intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học sinh giỏi thí nghiệm thực hành cấp tỉnh môn Lý lớp 9

Chia sẻ: Tran Binh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

782
lượt xem
107
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề thi học sinh giỏi thí nghiệm thực hành cấp tỉnh môn Lý lớp 9 sẽ giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu chuẩn bị ôn luyện và bổ trợ kiến thức cho kỳ thi sắp tới cũng như bổ trợ kiến thức cho giáo viên ra đề thi. Mời các bạn học sinh và quý thầy cô giáo cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học sinh giỏi thí nghiệm thực hành cấp tỉnh môn Lý lớp 9

  1. mAo DUjC V A BAo T AO KY THI HOC SINH GIOI THi NGHIEM THUC HANH PHU YEN cAp TINH L(jP 9 THCS NAM HOC 2008-2009 Mon thi: V~T LY (PHAN THVC HANH) Thai gian: 60 phut (kh6ng ki thai gian phat dJ) DE sO 1: Thvc hanh xac dinh kh6i lw:;mg rieng cua s6i (v~t khong thAm nuac). (Bid 12 - Sach glao khoa V{U Iy lup 6) Yeu diu: - Do kh6i 1uQ'ngeua soi b~ng din R6beevan. _ Hoan thanh bao cao nghi~m, trong d6 trinh bay ro: 1. D\1ng e\l nghi~m. Cae buO'cti~n hanh thi nghi~m va cae cong thuc Hnh toan quan. 3. K~t qua nghi~m: Cae bang k~t qua do duQ'c. 4. Xu k~t qua thi nghi~m: Tir bang k~t qua do hay xae dinh kh6i 1uQ"ng rieng cua soL (Thi sinh dU:9'C dL,lngsach giao khoa Vqt If lop 6 khi lam bai) sir H ~ t -------------------- so mAo m)c v A BAo TAO KY TMI HQC SINH GIOI THI NGHIJE:MTHVC HANH PID] YEN cAp TINH L(jP 9 THCS NAM HOC 2008-2009 Mon thi: V~T LY (PHAN THVC HANH) Thai gian: 60 phut (kh6ng ki thai gian ph at dJ) D"E s6 2: Thvc h~mh d€ chung t6 r&ng: bung m~t ph~ng nghieng co th€ keo v~t len v6i lvc keo nh6 hon tn;mg lUQ11gclla V?t. (Bill 14 - Sach gitio khoa ViU ly lup 6) Yeu edu: - Hoan thanh bao eao thi nghi~m, trong d6 trinh bay to: 1. D\1ng e\1thi nghi~m. 2. Cae buO'e ti~n hanh thi nghi~m. Neu ro each lam thay 06i oQ nghieng eua m~t ph~ng nghieng. 3. K~t qua thi nghi~m: Cac bang k~t qua do dUQ"c. 4. Xu 1yk~t qua thi nghi~m: Tir bang k~§t qua do rut ra k~t lu~n. (Thi du:{J'cir dL,lngsachgiao khoa V(lt If lop 6 khi lam bili) s -~---------~------- II ~ t --------------------
  2. so mAo m)c v A DAo T,.;\O KY THI HQC SINH GIG! THI NGHIEM THuc HANH PHU YEN cAp TINH LOP 9TJHCS NAM HOC 2008-2009 Mon thi: V~ T LV (PBAN TH1/C nANH) Thai gian: 60 plnH (kh6ng kd thai gian ph at eM) DE SO 3: ,Th\fC himh do nhi~t di). (Bai 23 ~ Stich gido kho(l V(U Iy llip 6) Yeu diu: - Chi do nhi~t d9 eua ban than, khong do nhi~t d9 cua b~n. ~ Hoan thanh bao eao thi nghi~lll, trong d6 tdnh bay ro: 1. DVng ev thi nghi~m. 2. Cae bu6"eti~n hanh thi nghi~m. 3.K~t qua nghi~m: Cae bang k~t qua do duqe. 4. Xu' 1~ k~t qua thi nghi~lll: Tir bang theo doi nhi~t d9 eua nu6"chay ve d6 thi bi~u di~n S1!thay doi nhi~t 09 eua nuae khi dun va.nh~n xet v~ duang bi~u di~n. (Thf aU"Q'c sir dl~ng sach giao khoa Vc;itf; lap 6 khi I bili) I-I ~ t -~--~-~-----------~_ so mAo Dl)C vA DAo Tj,\O KY THI IIQC SINH GIGI THI NGHI~M TIIVc HANH pm) YEN cAp TINH LOP 9 THCS NAM HQC 2008-2009 Mon thi: v~ T LV (PRAN THVe HANH) Thai gian: 60 pJhut (kh6ng kd thai gian phat af) DE SO 4: Thuc himh khao sat S\f soi va xac dinh nhi~t di) soi cua nuac. (Bai 28 va Bai 29 - Stich gido kho(l V(U Iy lOp 6) Yeu eAu: - Dun lUQ"ng nuac du nh6 d~ trong thai gian nghi~m nuac soL , - Chi thee doi va ghi hi~n tugng quan sat dugc vao bang, khong ve do - Hoan thanh bao eao nghi~m, trong d6 trlnh bay ro: 1. D1.)nge1.)hi nghi~m. t 2. Cae bu6"c ti~n hanh thi nghi~l11. 3. K~t qua thi nghi~m: Cae bang k~t qua, do duge. , 4. Xu 1)' k~t qua thi nghi~m: D1Ja vao k~H qua thi nghi~m hay eho biet nhi~t d9 soi eua nuue va trong su6t thai gian s6i, nhi~t d9 cua mt6"cthay d6i th~ nao? (Thf aU'(1c dl!ng sach giao khoa V6t If; lap 6 khi sir beli) -~-~--~-------~--~ ~ t ~-~-~----~--------- II
  3. so GIAO m)C vA BAo TAO KY THI HQC SINH GIOI TH! NGHI:E:M THVC HANH pm) YEN cAp TINH LOP 9 THCS NAM HOC 2008-2009 Mon thi: V~T LV (PHAN THVC HANH) Thai gian:60 phuH (kh6ng ki thai gian ph at dt) DE sO 5: Th1Jc hanh quan sat va ve anh cua mQt V?t t~o boi guO'ng ph~ng. , (Bili 6 - Stich gitio khOll Viii If Nip 7) Yeu diu: , - Khi hoan chinh hinh 6.3, khong ve nguai chi c~n ve di€m d~t m~t nguai ay. - Ho~m thanh bao cao thi nghi¢m, trong d6 trinh bay ro: 1. D\lng Cll) thi nghi¢m. 2. Cac buac ti~n hanh thi nghi~m. 3. K~t qua thi nghi~m: Cac hinh ve. Xu k~t qua thi nghi~m: Dl,Ia vao k~t qua thi nghi~m hay cho bi~t anh cua mQt v~t t
  4. so mAo Due vA DAo TAO KY THI HQC SINH GIOI THi NGHI~M THVC HANH PHU YEN cAp TINH Lor 9 THCS NAM HOC 201018~201019 Mon thi: V~T LY (PHAN THVC HANH) Thai gian: 601phut (kh6ng ki thui gian phat a§) DE sO 7: Thvc hanh do hi~u di~n th~ va CU'OngdQ dong di~n d6i vai d01;lnm1;lchm~c song song. (Bili 28 - Stich gido kfwa V(it If lOp 7) Yeu du: - Hoan thanh bao cao thi nghi~m, trong d6 trinh bay ro: 1. D\lng C\lthi nghi~m. 2. Cac bUGCti~n hanh thi nghi~m. 3. K~t qua thi nghi~m: Cae bang k~t qua do dUQ'e. 4. Xu 1)' k~t qua thi nghi~m: D\la vao k~t qua thi nghi~m hay hoan thi~n eae nh
  5. sa GlAo Due vA DAo TAO KY THI HQC SINH GIGI THi NGHI;E:MTHVC HANH PHU YEN cAp TINH li1P 9 THCS NAM HOC 2008-2009 Mon thi: V~T LV (PHAN THVC HANH) Thai gian: 60 phut (kh6ng k~ thili gian phat aJ) DE s6 9: Thvc hanh ki€m chung dinh lu?t v~ cong b~ng rong rQc dQng. (Bal 14 - Stich gltio khoa ViEt If; llip 8) Yeu diu: . - Ti~n hfmh thj nghi9m ba Idn vai ba qua n~ng khac nhau, m6i l~n tM nghi9m ghi k~t qua vao mQt bang (nhu bang 14.1). - Hoan thanh bao cao thj ng11i9m,trong d6 trin11bay r5: 1. D1JngC1J nghi9m. 2. Cac buac ti~n hanh t11jnghi~m. 3. K~t qua nghi9m: Cac bang k~t qua do duQ'c. 4. Xu ly k~t qua t111 ~m: Dva vao k~t qua thl nghi~m nghi cho bi~t dung rong fQCdQng ta duQ'ClQ'i(hay bi thi~t) nhung gi? lQ'i(hay thi~t) bao nhieu l~n? Tinh hi~u suAt cua rong rQc dQng trong thl nghi~m nay. (Thi sinh aU9'csir d1,lngsach giao khoa V(it If; lap 8 khi lam bai) -------------------- ~ t -------------------- H sa GlAo Due v A DAo TAO KY THI HQC SINH GIGI THI NGHI;E:MTHVC HANH PHU YEN cAp TiNH LaP 9 THCS NAM HOC 2008-2009 Mon thi: V~T LV (PHAN THVC HANH) Thai gian: 60 phUt (kh6ng k~ thai gian ph at aJ) DE SO 10: Th'l)'Chanh khao sat 3'1)' ph1J thuQc cua cuang de) dong di~n VaG hi~u di~n thS giua hai dgu day dfin. (Bai 1-Stich giao khoa Vii! If; llip 9) Yeu c~u: - Ti~n hanh thl nghi~m ba l~n vai ba day d~n (di~n tr6) kh:k nhau, m6i l~n tM nghi~m ghi k~t qua vao mQt bang (nhu bang 1). - Hoan thanh bao cao thl nghi~m, trong do trinh bay r5: 1. D1JngCI)thl nghi~m. 2, Cac bu6c ti~n hanh thj nghi~m. 3. K~t qua thj nghi~m: Cac bang k~t qua do duQ'c, 4. Xu ly k~t qua thj nghi~m: DVa vao k~t qua thj nghi~m hay ve d6 thi bi~u di~n SlJ phI) thuQc cua cuang dQ dong di~n vao hi~u di~n th~ (ba duang bi~u di~n ung val ba day d~n khac nhau duQ'c bl~u di~n tren cung mQt h~ tf\lC tQa dQ). (Thi sinh aw!c sir dl,tng sach giao khoa V(it If; lap 9 kht lam bai) -------------------- II ~ t --------------------
  6. s6 mAo Due v A DAo TAO KY TIH HQC SINH GH~)I THI NGHI-E:MTHVC HANH PH(J YEN cApTINH LOP 9 THCS NAM HOC 2008~2009 Mon thi: V!T LY (PHAN TH1f!CHANH) Thai gian: 60 phut (kh6ng kJ thai gian phat ilJ) DE s6 11: Th\1Chanh xac dinh di~n tta cua h1Qt day d~n b&ng ampe k~ va von k~. (Bai 3 - Sach giao khoa V~t ly lup 9) Yeu diu: ~ Tit3nh~mh thi nghi~m ba l~n vai ba day d§:n(di~n tra) khac nhau, m6i l~n thi nghi~m ghi kt3tqua vao mQt bang (nhu bang a m§:ubao e{w). "" Hoan thanh bao eao tM nghi~m, trongd6 trinh bay ro: 1. D\lng e\1 nghi~m. Cae buae tit3nhanh thi nghi¢m. Kt3tqua nghi¢m: Cac bang kt3tqua do duQ'c. 4. Xu ly kt3t qua thi nghi¢m: Dva vao kt3t qua thi nghi¢m hay Hnh tri s6 di¢n tra eua diiy d§:ndang xet trong m6i l~n do va.eho bit3tgia tri eua m6i di~n tra. (ThEsinh du(Yc sir dl;lngsach giao khoa Vqt If; lop 9 khi lam bai) -~------------""-""-""-H t3 t ~-~-~-~---""--~---~-~ s6 mAo Dl.)C vA DAo T AO KY TH! HQC SINH 010][ THI NGHI-E:MTHVC HANH pm) YEN cAp TINH LOP 9 tHCS NAM HOC 2008-2009 Mon thi: V ~ T L Y (PHAN TH1f!c HANH) Thai gian: 6(]) phut (kh6ng ki thai gian phitt ilJ) DE sO 12: Thvc hanh xac djnh eong su~t cua cac d\lng c\l di~n. (Bai 15 - Sach giao kboa V~t If lup 9) Yeu e~u: - Hoan thanh bao eao thi nghi~m, trong d6 tdnh bay ro: 1. D\lng e\l thi nghi¢m. 2. Cae buae tit3nhanh thi nghi¢m. 3. K~t qua thi nghi~m: Cae bang k~t qua do dUQ'e. 4. Xu ly kt3t qua thi nghi¢m: D\I'a vao k~t qua thi nghi¢m hay tra 100i ae cau h6i da c neu trong bai. (ThEsinh t/U'(lC sit dl;lngsitch giit? khoa Vqt If; lap 9 khi lam bai) -------~--H e t-------- ~-~- --~------~--~-~-~-
  7. sa GlAo m)c vA BAo T1:\0 KY THI HOC SINH GIOI THI NGHIEM TRUC HANH PHtJ YEN cAp TIND Lap 9 TDCS NAM HOC 2008-2009 Mon thi: V 4 T LV (PRAN THVC HANH) . Thai gian: 60 plult (khong ki thai gian phat eM) DE SO 13: Th\!,c hanh kiSm nghi~m m&i quan h~ Q ~ 12 trong dinh Iu?t Jun - LenxO', (Bili I/J - Stich gido klwa V(UIi lOp 9) Yeu diu: - Hoan thanh bao cao thi nghi~m, trong d6 trinh bay r5: 1. Dl,!ng C\1thi nghi~m. 2. Cac buac ti~n hanh thi nghi~rtl. 3. K~t qua nghi~m: Cac bang k~t qua ao duQ'c. 4. Xu ly k~t qua tM nghi~m: Dva vao k~t qUa tM nghi~m hay lai cac d.u hoi aa neu trong bai. (Thi sinh ilU:(Jcit' dl;lngsach giao khoa Vqt If; lap 9 khi lam bai) s I-I ~ t ------------------ __ sa GlAo DVC vA BAo T1:\0 KY THI HQC SINH GIOI TDI NGRI~M THVC nANH pm) YEN cAp TINH LaP .9THCS NAM HOC 2008-2009 Mon thi: V4T LV (PHAN THVC HANH) Thai gian: 60 plnH (khong ki thai gian phat iiJ) DE so Thi nghi~m ki&m tra S\1 ph\! thuQc cua di~n tra VaGchiSu dai day d~n, (M(4C 2 - Bili 7 - Stich gido kh()a ViU If lOp 9) Yeu du: - Hoan thanh bao cao tM nghi~m, trong d6 trinh bay r5: 1. D\1ng Cl,!thi nghi~m. 2. Cae buac ti~n hanh thi nghi~m. 3. K~t qua tM nghi~m: Cae bang k6t qua do duQ'c. 4. Xu ly k~t qua thi nghi~m: Dva Vao k~t qua thi nghi~m hay lai di.e diu hoi da neu trong bai. (Thi iiu(J'C sit dl,mg sachgiao khoa Vqt If; lap 9 khi lam bai) ~ t --------------------
  8. 56 mAo m)c vA DAo TAO KY TJII JIQC SINH GIDI THt NGHI~M TH1/C HANH PH(J YEN cAp TINHVOP
  9. s6 GlAo Dt)C vA DAo T,.;\O KY THI HQC SINH GIOI TH! NGHl~M THVC nANH PI-H) YEN cAp TINHLaP 9 tHCS NAM HQC 2008~2009 Mon thi: V ~ T L Y (PHAN TH\J'C HA.NH) Thai gian: 60 phut (kh6ng ki thili gian ph at dJ) BE sO 17: Th\lC h~mh xac dinh d?c di~m cua anh cua mQt v~t t~o b6i th~u kinh hQi W. (Phful1 - Bid 43 - Stich gitio khoa V{it lj lup 9) Yeu c
  10. s6 mAa m)c vA BAa TAO KY THI HQC SINH GIOI THI NGHI:E:MTHVC HANH PHUYEN cAr TINH LOP 9THCS NA.MHQC 2008-2009 HU'ONG DAN CHAM DE THI CHiNH THlfc MON V~T LY (PHAN THVC HANH) Thao tac: (3 iliim) - Sir dvng cae dVng cl)ltM nghi~m nhanh, gQn, chinh xae. - B6 td, l~p a~t cae dVng C\lkhoa hoc, d8 quan sat, d~ dQCk€t qua. - Thu dQn d\lng ell gQn gang, ngan n~p sau khi hoan thanh. Cali hoi: (2 diim) - Tra 1b'ially au, ehinh xae Cae diu h6i them co Hen quan d€n thi nghi~m v~ ki€n thue, ky nang, sir d\lhg d\lng el)l'" 3. Bao cao thi nghi~m: (5 diim) - Tra 1b'icae diu h6i chu~n bj trong bai th\1c hanh. (1 di~m) - K€t qua thi nghi~m. (3 ai~m) - K€t 1u~n sau khi xir 1y k€t qua thi nghi~m. (l di~m) -------- --~--------------~------ II~ t
  11. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH PHÚ YÊN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2008-2009 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 150 phút _________________________________ Bài 1. (4 điểm) Một người đi xe đạp đi nửa quãng đường đầu với vận tốc v1 = 15km/h, đi nửa quãng đường còn lại với vận tốc v2 không đổi. Biết các đoạn đường mà người ấy đi là thẳng và vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 10km/h. Hãy tính vận tốc v2. Bài 2. (4 điểm) Đổ 738g nước ở nhiệt độ 15oC vào một nhiệt lượng kế bằng đồng có khối lượng 100g, rồi thả vào đó một miếng đồng có khối lượng 200g ở nhiệt độ 100oC. Nhiệt độ khi bắt đầu có cân bằng nhiệt là 17oC. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4186J/kg.K. Hãy tính nhiệt dung riêng của đồng. Bài 3. (3 điểm) Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc I(A) (1) của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế khi làm thí nghiệm (2) lần lượt với hai điện trở khác nhau, trong đó đường (1) là đồ 4 thị vẽ được khi dùng điện trở thứ nhất và đường (2) là đồ thị vẽ được khi dùng điện trở thứ hai. Nếu mắc hai điện trở này O 12 24 U(V) nối tiếp với nhau và duy trì hai đầu mạch một hiệu điện thế không đổi U = 18V thì cường độ dòng điện qua mạch là bao nhiêu? Bài 4. (3 điểm)
  12. Một người già phải đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 60cm thì mới nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 30cm. Hãy dựng ảnh của vật (có dạng một đoạn thẳng đặt vuông góc với trục chính) tạo bởi thấu kính hội tụ và cho biết khi không đeo kính thì người ấy nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu? Bài 5. (3 điểm) Trong một bình nước hình trụ có một khối nước đá nổi được giữ bằng một sợi dây nhẹ, không giãn (xem hình vẽ bên). Biết lúc đầu sức căng của sợi dây là 10N. Hỏi mực nước trong bình sẽ thay đổi như thế nào, nếu khối nước đá tan hết? Cho diện tích mặt thoáng của nước trong bình là 100cm2 và khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Bài 6. (3 điểm) Cho mạch điện có sơ đồ như hình V vẽ bên. Điện trở toàn phần của biến trở là Ro , R điện trở của vôn kế rất lớn. Bỏ qua điện trở của A ampe kế, các dây nối và sự phụ thuộc của điện trở C vào nhiệt độ. Duy trì hai đầu mạch một hiệu điện M N thế U không đổi. Lúc đầu con chạy C của biến trở đặt gần phía M. Hỏi số chỉ của các dụng cụ đo sẽ thay đổi như thế nào khi dịch chuyển con chạy C về phía N? Hãy giải thích tại sao? -------------------- H ế t --------------------
  13. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH PHÚ YÊN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2008-2009 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN VẬT LÝ Bài Đáp án chi tiết Điểm 1 Gọi s là chiều dài cả quãng đường. Ta có: Thời gian đi hết nửa quãng đường đầu 0,5 là : t1 = s/2v1 (1) 0,5 Thời gian đi hết nửa quãng đường sau là : 0,5 t2 = s/2v2 (2) 0,5 Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là : vtb = s/(t1 + t2) 1 = > t1 + t2 = 1 s/vtb (3) Từ (1), (2) và (3) => 1/v1 + 1/v2 = 2/vtb Thế số tính được v2 = 7,5(km/h) (nếu ghi thiếu hoặc sai đơn vị của v2 thì trừ 0,5 điểm) 2 Nhiệt lượng do miếng đồng tỏa ra : Q1 = 0,75 m1c1(t1 – t) = 16,6c1(J)
  14. Nhiệt lượng nước thu vào : Q2 = m2c2(t – 0,75 t2) = 6178,536 (J) 0,75 Nhiệt lượng nhiệt lượng kế thu vào : Q3 = 0,5 m3c1(t – t2) = 0,2c1(J) 0,5 Phương trình cân bằng nhiệt : Q1 = Q2 + Q 3 0,75 16,6c1 = 6178,536 + 0,2c1 => c1 = 376,74(J/kg.K) (nếu ghi thiếu hoặc sai đơn vị của c1 thì trừ 0,25 điểm) 3 Từ đồ thị tìm được : R1 = 3 1 và R2 = 6 1 => Rtđ = R1 + R2 = 9() 0,5 Vậy : I = U/Rtđ = 2(A) 0,5 (nếu ghi thiếu hoặc sai đơn vị của I thì trừ 0,25 điểm) 4 Vẽ hình sự tạo ảnh của vật AB qua thấu kính hội tụ, thể hiện: 0,5 + đúng các khoảng cách từ vật và ảnh 0,25 đến thấu kính 0,25 + đúng tính chất của ảnh (ảo) 1 + đúng các tia sáng (nét liền có hướng)
  15. và đường kéo dài các tia sáng (nét đứt không có hướng) Dựa vào hình vẽ, dùng công thức tam 0,5 giác đồng dạng tính được khoảng cách từ ảnh A’B’ đến thấu kính bằng 60cm 0,5 (Nếu giải bằng cách dùng công thức thấu kính thì phân phối điểm như sau: + viết đúng công thức thấu kính cho 0,5 điểm + thế số và tính đúng d’ = - 60cm cho 0,5 điểm) Do kính đeo sát mắt và vì AB gần mắt nhất nên A’B’ phải nằm ở điểm cực cận của mắt => khoảng cực cận của mắt bằng 60cm Vậy khi không mang kính người ấy sẽ nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 60cm 5 Nếu thả khối nước đá nổi (không buộc dây) thì khi nước đá tan hết, mực nước trong bình sẽ 0,5 thay đổi không đáng kể. Khi buộc bằng dây và dây bị căng chứng tỏ khối nước đá đã chìm sâu hơn so với khi thả nổi một 0,5 thể tích V, khi đó lực đẩy Ac-si-met lên phần nước đá ngập thêm này tạo nên sức căng của sợi dây. 0,5 Ta có: FA = 10.V.D = F 0,5 10.S.h.D = F (với h là mực nước
  16. dâng cao hơn so với khi khối nước đá thả nổi) 0,5 => h = F/10.S.D = 0,1(m) 0,5 Vậy khi khối nước đá tan hết thì mực nước trong bình sẽ hạ xuống 0,1m 6 Khi dịch chuyển con chạy C của biến trở về phía N thì số chỉ của các dụng cụ đo sẽ tăng. (nếu 0,5 không giải thích đúng thì không cho điểm ý này) Giải thích: Gọi x là phần điện trở của đoạn MC của biến trở; IA và UV là số chỉ của ampe kế và vôn kế. 0,25 Điện trở tương đương của đoạn mạch: 0,25 xR 1 Rm = (Ro – x) + x  R1 x2 1 Rm  R  =R– x  R1 1 R1  0,5 x x2 0,5 Khi dịch con chạy về phía N thì x tăng 1 0,25 => ( ) tăng => Rm giảm 1 R1  x x2 => cường độ dòng điện mạch chính: I = 0,5 U/Rm sẽ tăng (do U không đổi). 0,25 IA I  IA I Mặt khác, ta lại có:   x R Rx
  17. I.x I => IA =  R  x 1 R x R Do đó, khi x tăng thì (1 + ) giảm và I x tăng (c/m ở trên) nên IA tăng. Đồng thời UV = IA.R cũng tăng (do IA tăng, R không đổi) LƯU Ý: - Thí sinh giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho đủ điểm số theo phân phối điểm của hướng dẫn chấm này. - Điểm toàn bài không làm tròn số. ___________________________________________
  18. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH PHÚ YÊN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2008-2009 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 150 phút _________________________________ Bài 1. (4 điểm) Một người đi xe đạp đi nửa quãng đường đầu với vận tốc v1 = 15km/h, đi nửa quãng đường còn lại với vận tốc v2 không đổi. Biết các đoạn đường mà người ấy đi là thẳng và vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 10km/h. Hãy tính vận tốc v2. Bài 2. (4 điểm) Đổ 738g nước ở nhiệt độ 15oC vào một nhiệt lượng kế bằng đồng có khối lượng 100g, rồi thả vào đó một miếng đồng có khối lượng 200g ở nhiệt độ 100oC. Nhiệt độ khi bắt đầu có cân bằng nhiệt là 17oC. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4186J/kg.K. Hãy tính nhiệt dung riêng của đồng. Bài 3. (3 điểm) Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của I(A) cường độ dòng điện vào hiệu điện thế khi làm thí nghiệm lần (1) lượt với hai điện trở khác nhau, trong đó đường (1) là đồ thị (2) vẽ được khi dùng điện trở thứ nhất và đường (2) là đồ thị vẽ 4 được khi dùng điện trở thứ hai. Nếu mắc hai điện trở này nối tiếp với nhau và duy trì hai đầu mạch một hiệu điện thế không đổi U = 18V thì cường độ dòng điện qua mạch là bao nhiêu? O 12 24 U(V) Bài 4. (3 điểm) Một người già phải đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 60cm thì mới nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 30cm. Hãy dựng ảnh của vật (có dạng một đoạn thẳng đặt vuông góc với trục chính) tạo bởi thấu kính hội tụ và cho biết khi không đeo kính thì người ấy nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu? Bài 5. (3 điểm) Trong một bình nước hình trụ có một khối nước đá nổi được giữ bằng một sợi dây nhẹ, không giãn (xem hình vẽ bên). Biết lúc đầu sức căng của sợi dây là 10N. Hỏi mực nước trong bình sẽ thay đổi như thế nào, nếu khối nước đá tan hết? Cho diện tích mặt thoáng của nước trong bình là 100cm2 và khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Bài 6. (3 điểm) Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ bên. Điện trở toàn phần của biến trở là Ro , điện trở của V vôn kế rất lớn. Bỏ qua điện trở của ampe kế, các R dây nối và sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ. A Duy trì hai đầu mạch một hiệu điện thế U không C đổi. Lúc đầu con chạy C của biến trở đặt gần phía M. Hỏi số chỉ của các dụng cụ đo sẽ thay đổi như M N thế nào khi dịch chuyển con chạy C về phía N? Hãy giải thích tại sao? -------------------- H ế t --------------------
  19. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH PHÚ YÊN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2008-2009 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN VẬT LÝ Bài Đáp án chi tiết Điểm 1 Gọi s là chiều dài cả quãng đường. Ta có: Thời gian đi hết nửa quãng đường đầu là : t1 = s/2v1 (1) 0,5 Thời gian đi hết nửa quãng đường sau là : t2 = s/2v2 (2) 0,5 Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là : vtb = s/(t1 + t2) 0,5 = > t1 + t2 = s/vtb (3) 0,5 Từ (1), (2) và (3) => 1/v1 + 1/v2 = 2/vtb 1 Thế số tính được v2 = 7,5(km/h) 1 (nếu ghi thiếu hoặc sai đơn vị của v2 thì trừ 0,5 điểm) 2 Nhiệt lượng do miếng đồng tỏa ra : Q1 = m1c1(t1 – t) = 16,6c1(J) 0,75 Nhiệt lượng nước thu vào : Q2 = m2c2(t – t2) = 6178,536 (J) 0,75 Nhiệt lượng nhiệt lượng kế thu vào : Q3 = m3c1(t – t2) = 0,2c1(J) 0,75 Phương trình cân bằng nhiệt : Q1 = Q 2 + Q3 0,5 16,6c1 = 6178,536 + 0,2c1 0,5 => c1 = 376,74(J/kg.K) (nếu ghi thiếu hoặc sai đơn vị của c1 thì trừ 0,25 điểm) 0,75 3 Từ đồ thị tìm được : R1 = 3 1 và R2 = 6 1 => Rtđ = R1 + R2 = 9() 0,5 Vậy : I = U/Rtđ = 2(A) 0,5 (nếu ghi thiếu hoặc sai đơn vị của I thì trừ 0,25 điểm) 4 Vẽ hình sự tạo ảnh của vật AB qua thấu kính hội tụ, thể hiện: + đúng các khoảng cách từ vật và ảnh đến thấu kính 0,5 + đúng tính chất của ảnh (ảo) 0,25 + đúng các tia sáng (nét liền có hướng) và đường kéo dài các tia sáng (nét đứt không có hướng) 0,25 Dựa vào hình vẽ, dùng công thức tam giác đồng dạng tính được khoảng cách từ ảnh A’B’ đến thấu kính bằng 60cm 1 (Nếu giải bằng cách dùng công thức thấu kính thì phân phối điểm như sau: + viết đúng công thức thấu kính cho 0,5 điểm + thế số và tính đúng d’ = - 60cm cho 0,5 điểm) Do kính đeo sát mắt và vì AB gần mắt nhất nên A’B’ phải nằm ở điểm cực cận của mắt => khoảng cực cận của mắt bằng 60cm 0,5 Vậy khi không mang kính người ấy sẽ nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 60cm 0,5 5 Nếu thả khối nước đá nổi (không buộc dây) thì khi nước đá tan hết, mực nước trong bình sẽ thay đổi không đáng kể. 0,5 Khi buộc bằng dây và dây bị căng chứng tỏ khối nước đá đã chìm sâu hơn so với khi thả nổi một thể tích V, khi đó lực đẩy Ac-si-met lên phần nước đá ngập thêm này tạo nên sức căng của sợi dây. 0,5 Ta có: FA = 10.V.D = F 0,5 10.S.h.D = F (với h là mực nước dâng cao hơn so với khi khối nước đá thả nổi) 0,5 => h = F/10.S.D = 0,1(m) 0,5 Vậy khi khối nước đá tan hết thì mực nước trong bình sẽ hạ xuống 0,1m 0,5
  20. 6 Khi dịch chuyển con chạy C của biến trở về phía N thì số chỉ của các dụng cụ đo sẽ tăng. (nếu không giải thích đúng thì không cho điểm ý này) 0,5 Giải thích: Gọi x là phần điện trở của đoạn MC của biến trở; IA và UV là số chỉ của ampe kế và vôn kế. Điện trở tương đương của đoạn mạch: xR 1 Rm = (Ro – x) + 0,25 x  R1 x2 1 0,25 Rm  R  =R– x  R1 1 R1  x x2 1 Khi dịch con chạy về phía N thì x tăng => ( ) tăng => Rm giảm 1 R1  x x2 => cường độ dòng điện mạch chính: I = U/Rm sẽ tăng (do U không đổi). 0,5 I I  IA I Mặt khác, ta lại có: A   0,5 x R Rx I.x I 0,25 => IA =  R  x 1 R x R 0,5 Do đó, khi x tăng thì (1 + ) giảm và I tăng (c/m ở trên) nên IA tăng. x Đồng thời UV = IA.R cũng tăng (do IA tăng, R không đổi) 0,25 LƯU Ý: - Thí sinh giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho đủ điểm số theo phân phối điểm của hướng dẫn chấm này. - Điểm toàn bài không làm tròn số. ___________________________________________
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2