, m là một số cho trước. Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được một mệnh đề đúng. A B a) Khi m = 0 1) thì phương trình vô nghiệm b) Khi m = -1 2) thì phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của x 3) thì phương trình nhận x = 1/4 là nghiệm Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình D. x ≠ - 1 Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 2x2 + 1 < 0 C. 0.x + 4 > 0
  2. Câu 5. Với x < y, ta có A. x - 5 > y – 5 C. 2x –5 < 2y – 5 B. 5 – 2x < 5 – 2y D. 5 – x < 5 - y Câu 6. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. Số a là số âm nếu 3a < 5a C. Số a là số dương nếu 5a < 3a B. Số a là số dương nếu 3a > 5a D. Số a là số âm nếu 5a < 3a Câu 7. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 3x - 4 < -1. Câu 8. Giá trị x = 1 là nghiệm của bất phương trình: A. 3x + 3 > 9 C. x - 2x < - 2x + 4 B. -5x > 4x + 1 D. x - 6 > 5 - x Câu 9. Khi x < 0, kết quả rút gọn của biểu thức |- 2x| - x + 5 là: A. - 3x + 5 B. x + 5 C. – x + 5 D. 3x + 5 Câu 10. Biết MN/PQ = 2/5 và MN = 2cm. Độ dài đoạn PQ bằng: A. 5cm B. 10/5 cm C. 10cm D. 2cm Câu 11. Trong Hình 1 biết MM' // NN', MN = 4cm, OM’ = 12cm và M’N’ = 8cm. Số đo của đoạn thẳng OM là:
  3. A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 5cm Câu 12. Trên hình 2 có MN // BC. Đẳng thức đúng là: A.MN/BC = AM/AN B. MN/BC = AM/AB C. BC/MN = AM/AN D.AM/AB = AN/BC Câu 13. Một hình hộp chữ nhật có A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh Câu 14. Cho hình lập phương có cạnh bằng 3 cm (hình 3). Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: A. 9 cm2 C. 36 cm2 B. 27 cm2 D. 54 cm2
  4. Câu 15. Trong hình 4. Thể tích của hình hộp chữ nhật là: A. 54 cm3 C. 30 cm2 B. 54cm2 D. 30 cm3 II. Tự luận Câu 16. (2 điểm) Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc dự định là 40km/h. Sau khi đi được 1 giờ với vận tốc ấy, người đó nghỉ 15 phút và tiếp tục đi. Để đến B kịp thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 5km/h. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Câu 17. (1,5 điểm) Cho bất phương trình a, Giải bất phương trình trên. b, Biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Câu 18. (2,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm của cạnh DC. Điểm G là trọng tâm của tam giác ACD. Điểm N thuộc cạnh AD sao cho NG // AB. a) Tính tỷ số DM NG b, Chứng minh ∆DGM đồng dạng với ∆BGA và tìm tỷ số đồng dạng. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2014 - Đề số 2 I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 18 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó
  5. chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Nghiệm của phương trình 2x + 6 = 1 là A. x = −2,5 B. x = 2,5 C. x = 3,5 D. x = −3,5. Câu 2. Tập nghiệm của phương trình 2x(x − 3) = 0 là A. S ={0} B.S = {0;3} C. S = {3} D.S = ∅ Câu 3. Tập nghiệm của phương trình 3x − 2 2 = x là A. S = {2} B. S = {−2} C.S = ∅ D.S = {1}. Câu 4. Tập nghiệm của phương trình x2 −16 = 0 là A. S = {16} B. S = {4} C. S = {−4} D. S = {−4; 4}. Câu 5. Tập nghiệm của phương trình y2− y = 0 là A. S = {0;1} B. S = {1} C. S = {0} D. S = ∅ Câu 6. Bất phương trình: 2x −3 > 0 có nghiệm là A. x >1 B. x >1,5 C. x > −1,5 D. x < 1,5. Câu 7. Bất phương trình 5x < 2x − 3 có nghiệm là A. x < −1 B. x > −1 C. x > −0,5 D. x < 0,5. Câu 8. Giá trị của biểu thức 4x −10 không âm khi A. x < 2,5 B. x ≥ 2,5 C. x ≤ −2,5 D. x < −5. Câu 9. Số x = −1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 10 – 2x < 2 B. x > 1 C. −3x + 4 > 5 D. x + 1> 7−2x. Câu 10. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC ⊥ BD và AC = 4cm; BD = 7cm. Diện tích tứ giác ABCD bằng A. 14cm2 B. 28cm2 C. 22cm2 D. 11cm2.
  6. Câu 11. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số k thì tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số: A. k B.1 k C. k2 D.1. Câu 12. Cho tam giác ABC có E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A.Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số 1 2 B. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AFE theo tỉ số 2. C. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số 2. D. Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số 2. Câu 13. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số 3 5 tích của ABC và A’B’C’ là:
  7. Câu 19. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng. A B a) Nếu 15a 1) a < 0. b) Nếu 9,4a > 9,5a thì 2) a = 0. 3) a > 0. II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 20 (1 điểm). Giải phương trình: Câu 21 (1,5 điểm). Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4h và ngược dòng từ bến B về bến A mất 5h. Tính khoảng cách giữa hai bến, biết vận tốc dòng nước là 2km/h. Câu 22. (2,5 điểm). Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.
  8. a. Chứng minh rằng OA.OD = OB.OC. b. Đường thẳng đi qua O vuông góc với AB và CD theo thứ tự tại H và K. Chứng minh rằng: OH/OK = AB/CD
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2