ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010 - 2011 MÔN: VẬT LÝ - Mã đề thi 002
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi học kỳ i năm học: 2010 - 2011 môn: vật lý - mã đề thi 002', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010 - 2011 MÔN: VẬT LÝ - Mã đề thi 002
- Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010 - 2011 Trường THPT Thuận An MÔN:Vật Lý lớp 10 nâng cao Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 002 Họvà tên :.......................................................................... Lớp 10A §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®ưîc chän vµ t« kÝn mét « trßn tư¬ng øng víi ph ư¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 Câu 1: Hãy chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau: A. Lực là nguyên nhân làm thay đổi độ lớn vận tốc của vật. B. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động. C. Lực là nguyên nhân làm thay đổi hình d ạng của vật. D. Lực là nguyên nhân làm thay đổi hướng chuyển động của vật. Câu 2: Tính quãng đường mà vật rơi tự do đã đi được trong giây thứ 10. Lấy g = 10m/s2. A. 95m . B. 5m. C. 500m. D. 10m. Câu 3: Gia tốc hướng tâm của một vệ tinh nhân tạo đang bay quanh Trái Đất theo một đường tròn là 8,2m/s2, với tốc độ d ài là 7,57km/s. Hỏi vệ tinh cách mặt đất là bao nhiêu? Biết bán kính Trái Đất R = 6400km. A. 7000km . B. 3500km . C. 600km D. 7600km . . Câu 4: Một quả bóng có khối lượng 400g đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực 200N. Sau thời gian 0,01s quả bóng bay đi đ ược với tốc độ: D. Một giá trị khác A. 50m/s B. 5m/s C. 0 ,5m/s r r r r Câu 5: Hai lực F1 = 50N và lực F2 có hợp lực F. Biết F vuông góc với F2 và F hợp với F1 một góc 30 0. Hãy xác định độ lớn của lực F2. A. 30N. B. 40N . C. 25 3 N. D. 25N . Câu 6: Một đồng hồ có kim giờ dài 1,2cm, kim phút dài 2cm. Hỏi tỉ số tốc độ d ài của hai chất điểm ở hai đ ầu kim là những tỉ số nào sau đây? v v v v 1 1 A. ph 16 . B. ph 12 . C. p h . D. ph . vg vg v g 12 v g 16 Câu 7: Câu nào sau đây là đúng ? Trang 1/4 - Mã đề thi 209
- A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có tốc độ d ài lớn hơn. B. Trong các chuyển động tròn đ ều cùng với chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc gốc nhỏ hơn. C. Trong các chuyển động tròn đ ều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc gốc nhỏ hơn. D. Trong các chuyển động tròn đều chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn. Câu 8: Lực hấp dẫn do hòn đá tác dụng vào Trái Đất có độ lớn. A. Lớn hơn trọng lượng của hòn đá. B. Bằng trọng lượng của hòn đá. C. Bằng không. D. Nhỏ hơn trọng lượng của hòn đ á. Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Một thủ môn bắt "dính bóng" là nhờ: A. Lực ma sát trượt. B. Lực ma sát nghỉ. C. Lực ma sát lăn. D. Lực đàn hồi. Câu 10: Chọn câu trả lời đúng Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rắng trong giây cuối cùng vậy rơi được quảng đ ường 15 m.Thời gian rơi của vật là (lấy g = 10m/s2) A. 1 s B. 1.5 s C. 2 s D. 2 ,5 s Câu 11: Chọn câu trả lời đúng Người ta truyền cho một vật ở trạng thái nghỉ một lực F thì sau 0,5 s thì vật này tăng vận tốc lên được 1m/s. Nếu giữ nguyên hướng của lực mà tăng gấp đôi độ lớn lực tác dụng vào vật thì gia tốc của vật bằng: A. 1 m/s2 B. 4m/s2 C. 2 m/s2 D. Một kết quả khác. Câu 12: Một vật được ném ngang từ đ ộ cao h = 9m.Vận tốc ban đầu v0. Vật bay xa 18m.Tính v0. Lấy g = 10m/s2. A. 10m/s B. 3,16m/s C. 19m/s D. 13,4 m/s Câu 13: Chọn câu trả lời đúng r Một vật có khối lượng m = 10 kg đang chuyển động thẳng đều với vectơ vận tốc v có độ lớn v = r r 10 m/s thì chịu tác dụng của một lực cản F cùng phương, ngược chiều với v và có độ lớn F = 10 N. A. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 10 m/s. B. Vật dừng lại ngay. C. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. D. Sau 15 s kể từ lúc lực F tác dụng vật đang chuyển động theo chiếu ngược lại. Câu 14: Chọn câu trả lời đúng Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 h2. Biết rằng thời gian chạm đát của vật thứ nhất bằng 1/2 của vật thứ hai 1 h h h 1 h A. Tỉ số 1 = 2 B. Tỉ số 1 = C. Tỉ số 1 D. Tỉ số 1 4 2 h2 h2 h2 4 h2 Câu 15: Chọn phát biểu đúng. Chuyển động nào sau đây là chuyển động tịnh tiến: A. Khi vật chuyển động tịnh tiến, mọi điểm của nó có quỹ đạo giống hệt nhau. B. Qu ỹ đạo của chuyển động tịnh tiến phải là một đường thẳng. C. Điều kiện cần và đủ của chuyển động tịnh tiến là mọi điểm của nó có chiều dài qu ỹ đạo bằng nhau. D. Cả A, B, C . Câu 16: Chọn câu trả lời đúng Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đ ường thẳng qua điểm A với vận tốc 20 m/s, gia tốc 2 m/s2.Tại B cách A 125 m vận tốc xe là: A. 30 m/s B. 10 m/s C. 40 m/s D. 20 m/s Câu 17: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực ma sát nghỉ? A. Lực ma sát nghỉ chỉ xuất hiện khi có ngoại lực tác dụng vào vật. B. Lực ma sát nghỉ đóng vài trò là lực phát động ở các xe, tàu hoả. C. Lực ma sát nghỉ có chiều phụ thuộc vào chiều của ngoại lực. D. Lực ma sát nghỉ có độ lớn tỉ lệ thuận với áp lực của vật lên mặt tiếp xúc. Trang 2/4 - Mã đề thi 209
- Câu 18: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ.Vật đó đi được 200cm trong thời gian 2s. Độ lớn hợp lực tác dụng vào nó là: A. 2 N B. 100N C. 1 N D. 4 N Câu 19: Một vật có khối lượng m = 1,2kg; chuyển động nhanh dần đều trên đường thẳng với gia tốc a = 0,1m/s2. Cho biết lực ma sát Fms = 0,5N, hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu? Xem vật là chất điểm? A. F = 0,38N. B. F = 0,62N. C. F = 0,12N. D. F = 0,5N. Câu 20: Chọn câu trả lời đúng Một chất điểm nằm cân bằng d ưới tác dụng của ba lực thành phần F1 = 12 N ; F2 =16 N và F3 = 1 8 N. Nếu bỏ đi lực F2 thì hợp lực của hai lựcF1 và F3 có độ lớn bằng: A. 6 N B. 12 N C. 1 6 N D. 3 0 N 2 Câu 21: Một lực F truyền cho vật có khối lượng m1 gia tốc 2m/s , cho vật có khối lượng m2 gia tốc 3m/s2. Nếu hai vật dính vào nhau dưới tác dụng của lực này, hỏi gia tốc thu được lag bao nhiêu? A. 6m/s2. B. 1m/s2. C. 5 m/s2. D. 1 ,2m/s2. Câu 22: Chọn câu đúng. A. Một vật sẽ đứng yên nếu không có lực nào tác dụng vào vật B. Một vật đang đ ứng yên muốn chuyển động phải có lực tác dụng vào nó C. Một vật bất kỳ chịu tác dụng của một lực có độ lớn giảm dần thì sẽ chuyển động chậm dần. D. Một vật luôn chuyển động cùng phương, chiều với lực tác dụng vào nó Câu 23: Chọn câu sai? A. Khối lượng là đ ại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật. B. Vật có khối lượng lớn thì có mức quán tính lớn C. Đơn vị của lực là kg. D. Vật có khối lượng lớn thì khi tương tác với vật khác sẽ tác dụng lực lớn hơn. Câu 24: Chọn câu trả lời đúng: Một vật chuyển động trên trục toạ độ Ox. Ở thời điểm t1 vật có toạ độ x1 = 7 m và thời điểm t2 to ạ độ của vật là x2 = 4 m. A. Qu ảng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó là s = 11m B. Độ dời của vật là x = -3m. C. Độ dời của vật là x = 3m. D. Vật chuyển động theo chiều d ương qu ỹ đạo. Câu 25: Một chất điểm chuyển động đều có phương trình chuyển động là x= -2t + 6 ( với t tính bằng giây, x tính bằng mét). Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Chất điểm chuyển động theo chiều âm khi t < 3s. B. Chất điểm luôn luôn chuyển động ngược chiều với chiều dương đ ã chọn. C. Chất điểm ngừng chuyển động khi t = 3s. D. Chất điểm chuyển động theo chiều d ương khi t >3s. Câu 26: Một vật chuyển động thẳng đều trên một phẳng nghiêng với hệ số ma sát là 3 . Lấy g = 10m/s2. Mặt phẳng nghiêng hợp với phương thẳng đứng một góc. A. 30 0. B. 45 0. C. 600. D. Một đáp án khác. Câu 27: Trong trường hợp nào sau đây tốc độ trung bình bằng vận tốc trung b ình trong chuyển động biến đổi đều? A. Không có trường hợp nào trong các trường hợp trên. B. Vật chuyển động trên đường thẳng, chỉ theo một chiều, chọn chiều dương là chiều chuyển động. C. Vật chuyển động trên đường thẳng chỉ theo một chiều. D. Vật chuyển động trên đường thẳng theo chiều dương. Câu 28: Tại cùng một độ cao người ta thả rơi tự do vật 1 và ném ngang vật 2. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hai vật chạm đất cùng một lúc. B. Vật 1chạm đất trước vật 2. C. Vật 2 chạm đất trước vật 1. D. Cả A, B, C . Trang 3/4 - Mã đề thi 209
- Câu 29: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B cách nhau 900km theo chiều gió mất 2h30phút với vận tốc khi không có gió v = 300km/h. Hỏi vận tốc của gió là bao nhiêu? Giả sử các vận tốc đều không đổi. A. 360km/h. B. 180km/h. C. 60km/h. D. 420km/h. Câu 30: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu trên đoạn đ ường AB với thời gian t1 = 9s. Thời gian vật đó đi hết 1/4 quãng đ ường đầu là: D. Một đáp số khác. A. 1,25s. B. 3s. C. 4 ,5s. ----------- Heát ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 209
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kỳ I môn Vật lý 11 nâng cao phần tự luận
3 p | 240 | 29
-
Đề 2 - Đề thi học kỳ I môn tiếng anh 10 (năm học 2012 - 2013)
4 p | 210 | 28
-
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN : ANH VĂN LỚP 12 MÃ ĐỀ: 001
4 p | 169 | 23
-
ĐỀ THI HỌC KỲ I (Năm học : 2010-2011) Môn thi: Tiếng Anh 12 (Cơ bản)
3 p | 101 | 18
-
Đề thi học kỳ I (năm học 2012 - 2013) môn tiếng anh 10 - Đề 1
3 p | 123 | 16
-
Đề thi học kỳ I môn Toán lớp 11 năm học 2015-2016
3 p | 218 | 12
-
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN : ANH VĂN LỚP 12 MÃ ĐỀ: 002
4 p | 87 | 9
-
Đề 1 - Đề thi học kỳ I môn tiếng anh 10 (năm học 2012 - 2013)
4 p | 109 | 9
-
Đề thi cuối kỳ I năm học 2012 - 2013 môn toán - Đề số 21
2 p | 65 | 7
-
Đề thi học kỳ I năm học 2016-2017 môn Toán lớp 10 - Trường THPT Chu Văn An (Đề số 1)
1 p | 127 | 7
-
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN : ANH VĂN LỚP 12 MÃ ĐỀ: 003
4 p | 90 | 6
-
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn: Hóa học
3 p | 73 | 5
-
Hướng dẫn giải đề thi học kỳ I Toán 10 Hùng Vương năm học 2009-2010
3 p | 82 | 4
-
Đề thi học kỳ I môn Toán lớp 12 năm 2012-2013 sở GD&ĐT An Giang
5 p | 103 | 4
-
Đề thi học kỳ I Toán 10 Hùng Vương năm học 2013-2014 có đáp án
4 p | 103 | 3
-
Đề thi học kỳ I Toán 11 Hùng Vương năm học 2015-2016
4 p | 81 | 3
-
Đề thi học kỳ I năm học 2015-2016 môn Toán lớp 11
3 p | 64 | 2
-
Đề thi học kỳ I năm học 2015-2016 môn Toán lớp 10
3 p | 46 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn