ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn: Vật lý - Mã đề: 111
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi học kỳ i năm học 2010 – 2011 môn: vật lý - mã đề: 111', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn: Vật lý - Mã đề: 111
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn: Vật lý 11 ban cơ bản Thời gian làm bài 45 phút Mã đề: 111 I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) CÂU 1: Chọn câu đúng? Hai vật dẫn mang điện cách nhau một khoảng r. Dịch chuyển để khoảng cách giữa hai vật đó giảm đi hai lần nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn điện tích của chúng. Khi đó lực tương tác giữa hai vật: A. Tăng lên hai lần. C. Tăng lên bốn lần. B. giảm đi hai lần. D. giảm đi bốn lần. CÂU 2: Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên 3 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ : A. tăng lên gấp 3 lần B. giảm đi 9 lần C. tăng lên gấp 9 lần D. không thay đổi. CÂU 3: Một vật mang điện dương khi: A. Nó có quá nhiều êlectron. D. Các êlectron của các nguyên tử của vật tích điện B. Nó bị thiếu hụt các êlectron. dương. C. Hạt nhân của các nguyên tử tích điện dương. CÂU 4: Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng? Đặt một quả cầu mang điện ở gần đầu của một: A. Thanh kim loại không mang điện. C. Thanh kim loại mang điện âm. B. Thanh kim loại mang điện dương. D. Thanh nhựa mang điện âm. CÂU 5: Hai hạt mang điện đứng yên tương tác với nhau thông qua : A. Điện trường B. Trọng trường. C. Từ trường. D. Trường hấp dẫn CÂU 6: Công của lực điện trong sự di chuyển điện tích từ điểm M đến N trong điện trường đều A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi từ M đến N. C. không phụ thuộc vào cường độ điện trường. B. không phụ thuộc vào độ lớn của điện tích di D. phụ thuộc vào vị trí điểm đầu M và điểm chuyển. cuối N. CÂU 7: Có thể tạo ra một pin điện hoá bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn A. Một mảnh nhôm và một mảnh kẽm. B. Hai mảnh nhôm. C. Hai mảnh tôn. D. Hai mảnh đồng. CÂU 8: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho: A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. C. khả năng thực hiện công của nguồn điện D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. CÂU 9: Dùng dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện.Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như không nóng lên vì: A. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đ èn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn. C. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn. D. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn. CÂU 10: Hai điện tích bằng nhau được đặt trong nước ( = 81) cách nhau 3cm. Lực đẩy giữa chúng là 0,2.10-5N. Độ lớn của các điện tích đó là: A. q =16.10-8C B. q =16.10-9C C. q = 4.10-9C D. q = 4.10-8C CÂU 11: Dòng điện không đổi qua dây tóc bóng đèn là I = 0,273A. Số electron qua thiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn trong một phút A.1,02. 1020. B.1,02. 1019. C. 1,02. 1021. D. 1,02. 1018. CÂU 12: Suất điện động của một acquy là 12V. Lực lạ thực hiện một công là 4200J. Điện lượng dịch chuyển giữa hai cực của nguồn điện khi đó là: D. 35.102C. A. 350C. B. 3,5C. C. 35C. 1
- CÂU 13: Một mạch điện gồm một điện trở R=200 mắc nối tiếp với một bóng đèn loại 120V-60W. Để bóng sáng bình thường thì phải đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế là: A. 110V. B. 200V. C. 220V. D. 250V CÂU 14: Cho bộ nguồn gồm 10 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy có số acquy bằng nhau mắc nối tiếp. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ù). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là: A. Eb = 5(V); rb = 2,5(Ù). C. Eb = 10 (V); rb = 2,5 (Ù). B. Eb = 5(V); rb = 5 (Ù). D. Eb = 12,5 (V); rb = 5 (Ù). CÂU 15: Cho mạch điện gồm nguồn điện mắc với bóng đèn 12V- 6W tạo thành mạch kín. Nguồn có suất điện động và điện trở trong lần lượt là = 12,5V, r = 1 . A. Bóng đèn không sáng. C. Bóng đèn sáng bình thường. B. Bóng đèn sáng kém hơn mức bình thường. D. Bóng đèn sáng hơn mức bình thường. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1: Hai điện tích điểm q1 = 2.10-9C và q2 = 10-9C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 9cm trong không khí ( = 1) a a) Xác định cường độ điện trường tại điểm M nằm trên AB và cách B một đoạn bằng . 3 b) Xác định lực điện trường tác dụng lên điện tích q0= 4.10-7C đặt tại M. Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ: R2 Các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có = 3V; r = 1 ; R1 đèn loại 4V – 4W; các điện trở R1= 1,6 ; R2= 6 . A RĐ B a) Tính số chỉ ampe kế. b) Tính công suất tiêu thụ điện năng của đèn và cho biết , r , r A đèn sáng như thế nào? + -+ - c) Tính công A của bộ nguồn điện sản ra trong 12 phút. 2
- SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 – 2009 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn: Vật lý 11 ban cơ bản Thời gian làm bài 45 phút I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mã đề: 112 CÂU 1: Chọn phương án đúng: Dấu của các điện tích trên hình là: D. Chưa biết chắc chắn vì chưa A. q1>0; q2>0 F12 F21 biết độ lớn của q1, q2. B. q10 q2 q1 C. q1
- CÂU 13: Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là: R1 1 R 2 R 1 R 4 B. 1 C. 1 D. 1 A. R2 2 R2 1 R2 4 R2 1 CÂU 14: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1Ù được mắc với điện trở 4,8Ù thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là: A. E = 12,00 (V). B. E = 12,25 (V). C. E = 14,50 (V). D. E = 11,75 (V). CÂU 15: Cho hai điện trở giống nhau 3Ù mắc song song và nối vào nguồn điện có điện trở trong 1Ù. Hiệu suất của nguồn là: A. 75% B. 40% C. 60% D. 90% 4
- II. BÀI TẬP TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1: Hai điện tích điểm q1 = - 8.10-8C và q2 = - 2.10-8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a=9cm trong không khí ( = 1) a a) Xác định cường độ điện trường tại điểm M nằm trên AB và cách A một đoạn bằng . 3 b) Xác định lực điện trường tác dụng lên điện tích q0= 10-8C đặt tại M. Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ: RĐ Các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có = 3V; r = 1 ; R2 đèn loại 4V – 4W; các điện trở R1= 6 ; R2= 1,6 . A B R1 a) Tính số chỉ ampe kế. b) Tính công suất tiêu thụ điện năng của đèn và cho A , r , r biết đèn sáng như thế nào? + -+ - c) Tính công A của bộ nguồn điện sản ra trong 20 phút ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 - 2009 MÃ ĐỀ: 111 5
- Môn Vật lý 11 ban cơ bản I) BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C D C D A D A C C C A A C C C II) BÀI TẬP TỰ LUẬN: Bài 1: Cường độ điện trường tại M: q1 q2 E 2 E1 + + A M B 2 . 10 9 q1 9 . 10 9 5 . 10 3 5000 (V / m ); E1 k ( 6 . 10 2 ) 2 ( 2 a / 3) 2 a) E M E1 E 2 Mà : 10 9 q2 9 . 10 9 10 4 10000 (V / m ); E2 k 2 2 2 ( a / 3) ( 3 . 10 ) EM = E2 - E1 = 5000 (V/m) b) FM = EM . q0 = 5000.4.10-7 = 2.10-3 (N) U2 Bài 2: a) bộ = 6V; rbộ = 2; R D dm 4 =>R// = 2,4() Pdm bo Vì R1 nt R// => RN = 4 => I 1( A) RN rbo b) mà I1 = I// = I = 1A ( vì R1 nt R// ) => U// = I//.R// =2,4V= UĐ => PĐ = U Đ2 / RĐ = 1,44W < Pđm => đèn sáng yếu hơn mức bình thường. c) A = bộIt = 6.1.720 = 4320(J) MÃ ĐỀ: 112 I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B B C B B C A C B D B C C C B II. BÀI TẬP TỰ LUẬN: Bài 1: Cường độ điện trường tại M: q1 q2 E1 E 2 - - A Mq B 8 . 10 8 1 9 . 10 9 8 . 10 5 (V / m ); E1 k 2 2 2 ( a / 3) ( 3 . 10 ) a) E M E1 E 2 Mà : 2 . 10 8 q2 9 0 ,5 . 10 5 (V / m ); E2 k 9 . 10 2 2 2 ( 2 a / 3) ( 6 . 10 ) 5 EM = E1 - E2 = 7,5.10 = 750 000(V/m) b) FM = EM . q0 = 7,5.105.10-8 = 7,5.10-3 (N) U2 Bài 2: a) bộ = 6V; rbộ = 2; R D dm 4 =>R// = 2,4() Pdm bo Vì R2 nt R// => RN = 4 => I 1( A) RN rbo b) mà I2 = I// = I = 1A ( vì R2 nt R// ) => U// = I//.R// =2,4V= UĐ 6
- => PĐ = U Đ2 / RĐ = 1,44W < Pđm => đèn sáng yếu hơn mức bình thường. c) A = bộIt = 6.1.1200 = 7200(J) 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kỳ I môn Vật lý 11 nâng cao phần tự luận
3 p | 240 | 29
-
Đề 2 - Đề thi học kỳ I môn tiếng anh 10 (năm học 2012 - 2013)
4 p | 210 | 28
-
Đề thi học kỳ I (năm học 2012 - 2013) môn tiếng anh 10 - Đề 1
3 p | 123 | 16
-
Đề thi học kỳ I môn Toán lớp 11 năm học 2015-2016
3 p | 218 | 12
-
Đề 1 - Đề thi học kỳ I môn tiếng anh 10 (năm học 2012 - 2013)
4 p | 109 | 9
-
Đề thi học kỳ I năm học 2016-2017 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Chu Văn An (Đề số 1)
1 p | 127 | 7
-
Đề thi cuối kỳ I năm học 2012 - 2013 môn toán - Đề số 21
2 p | 65 | 7
-
Đề thi học kỳ I âm nhac 8 - Đề số 2
5 p | 114 | 6
-
Đề thi học kỳ I âm nhac 8 - Đề số 1
5 p | 88 | 5
-
Hướng dẫn giải đề thi học kỳ I Toán 10 Hùng Vương năm học 2009-2010
3 p | 82 | 4
-
Đề thi học kỳ I môn Toán lớp 12 năm 2012-2013 sở GD&ĐT An Giang
5 p | 103 | 4
-
Đề thi học kỳ I môn Tin học (Mã đề thi 209)
2 p | 109 | 3
-
Đề thi học kỳ I Toán 10 Hùng Vương năm học 2013-2014 có đáp án
4 p | 103 | 3
-
Đề thi học kỳ I Toán 11 Hùng Vương năm học 2015-2016
4 p | 81 | 3
-
Đề thi học kỳ I Hùng Vương 2014-2015
4 p | 67 | 2
-
Đề thi học kỳ I Toán 10 Hùng Vương 2010-2011
3 p | 61 | 2
-
Đề thi học kỳ I năm học 2015-2016 môn Toán lớp 11
3 p | 64 | 2
-
Đề thi học kỳ I năm học 2015-2016 môn Toán lớp 10
3 p | 46 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn