Đề thi HSG cấp huyện môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bình Xuyên
lượt xem 4
download
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi HSG cấp huyện môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bình Xuyên" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập, tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HSG cấp huyện môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bình Xuyên
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP 6, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi này gồm 01 trang Câu 1 (4,0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: 27.3 210 a) 2023 2022 2021 2022 1 ; 2020 0 b) ; 13.27 14.2 6 1 1 1 1 c) 1 + (1 + 2) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4) + … + (1 + 2 + … + 200) . 2 3 4 200 Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x , biết: 1 2 3 a) x : 0, 75 3 ; b) 2x 15 22.33 23.32 : 36 . 3 3 2 4 Câu 3 (2,0 điểm). Tìm tất cả các cặp số nguyên x , y thỏa mãn: y 2x 3 2x 3 12 . Câu 4 (2,0 điểm). Tìm tất cả các cặp số nguyên tố ( p, q ) thỏa mãn điều kiện p 2 − 2q 2 = 1. Câu 5 (3,0 điểm). Một đội công nhân phải vận chuyển hết số thóc trong kho. Ngày đầu đội đó 1 5 vận chuyển được số thóc và 15 tấn, ngày thứ hai đội đó vận chuyển được số thóc còn 4 9 lại và 20 tấn, ngày thứ ba đội đó vận chuyển được 75% số thóc còn lại và 20 tấn cuối cùng. Hỏi kho đó có bao nhiêu tấn thóc? 24m Câu 6 (2,0 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24 m , chiều rộng 10 m . Người ta dự định trồng B một bồn hoa hình thoi ở trong mảnh vườn đó (hình 1), 10m A C biết diện tích bồn hoa chiếm 40% diện tích mảnh vườn. Tính độ dài đường chéo AC , biết BD 8 m D (thí sinh không cần vẽ lại hình vào bài làm). Hình 1 Câu 7 (2,0 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA a(cm ), OB b(cm ), với b a 0. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB với a 2;b 5 . 1 b) Tìm vị trí của điểm M trên tia Ox sao cho OM 2 a b . Câu 8 (1,0 điểm). Cho 2023 điểm phân biệt trong đó chỉ có 23 điểm thẳng hàng. Tính số đường thẳng đi qua hai trong 2023 điểm nói trên. 1 2 3 2022 2023 3 Câu 9 (2,0 điểm). Cho tổng M = + 2 + 3 + ... + 2022 + 2023 . So sánh M với . 3 3 3 3 3 4 …………..Hết………… Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:…………………………………………………..;Số báo danh…………..
- PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN HDC GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP 6, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN Hướng dẫn này gồm 05 trang I. Hướng dẫn chung - Trên đây chỉ là hướng dẫn chấm điểm theo bước cho một cách giải. - Các cách giải khác mà chính xác, giám khảo cho điểm tương ứng. - Điểm toàn bài thi bằng tổng điểm các câu thành phần (không làm tròn). - Câu hình (đề bài không chú thích riêng) nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình không chính xác ở ý nào thì không chấm ở ý đó. II. Đáp án và biểu điểm Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1 (4,0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức sau: 27.3 210 a )2023 2022 2021 2022 1 ; 2020 0 b) ; 13.27 14.2 6 1 1 1 1 4,0 c) 1 + (1 + 2) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4) + … + (1 + 2 + … + 200) . 2 3 4 200 2023 2022 2021 2022 1 2020 0 1a 0,5 2023 12020 20230 (1,5) 0,5 2023 1 1 0,5 2023 27.3 210 13.27 14.2 6 6 27 3 2 3 0,5 2 13.2 14 1b 2. 3 8 0,5 1 (1,5) 26 14 2.11 0,25 12 11 0,25 6 1 n ( n + 1) Ta có n (1 + 2 + 3 = 1 . = n 2 1 + ... + n ) n 2 + Do đó, ta có: 0,25 1 1 1 1 1c S =1 + (1 + 2) + (1 + 2 + 3) + (1 + 2 + 3 + 4) +…+ (1 + 2 +…+ 200) 2 3 4 200 (1,0) 3 4 5 201 =1 + + + + ... + 2 2 2 2 1
- 1 2 3 4 5 200 200 0,25 = + + + + + ... + + 2 2 2 2 2 2 2 1 0,25 = (1 + 2 + 3 + .. + 200 ) + 100 2 1 200. ( 200 + 1) = . + 100 2 2 0,25 = 10150 Câu 2 (2,0 điểm). Tìm x , biết: 1 2 3 4,0 a) x : 0, 75 3 ; b) 2x 15 22.33 23.32 : 36. 3 3 2 4 Ta có: x 1 : 2 0, 75 3 3 2 3 4 x 1 : 2 3 15 0,25 2 3 4 4 2a (1,0) x 1 : 2 9 2 2 3 2 1 9 2 0,25 x . 2 2 3 0,25 1 x 3 2 5 x 2 5 Vaäy x . 0,25 2 Ta có: 2x 15 22.33 23.32 : 36 3 2b 2x 15 36 : 36 3 (1,0) 0,25 2x 15 1 3 2x 15 1 0,25 2x 14 0,25 x 7 Vậy x 7 0,25 Câu 3 (2,0 điểm). Tìm các cặp số nguyên x , y thỏa mãn: y 2x 3 2x 3 12 . 2,0 Ta có: y 2x 3 2x 3 12 0,25 2x 3y 1 12 0,25 Với x , y Z 12 2x 3 2 x 3 Ö 12 ,2 x 3 là số lẻ 0,25 2
- 3 2 x 3 1;1; 3;3 TH1: 2 x 3 1, y 1 12 x 2, y 11 0,25 0,25 TH 2 : 2 x 3 1, y 1 12 x 1, y 13 0,25 TH 3 : 2 x 3 3, y 1 4 x 3, y 3 0,25 TH 4 : 2 x 3 3, y 1 4 x 0, y 5 Vậy các cặp số nguyên x , y cần tìm là: 2;11 ; 1; 13 ; 3; 3 ; 0; 5 . 0,25 Câu 4 (2,0 điểm). Tìm tất cả các số nguyên tố p, q thỏa mãn điều kiện p 2 − 2q 2 = 1. 2,0 + Nếu p, q đều không chia hết cho 3 thì p 2 ≡ 1( mod 3) , q 2 ≡ 1( mod 3) ⇒ p 2 − 2q 2 ≡ −1( mod 3) vô lý. Do đó trong 1,0 4 hai số p, q phải có một số bằng 3. +) Nếu p = 3 ⇒ 9 − 2q 2 =1 ⇔ q 2 = 4 ⇔ q = 2 . Do đó ( p, q ) = ( 3; 2 ) . 0,5 +) Nếu q = ⇒ p 2 − 18 = ⇔ p 2 = vô lí. Vậy ( p, q ) = ( 3; 2 ) . 3 1 19 0,5 Câu 5 (3,0 điểm ). Một đội công nhân phải vận chuyển hết số thóc trong kho. Ngày đầu 1 đội đó vận chuyển được số thóc và 15 tấn, ngày thứ hai đội đó vận chuyển 4 5 2,0 được số thóc còn lại và 20 tấn, ngày thứ 3 đội đó vận chuyển được 75% số 9 thóc còn lại và 20 tấn cuối cùng. Hỏi kho đó có bao nhiêu tấn thóc? 20 tấn ứng với 100% − 75% = (số thóc của ngày thứ ba). 25% 0,5 Ngày thứ 3 đội vận chuyển được: 20 : 25% = 80 (tấn). 0,5 Suy ra, 80 + 20 = (tấn) ứng với: 100 5 4 0,5 1− = (số thóc còn lại sau ngày thứ nhất). 9 9 5 4 Số thóc còn lại sau ngày thứ nhất là: 100 : = 225 (tấn). 9 0,5 1 3 Do đó, 225 + 15 = (tấn) ứng với: 1 − = (số thóc trong kho). 240 0,5 4 4 3 Vậy kho có số thóc là: 240 : = 320 (tấn). 0,5 4 Câu 6 (2,0 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24 , chiều rộng 10m . m Người ta dự định trồng một bồn hoa hình thoi ở trong mảnh vườn đó (hình 1), biết diện tích bồn hoa chiếm 40% diện tích mảnh vườn. Tính độ dài đường chéo AC , biết BD 8m (thí sinh không cần vẽ lại hình vào bài làm). 2,0 Diện tích mảnh vườn là: 24.10 240 m 2 . 0,5 Diện tích bồn hoa ABCD là: 240.40% 96 m 2 . 0,25 Ta có 6 3
- 1 0,5 AC.BD 96 2 0,25 AC.8 192 0,25 AC 24 0,25 Vậy AC 24 m . Câu 7 (2,0 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA a(cm ),OB b(cm ), b a 0 a) Tính độ dài đoạn thẳng AB với a 2, b 5 . 1 b) Tìm vị trí của điểm M trên tia Ox sao cho OM 2 a b . 0,25 O A M B x 7a Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B . 0,25 (0,75) Do đó OA + AB = OB 0,25 Thay số, ta có 2 + AB = 5 ⇒ AB = 5 − 2 = 3( cm ) 0,25 1 0,25 Vì OM = ( a + b) 2 7 a + b 2a + b − a b−a ⇒ OM= = = a+ 0,25 2 2 2 OB − OA 1 OA + = = AB OA + 2 2 7b Mặt khác, do A nằm giữa O và M nên OM OA + AM ⇒ = (1,0) 1 0,25 AM = AB . 2 Mà M nằm giữa A và B nên M là trung điểm của đoạn thẳng AB . 0,25 Câu 8 (1,0 điểm). Cho 2023 điểm phân biệt trong đó chỉ có 23 điểm thẳng hàng. Tính 1,0 số đường thẳng đi qua hai trong 2023 điểm nói trên. Qua 2023 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng ta vẽ được: 2023.2022 : 2 = 2045253 (đường thẳng). 0,25 Do có 23 điểm thẳng hàng nên số đường thẳng bớt đi là: 23.22 : 2 − 1 =252 (đường thẳng). 0,5 8 Vậy qua 2023 điểm trong đó chỉ có 23 điểm thẳng hàng ta vẽ được: 2045001 (đường thẳng). 2045253 − 252 = 0,25 1 2 3 2022 2023 3 Câu 9 (2,0 điểm) Cho tổng M = + + 3 + ... + 2022 + 2023 . So sánh M với . 2 3 3 3 3 3 4 2,0 4
- 1 2 3 2022 2023 Ta có : M = + 2 + 3 + ... + 2022 + 2023 3 3 3 3 3 2 3 2023 ⇒ 3M =1 + + 2 + ... + 2022 0,25 3 3 3 2 3 2023 1 2 3 2023 ⇒ 3M − M = 1 + + 2 + ... + 2022 − + 2 + 3 + ... + 2023 3 3 3 3 3 3 3 0,25 0,25 1 1 1 1 2023 ⇒ 2 M =1 + + 2 + 3 + ... + 2022 − 2023 3 3 3 3 3 0,25 1 1 1 1 1 1 1 Đặt N = + 2 + 3 + ... + 2022 ⇒ 3 N =1 + + 2 + ... + 2021 3 3 3 3 3 3 3 0,25 1 1 1 1 1 1 1 9 ⇒ 3 N − N = 1 + + 2 + ... + 2021 − + 2 + 3 + ... + 2022 3 3 3 3 3 3 3 1 1 1 0,25 ⇒ 2N = − 1 2022 ⇒N= − 3 2 2.32022 0,25 1 1 2023 3 1 2023 3 3 ⇒ 2 M =− 1+ − 2023 = 2022 − 2023 < ⇒ M < − 2 2.32022 3 2 2.3 3 2 4 3 Vậy M < . 4 0,25 Tổng điểm toàn bài 20,0 ---------Hết--------- 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Hoá học lớp 8 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Nam Trực
6 p | 1967 | 110
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lí lớp 8 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Nam Trực
4 p | 2843 | 90
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Tin học lớp 8 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Nam Trực
3 p | 3212 | 88
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Địa lí lớp 8 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Nam Trực
5 p | 2099 | 64
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Sinh học lớp 9 năm 2017-2018
4 p | 2685 | 61
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Ngữ văn lớp 8 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Nam Trực
6 p | 2266 | 58
-
Đề thi HSG cấp huyện môn tiếng Anh lớp 9 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Đức Phổ
7 p | 489 | 52
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Toán lớp 8 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Nam Trực
5 p | 711 | 50
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Lịch sử lớp 8 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Nam Trực
5 p | 1411 | 49
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Sinh học lớp 8 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Nam Trực
6 p | 1282 | 44
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý lớp 8 năm 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Việt Yên
7 p | 783 | 38
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Ngữ văn lớp 9 năm 2017-2018
6 p | 1150 | 37
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Gio Linh
3 p | 459 | 33
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Đức Phổ
2 p | 261 | 23
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Lịch sử lớp 9 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Đức Phổ
1 p | 507 | 20
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lí lớp 9 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Đức Phổ
1 p | 184 | 20
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Sinh học lớp 9 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Đức Phổ
1 p | 204 | 10
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Địa lí lớp 9 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Đức Phổ
1 p | 169 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn