intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011 Moân: Tiếng Anh - Lớp 12

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

88
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi học kì ii năm học 2010 - 2011 moân: tiếng anh - lớp 12', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011 Moân: Tiếng Anh - Lớp 12

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YEUL ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 - 2011 TRƯỜNG THPT COOC Moân: Tiếng Anh - Lớp 12 Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề. Học sinh điền đáp án trực tiếp lên tờ đề Câu 1: Xác định từ/ cụm từ thích hợp có phần gạch dưới cần phải sửa để câu sau trở thành chính xác. When we go on vacation, we prefer swim and active sports to sightseeing and lying on the beach. A B C D Câu 2: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. We always spent our summer holidays ________when we were children. A. in the beach B. in the sea C. at the seaside D. at the country Câu 3: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. Unless you wash the car, you _________not drive it on the weekend. A. could B. may C. have to D. would Câu 4: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại A. inhabitant B. environment C. survive D. customer Câu 5: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. She studies _________technology. She learn many things about computers. A. genes B. electricity C. biology D. information Câu 6: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. Your brother isn’t _________to join the police force. A. so tall B. too tall C. enough tall D. tall enough Câu 7: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. Don’t give up because of failure. If you work hard, you’ll eventually________. A. success B. successfully C. successful D. succeed Câu 8: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. Since he started work, he __________a mountain bike, a CD player and a computer. A. buys B. bought C. has bought D. is buying Câu 9: Chọn câu ứng với (A hoặc B, C, D ) diễn đạt dung ý nghĩa câu sau The test we did last time was more difficult than this one. A. We had a more difficult time last week than this one. B. The test we have this time is not difficult at all. C. We did a difficult test last time and a more difficult one this time. D. This test is not as difficult as the one we did last time. Câu 10: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. Did you post that letter for me? – Oh, I’m sorry. I’m completely forgot _________it. A. posted B. post C. to post D. posting Câu 11: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. This is the first time I ___________the experiment on the plant breeding. A. did B. have done C. do D. would do Câu 12: Chọn câu ứng với (A hoặc B, C, D ) diễn đạt dung ý nghĩa câu sau They say the company is printing the brochures this week. A. The brochures are being printed this week, which is very good. B. The brochures are said to be printed this week by the company. C. It is said that the company is printing the brochures this week. D. They are printing the brochures this week, according to the company. Câu 13: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. There is nothing more to __________on the subject. A. speak B. talk C. say D. tell Đọc kĩ bài khóa sau và chọn phương án đúng ( ứng với A hoặc B, C, D) cho các câu từ 14 đến câu 18 Throughout the United States, the number of places where people are allowed to smoke has gradually become smaller and smaller. First it was banned on trains, buses, and planes, then in public places such as theaters and airports. Now you can’t smoke in any workplace. Nonsmokers are definitely winning the battle. “ Why should we breathe their smoke?”, they say. If they are lucky, smokers can still find some bars and restaurants where they can light up a cigarette, but it may soon be banned there, too. Anti-smoking group even think that smoking ought to be banned in people’s homes.
  2. Under new plans you won’t be able to smoke in any house where there are more than ten visitors in a week or where there are children. In 1996, nicotine was classed as drug, like cocaine or heroine. In the country that gave tobacco to the world, smoking might one day be illegal. Câu 14: Now you can smoke _________but in the future you can’t. A. in bars B. in theaters C. on planes D. on trains Câu 15: “ Why should we breathe their smoke?”. The word their in the sentences means_____. A. smokers’ B. visitors’ C. other people’s D. nonsmokers’ Câu 16: Which of the following sentences is true according to the passage? A. The number of smokers has become smaller. B. There are more places for people who want to smoke. C. You can smoke in some bars and restaurants D. You can smoke in your office. Câu 17: “ Nonsmokers are winning the battle” means_________ A. There are more nonsmokers. B. There are more places where people can smoke. C. There are more smokers. D. There are fewer places where people can smoke. Câu 18: In the future, smoking in __________may soon be banned. A. the country that gave tobacco to the world. B. bars and restaurants. C. large family’s homes D. all of these places Câu 19: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. My father enjoys ___________for a walk after dinner. A. sightseeing B. having C. taking D. going Câu 20: Chọn câu ứng với (A hoặc B, C, D ) diễn đạt dung ý nghĩa câu sau I’ll let you borrow the book but you must promise to return it next week. A. If you promise to return the book , I let you borrow it. B. If you promise to return the book, I’ll let you borrow it. C. If you promise to return the book, I won’t let you borrow it. D. If you promised to return the book, I would let you borrow it. Câu 21: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. Her speech was so _________that I almost fell asleep. A. amusing B. boring C. interesting D. exciting Câu 22: Chọn câu ứng với (A hoặc B, C, D ) diễn đạt dung ý nghĩa câu sau A neighbour is looking after the children while I’m out. A. A neighbour is taking care for the children while I’m out. B. A neighbour is taking care to the children while I’m out. C. A neighbour is taking care about the children while I’m out. D. A neighbour is taking care of the children while I’m out. Câu 23: Xác định từ/ cụm từ thích hợp có phần gạch dưới cần phải sửa để câu sau trở thành chính xác. If the zoning changed, we will be able to purchase the building down the street and redesign it. A B C D Câu 24: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. If the world’s tropical forests continue to disappear at their present rate, many animal species ________extinct. A. would have become B. would become C. because D. will become Câu 25: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại A. simplicity B. pollution C. activity D. electricity Câu 26: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. Do you remember Mrs. White, __________taught us English composition? A. whom B. that C. whose D. who Câu 27: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. The number of people out of work ____________to nearly 3 million. A. has risen B. are rising C. is rising D. has been risen Câu 28: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại A. prevent B. treatment C. acquire D. intelligent Câu 29: Xác định từ/ cụm từ thích hợp có phần gạch dưới cần phải sửa để câu sau trở thành chính xác. After having dinner in that restaurant last night, I felt badly and my father had to take me the A B C D
  3. hospital. Câu 30: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại A. clearing B. learning C. searching D. earning Câu 31: Xác định từ/ cụm từ thích hợp có phần gạch dưới cần phải sửa để câu sau trở thành chính xác. You should take a map because you might get lost in that mountains. A B C D Câu 32: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. Smoking is a very bad habit, which many people find it difficult to_________. A. beat B. breathe C. break D. cough Câu 33: Xác định từ/ cụm từ thích hợp có phần gạch dưới cần phải sửa để câu sau trở thành chính xác. Medical researchers have long been seeking a cure for disease who takes thousands of lives every A B C D year. Câu 34: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. Buy me a newspaper on your way back, ___________? A. don’t you B. have you C. will you D. do you Câu 35: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. We study to widen our _________and develop our intelligence. A. invention B. theory C. knowledge D. news Chọn từ thích hợp ( ứng với A, hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống trong bài khóa sau từ câu 36 đến câu 45 We are slowly destroying the Earth. The seas and rivers are …..36…… dirty to swim in. There is so much smoke in the air t hat it is unhealthy to live in many of the world’s cities . In one well-known city, for example, …….37…….gases from cars pollute the air so much that traffic police men have to wear oxygen masks. We have to cut down ……..38…… many trees that there are now vast areas of …..39…..all over the world. As a ……40…..farmers in part of Africa can not grow enough to eat. In certain countries in Asia, there is too little rice. Moreover, we do not take enough ……41……..of the countryside. Wild animals are quickly disappearing. For instance, tigers are rare in India now because we have killed to many for them to ……42…….. However, it isn’t simple to …..43……about the problem. We must act now before it is too late to do……44……about it . Join us now. Save the Earth. This is too important to …..45…… Câu 36: A. too B. enough C. very D. much Câu 37: A. bad B. smoke C. serious D. poisonous Câu 38: A. so B. too C. much D. enough Câu 39: A. wasteland B. fields C. forests D. enough Câu 40: A. matter B. result C. fact D. problem Câu 41: A. attention B. consideration C. care D. time Câu 42: A. die B. survive C. continue D. preserve Câu 43: A. discuss B. talk C. solve D. decide Câu 44: A. nothing B. anything C. something D. everything Câu 45: A. make B. realize C. ignore D. do Câu 46: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. He wishes he __________harder for his exams. A. has studied B. would study C. had studied D. studies Câu 47: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. The weather was terrible, so we had a very ___________holiday. A. pleasing B. pleasant C. pleased D. unpleasant Câu 48: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại A. faces B. horses C. places D. houses Câu 49: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu sau. Jennifer lives in a small apartment ___________the ground floor. A. on B. in C. under D. by Câu 50: Chọn câu ứng với (A hoặc B, C, D ) diễn đạt dung ý nghĩa câu sau Somebody repaired her bicycle last week. A. She had her bicycle repair last week. B. She had her bicycle to repair last week. C. She had her bicycle repaired last week. D. She had to repair her bicycle last week. ------------------------ Hết ------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0