Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An
lượt xem 2
download
TaiLieu.VN giới thiệu Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập Toán một cách thuận lợi. Chúc các bạn thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An
- HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1a. Cho phương trình = sin x ( cot x + 2 3 ) cos x . Hỏi phương trình đã cho có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( 0; 2020π ) Lời giải Điều kiện sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ , k ∈ . π Ta có x= + kπ không thỏa mãn phương trình đã cho. 2 π Xét x ≠ 2 ( ) + kπ , phương trình sin x = cot x + 2 3 cos x ⇔ tan x = cot x + 2 3 1 tan x =−2 + 3 ⇔ tan x = + 2 3 ⇔ tan 2 x − 2 3 tan x − 1 = 0 ⇔ tan x tan x= 2 + 3 π =x + mπ 12 (1) với m, n ∈ . ⇔ = 5π x + nπ 12 1 5 1 Xét + m = + n ⇔ m = n + (*) với m, n ∈ nên phương trình (*) vô nghiệm. Suy ra các 12 12 3 nghiệm của hệ (1) là khác nhau. π 1 1 0 < 12 + mπ < 2020π − 12 < m < 2020 − 12 Do x ∈ ( 0; 2020π ) nên ta có ⇔ 0 < 5 π − 5 < n < 2020 − 5 + nπ < 2020π 12 12 12 Suy ra m ∈ {0;1; 2;...2019} và n ∈ {0;1; 2;...2019} . Vậy phương trình đã cho có tất cả 4040 nghiệm. ( 4 x 2 + 1) x + ( y − 3) 5 − 2 y = 0 (1) Câu 1b. Cho hệ phương trình: 4 x 2 + y 2 + 2 3 − 4 x = m (2) ( x, y∈ , m là tham số). Tìm tất các các giá trị nguyên của tham số m để hệ phương trình có nghiệm. Lời giải 3 x ≤ 4 Điều kiện: (*) y ≤ 5 2 ( ) +( ) 3 Ta có: (1) ⇔ 4 x3 + x =− ( y − 3) 5 − 2 y ⇔ (2 x)3 + (2 x) = 5 − 2 y 5− 2y (3) Xét hàm số: f (u ) = u 3 + u ⇒ f '(u ) = 3u 2 + 1 > 0, ∀u . Suy ra f ( u ) luôn đồng biến trên x ≥ 0 x ≥ 0 f (2 x) = f ( ) 5 − 2 y ⇔ 2x = 5 − 2 y ⇔ 2 4 x =5 − 2 y ⇔ 2 y =5 − 4 x 2 Thế vào (2), ta được: 2 2 5 − 4 x2 4x + + 2 3 − 4x = m 2
- 2 2 5 − 4x2 3 Xét g ( x) = 4 x + + 2 3 − 4x với x ∈ 0; . 2 4 5 4 4 3 g '( x)= 8 x − 8 x − 2 x 2 − = 4 x ( 4 x 2 − 3) − < 0, ∀x ∈ 0; 2 3 − 4x 3 − 4x 4 3 265 25 Để hệ đã cho có nghiệm ⇔ g ≤ m ≤ g ( 0 ) ⇔ ≤m≤ +2 3. 4 64 4 Vậy các giá trị m nguyên cần tìm là 5, 6, 7,8,9 . Câu 2. 3 a) Số phần tử của không gian mẫu: 𝐶𝐶30 Gọi a là biến cố cần tính xác suất. Giả sử 3 số ghi trên ba quả cầu là a; b; c. 𝑎𝑎+𝑐𝑐 Ta có 𝑏𝑏 = 2 , suy ra a, c cùng chẵn hoặc cùng lẻ. Từ 1 đến 30 cóa 15 số chẵn, 15 số lẻ. 2 Suy ra số kết quả thuận lợi của A là 2𝐶𝐶15 . 2 2𝐶𝐶15 3 Xác suất cần tính là: 3 = 58 𝐶𝐶30 b) Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1 = 3, un +1 = un2 − 2, ∀n ∈ N * . Chứng minh rằng: 5 ( u1.u2 ...u n −1 ) + 4 là một số chính phương. 2 Lời giải Ta có: un +1 = un2 − 2 ⇒ un2 = un +1 + 2 ⇒ ( u1u2u3 ...un ) = ( u2 + 2 )( u3 + 2 ) ... ( un + 2 ) 2 ⇒ 5 ( u1u2 ...un ) = ( u1 + 2 ) ... ( un + 2 ) . 2 Mà un +1 = un2 − 2 = ( un − 2 )( un + 2 ) . ( u1 − 2 )( u1 + 2 ) ... ( un + 2 ) = Nên un +1 − 2 = ( u1 + 2 )( u1 + 2 ) ... ( un + 2 ) ⇒ 5 ( u1u2 ...un ) = un +1 − 2 ⇒ 5 ( u1u2 ...un ) + 4= un +1 + 2= un2 (đpcm) 2 2 Cách 2: u1 = 3 1 3± 5 Xét hàm đa thức đặc trưng: ⇒ a + = 3 ⇒ a 2 − 3a + 1 = 0 ⇒ a = . 2 un +1 = un − 2 ∀n ∈ N * a 2 1 1 1 ⇒ u1 = a + ⇒ u2 = u1 = a 2 + 2 ⇒ u3 = u2 2 − 2 = a 4 + 4 [...] a a a (2 ) n−1 1 ⇒ un= a + n−1 a (2 ) 1 2 1 4 1 2n−2 1 ⇒ u1u2u3 ...un −1 = a + a + 2 a + 4 ... a + 2n−2 a a a a 1 1 1 n−2 1 ⇒ a − u1u2u3 ...un −1 = a − a + ... a 2 + 2n−2 a a a a 1 1 n−2 1 n−2 1 = a 2 − 2 a 2 + 2 + ... + a 2 + 2n−2 = .... = a 2 − 2n−2 a a a a 1 n−2 1 ⇒ a − u1u2u3 ...un −1 = a 2 − 2n−2 a a
- 1 Mà a − =± 5 nên a 2 1 ( ) 2n−2 2 5. ( u1u2u3 ...u= n −1 ) 2 5u1u2u3 ...u= n −1 a − 2n−2 a 2 2 n−2 1 n−2 1 ⇒ 5. ( u1u2u3 ...un −1 ) += ( un + 1) (đpcm) 2 2 4 a 2 − 2n−2 += 4 a 2 − 2n−2 = a a Câu 3. Cho hình lăng trụ ABC. A1 B1C1 có đáy là tam giác đều cạnh bằng a và = BA1 = BB1 = BC1 a 3. a) Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( ABB1 A1 ) . b) Gọi G1 , G2 , G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác ABB1 , ACC1 , CBB1 . Tính thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm G1 , G2 , G2 , A1 , B1 và C1 . Lời giải a) Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( ABB1 A1 ) . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC Gọi I là trung điểm A1 B1 . A1 B1 ⊥ C1 I ⇒ A1 B1 ⊥ ( BC1 I ) . A1 B1 ⊥ BO Kẻ C1 H ⊥ BI . Mà C1 H ⊥ A1 B1 . ⇒ C1 H ⊥ ( A1 B1 BA ) . ( C, ( A1 B1 BA ) ) d= Vì CC1 // ( A1 B1 BA ) d= ( C1, ( A1 B1 BA ) ) C1 H . ∆A1 B1C1 là tam giác đều. Suy ra : a 3 C1 I = . 2 2 a 3 = C1O =C1 I . 3 3
- 1 a 3 = IO =C1O . 2 6 a 2 a 11 BI= BA12 − A1 I 2 = 3a 2 − = . 4 2 11a 2 3a 2 2 a 2 BO = BI 2 − IO2 = − = . 4 36 3 1 1 C I. BO 2 a 2 = S∆BIC1 =C1 I. BO BI.C1 H ⇒ C1 H= 1 = . 2 2 BI 11 2a 2 d ( C, ( A1 B1 BA ) ) = . 11 b) Gọi G1 , G2 , G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác ABB1 , ACC1 , CBB1 . Tính thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm G1 , G2 , G2 , A1 , B1 và C1 . Qua G1 kẻ đường thẳng song song với AB cắt A1 A , B1 B lần lượt tại M và N . Trong ( B1C1CB ) gọi= K NG3 ∩ CC1 ⇒ M, G2 , K thẳng hàng. 1 S∆G1G2 G3 2 G1G3 .d ( G2 , G1G3 ) 2 = = S∆MNK 1 9 . MK .d ( N, MK ) 2 2 2 a2 3 a2 3 ⇒ S∆G1G2 G3 = S∆MNK = = 9 9 4 18 a 2 3 a 2 3 7a 2 3 ⇒ S∆MG1G2 + S∆KG2 G3 + S∆NG1G3 = S∆MNK − S∆G1G2 G3 = − = 4 18 36 1 2 ⇒ VA1 . MG1G2 + VB1 .NG1G3 + = VC1 . KG2 G3 . BO S∆MG1G2 + S∆KG2 G3 + S∆NG1G3 3 3 2 2 a 2 7a 2 3 7a 3 2 = =. . . 9 3 36 81 2 2 2 a 2 a 2 3 a3 2 = VA1B1C1 . MNK = B0.S∆MNK . = . . 3 3 3 4 3 ⇒ VA1 B1C1 . G1G2 G3 = VA1 B1C1 . MNK − VA1 . MG1G2 + VB1 .NG1G3 + VC1 . KG2 G3 = a3 2 7a3 2 20a3 2 = − = . 3 81 81 Câu 4. Cho x, y, z là các số thực dương thõa mãn 2 x + 4 y + 7 z = 2 xyz .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y + z . Lời giải
- 3 5 3 5 x y x y 7 3 5 72 4 2 xyz = 2 x + 4 y + 7 z = 3 + 5 + 7 z ≥ 1515 5 z = 15 x y z . 15 3 5 3 3 5 2 4 2 4 3 5 15 3 5 2 4 15 2 4 ⇒ 2 x y z ≥ 15 x y z ⇔ x12 y10 z 8 ≥ . 15 15 15 15 15 3 5 7 3 5 2 3 5 6 5 6 5 4 15 4 x y z x y z 15 15 x y z 4 P = x + y + z = 6 + 5 + 4 ≥ 15 = 15 6 5 4 6 5 4 4 6655 44 6 5 15 3 5 6 5 15 15 6 5 4 2 4 15 15 15 2 4 2 4 15 = x y z ≥ = 4 3 5 4 2 3 5 3 5 2 x y 3= 5= z a ≠ 0 1 2 4 a= ± x = 6a 2 15 15 x y z Vây P ≥ , MinP = ⇔ = = ⇔ y =5a ⇔ x = 6a 2 2 6 5 4 z = 4a y = 5a 2 x + 4 y + 7 z = 2 xyz 60a = 240a 3 z = 4a x = 3 x = −3 5 −5 ⇔ y =hoặc y = . 2 2 z = 2 z = −2 Câu 5. Cho hình chóp S . ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = 1, SB = 2 2 . Gọi I là = SC tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Mặt phẳng (α ) thay đổi đi qua I lần lượt cắt các tia 1 1 1 5 SA, SB, SC tại M , N , P . Chứng minh rằng 2 + 2 + 2 ≥ . SM SN SP 8 Lời giải
- Trước hết ta chứng minh bài toán: Cho hình chóp S . ABC . Điểm I nằm trong mặt phẳng ( ABC ) thỏa mãn aIA + bIB + cIC = 0 . Mặt phẳng (α ) đi qua điểm I và cắt các tia SA, SB, SC lần lượt SA SB SC tại các điểm M , N , P . Chứng minh rằng a. + b. + c. = a+b+c. SM SN SP Thật vậy: aIA + bIB + cIC = ( ) ( ) ( 0 ⇔ a SA − SI + b. SB − SI + c. SC − SI =0 ) a. SA .SM + b. SB .SN + c. SC .SP aSA + bSB + cSC =⇔ SI = SM SN SP a+b+c a+b+c Vì M , N , P, I đồng phẳng nên SA SB SC a. + b. + c. SM SN SP = 1 ⇔ a. SA + b. SB + c. SC = a + b + c (*) a+b+c SM SN SP Ta có: I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC nên aIA + bIB + cIC = 0 Từ giả thiết suy ra tam giác ABC có= a BC= 4,= b AC = 3,= c AB= 3 1 2 2 2 2 Áp dụng (*) ta được: 4. + 3. + 3. = 4+3+3 SM SN SP Áp dụng bất đẳng thức Buniacopxki ta có: 4 6 2 6 2 1 1 1 10 = + + ≤ (16 + 72 + 72 ) 2 + 2 + 2 SM SN SP SM SN SP 1 1 1 5 ⇔ 2 + 2 + 2≥ SM SN SP 8 4 2 Dấu bằng xảy ra khi SM = 4, SN = SP = . 3 ____________________ HẾT ____________________
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
32 p | 4334 | 110
-
5 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
24 p | 2663 | 89
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
35 p | 1402 | 76
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
40 p | 3661 | 60
-
Bộ 10 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 cấp tỉnh có đáp án
60 p | 429 | 38
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
82 p | 278 | 14
-
Đề thi học sinh giỏi môn Sinh học lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan, Hà Nội
5 p | 207 | 5
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
5 p | 114 | 5
-
Đề thi học sinh giỏi môn Sinh học lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc
7 p | 83 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc
7 p | 359 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Sinh lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan, Hà Nội
5 p | 51 | 4
-
Đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng
5 p | 133 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Lý Tự Trọng, Bình Định
1 p | 73 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Nam
2 p | 65 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Cần Thơ
1 p | 47 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Sinh lớp 11 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
5 p | 64 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Sinh lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Mỹ Đức C, Hà Nội
6 p | 91 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 11 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Phú Yên
4 p | 90 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn