Đề thi HSG môn Sinh 9 Bình Phước (2008-2009)
lượt xem 198
download
Tài liệu tham khảo về đề thi chọn học sinh giỏi môn Sinh học lớp 9 vòng tỉnh, có đáp án đính kèm để các bạn học sinh kiểm tra lại bài. Đây là đề thi chính thức của Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Bỉnh Phước. Đề thi gồm 1 trang, thời gian làm bài là 150 phút không kể thời gian giao đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HSG môn Sinh 9 Bình Phước (2008-2009)
- SỞ GD – ĐT BÌNH PHƯỚC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 NĂM 2008 – 2009 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi SINH HỌC Thời gian làm bài 150 phút Ngày thi 20/3/2008 Câu 1. (1 điểm) Hoàn thành nội dung trong bảng sau? Biến đổi thức ăn ở Các hoạt động Cơ quan hoặc tế Tác dụng của hoạt dạ dày tham gia bào thực hiện động Biến đổi lí học Câu 2. (1,5 điểm) Nêu khái niệm và các dạng đột biến của đột biến gen, đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, đột biến số lượng nhiễm sắc thể? Các loại đột biến Khái niệm Các dạng đột biến Câu 3. (2 điểm) Trình bày các kì: kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối của nguyên phân; giảm phân I; giảm phân II. Các kì Nguyên phân Giảm phân I Giảm phân II Câu 4. (1,5 điểm) Nêu cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và Prôtêin? Đại phân tử Cấu trúc Chức năng Câu 5. (1 điểm) Để xác định được cây cao do alen A qui định là đồng hợp tử hay dị hợp tử thì người ta làm bằng phương pháp nào? Câu 6. (1,5 điểm) Người ta quan sát bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng ở hai người. Người thứ nhất có bộ nhiễm sắc thể là 47 chiếc, người thứ hai có bộ nhiễm sắc thể là 45. Theo em hai người mang bộ nhiễm sắc thể trên sẽ như thế nào? Câu 7. (1,5 điểm) Trong một gia đình có chồng mang gen (a) qui định máu khó đông, còn bố của người vợ mắc bệnh máu khó đông. Cặp vợ chồng này muốn sinh con thì kiểu gen và kiểu hình đời sau sẽ như thế nào? ___________ Hết__________ 1
- SỞ GD – ĐT BÌNH PHƯỚC KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 NĂM 2008 – 2009 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi SINH HỌC Thời gian làm bài 150 phút Ngày thi 20/3/2008 Câu 1. (1 điểm) Hoàn thành nội dung trong bảng sau? Biến đổi thức ăn ở Các hoạt động tham Cơ quan hay tế bào Tác dụng của hoạt dạ dày (0,1 điểm) gia (0,3 điểm) thực hiện (0,3 điểm) động (0,3 điểm) Sự biến đổi lí học Sự tiết dịch vị Tuyến vị Hòa loãng Sự co bóp của Các lớp cơ thức ăn dạ dày của dạ dày Đảo lộn thức ăn cho thấm đều dịch vị Sự biến đổi hóa Hoạt động Enzim Pepsin Phân cắt học của Enzim Pepsin Protein chuỗi dài thành các chuỗi ngắn gồm 3-10 axit amin Câu 2. (1.5 điểm) Nêu khái niệm và các dạng đột biến của đột biến gen, đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, đột biến số lượng nhiễm sắc thể? Các loại đột biến Khái niệm Các dạng đột biến Điểm Đột biến gen Những biến đổi Mất, thêm, thay thế (0,5 điểm) trong cấu trúc của một cặp nucleotit. ADN thường tại một điểm nào đó Đột biến cấu trúc Những biến đổi Mất, lặp, đảo đoạn (0,5 điểm) NST trong câu trúc NST Đột biến số lượng Những biến đổi về Dị bội thể đa bội (0,5 điểm) nhiễm sắc thể số lượng trong bộ thể. nhiễm sắc thể Câu 3. (2 điểm) Trình bày các kì: kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối của nguyên phân; giảm phân 1; giảm phân 2. Các kì Nguyên phân Giảm phân 1 Giảm phân 2 2
- (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) Kì đầu NST kép co ngắn NST kép co ngắn. NST co ngắn lại, đính vào thoi phân cặp NST tương thấy rõ số lượng bào ở tâm động đồng tiếp hợp theo NST kép (đơn bội). chiều dọc và bắt chéo Kì giữa Các NST kép co Từng cặp NST kép Các NST kép xếp ngắn cực đại và xếp thành hai mặt mặt phẳng xích xếp trên mặt phẳng song song đạo của thoi phân phẳng xích đạo với mặt phẳng bào của thoi phân bào xích đạo của thoi phân bào Kì sau NST kép tách nhau Các cặp NST kép NST kép tách nhau ở tâm động thành tương đồng phân li ở tâm động thành hai NST đơn phân độc lập về hai cực hai NST đơn phân li về hai cực tế bào của tế bào li về hai cực tế bào Kì cuối Các NST đơn trong Các NST kép trong Các NST đơn trong nhân với số lượng nhân với số lượng nhân với số lượng bằng 2n như ở tế n kép bằng ½ tế bằng n (NST đơn) bào mẹ bào mẹ Câu 4. (1,5 điểm) Nêu cấu trúc và chức năng của ADN, ARN và Prôtêin? Đại phân tử Cấu trúc (0,7 điểm) Chức năng (0,8 điểm) ADN Chuỗi xoắn kép. Lưu trữ thông tin di truyền. Bốn loại Nucleotit A, T, G, X. Truyền dạt các thông tin di truyền. ARN Chuỗi xoắn đơn. Truyền dạt các thông tin di truyền. Có đoạn kép. Vận chuyển các axit amin Bốn loại Nucleotit A, U, G, X. Tham gia cấu trúc ribôxôm. Prôtein Một hay nhiều chuỗi đơn. Cấu trúc các bộ phận của tế bào. 20 loại axit amin Enzim xúc tác các quá trình trao đổi chất. Hoocmon điều hòa các quá trình trao đổi chất. Vận chuyển cung cấp năng lượng. Câu 5. (1 điểm) Để xác định được cây cao do alen A qui định là đồng hợp tử hay dị hợp tử thì người ta làm bằng phương pháp nào? 1. Phương pháp lai phân tích. (0,75 điểm) AA x aa 100% Aa Đồng hợp tử. Aa x aa … ½ aa Dị hợp tử. 2. Phương pháp tự thụ phấn. (0,25 điểm) AA x AA 100% cây cao Đồng hợp tử. Aa x Aa … ¼ aa cây thấp Dị hợp tử. 3
- Câu 6. (1,5 điểm) Người ta quan sát bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng ở hai người. Người thứ nhất có bộ nhiễm sắc thể là 47 chiếc, người thứ hai có bộ nhiễm sắc thể là 45. Theo em hai người mang bộ nhiễm sắc thể trên sẽ như thế nào? Nội dung hai bệnh Đao, Tơcnơ Điểm Người thứ nhất mắc bệnh Đao, người thứ hai mắc bệnh Tơcnơ. (0,25 điểm) Hai người trên đều mắc bệnh do đột biến NST dạng dị bội (2n ± 1). (0,25 điểm) Bệnh Đao do bộ NST cặp 21 có 3 chiếc, bệnh Tơcnơ do cặp NST 23 (0,25 điểm) có 1 chiếc. Có thể nhận biết người bệnh Đao qua dấu hiệu: người nhỏ, lùn, cổ rụt, má phệ …, si đần bẩm sinh, không khả năng có con. (0,25 điểm) Có thể nhận biết người bệnh Tơcnơ qua dấu hiệu: nữ lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển. Bệnh Đao xảy ra trên NST thường, bệnh Tơcnơ xảy ra trên NST giới tính. (0,25 điểm) Đều có kiểu hình không bình thường. Đều có sức sống kém đặc biệt là tuổi thọ, mất trí, ngu đần, không có con …. (0,25 điểm) … học sinh có thể nêu thêm bệnh khác. Câu 7. (1,5 điểm) Trong một gia đình có chồng mang gen (a) qui định máu khó đông, còn bố của người vợ mắc bệnh máu khó đông. Cặp vợ chồng này muốn sinh con thì kiểu gen và kiểu hình đời sau sẽ như thế nào? Học sinh giải thích và rút ra cô vợ có một trong hai kiểu gen XAXa hoặc XaXa. (0,25 điểm) 1. Nếu cô vợ có kiểu gen XAXa 1.1 Viết sơ đồ lai: P. XaY x XAXa (0,25 điểm) Gp: Xa, Y ; XA, Xa Kiểu gen của con có thể có XAXa, XaXa, XAY, XaY. (0,25 điểm) 1.2 Giải thích thực tế: (0,25 điểm) a. Nếu sinh 2 con Nếu sinh 1 gái 1 trai : thì có 4 tình huống: o 1 XAXa gái bình thường, 1 trai bình thường XAY; o 1 XAXa gái bình thường, 1 trai bị bệnh XaY; o 1 XaXa gái bị bệnh, 1 trai bình thường XAY; o 1 XaXa gái bị bệnh, 1 trai bị bệnh XaY. Nếu sinh 2 gái: có 2 tình huống: o 1 XAXa gái bình thường; 1 XaXa gái bị bệnh. 4
- Nếu sinh 2 trai: có 2 tình huống: o 1 trai bình thường XAY;1 trai bị bệnh XaY. b. Nếu sinh 1 con. Thì có kiểu gen 1 trong 4 dạng trên. Kiểu hình 1 con gái bình thường hoặc bị bệnh hoặc 1 con trai bình thường hoặc 1 con trai bị bệnh. Nếu sinh nhiều hơn nữa … xác suất 1 : 1 : 1 : 1. … 2. Tương tự nếu cô vợ có kiểu gen XaXa 2.1 Viết sơ đồ lai: (0,25 điểm) P. XaY x XaXa Gp: Xa, Y ; Xa Kiểu gen của con có thể có XaXa, XaY. . 2.1 Giải thích thực tế:(0,25 điểm) a. Nếu sinh 2 con. b. Nếu sinh 1 con. Thì có kiểu gen 1 trong 2dạng trên. Kiểu hình 1 con gái bị bệnh hoặc 1 con trai bị bệnh. 100% đều bị bệnh Nếu sinh nhiều hơn nữa … xác suất trai gái 1 : 1 đều bị bệnh ________Hết________________ 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HSG môn Sinh học 9 (có đáp án)
61 p | 2043 | 84
-
Đề thi HSG môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Gio Linh
4 p | 1492 | 51
-
Đề thi HSG môn Lịch sử lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Gio Linh
4 p | 1274 | 40
-
Đề thi HSG môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 457 | 32
-
Đề thi HSG môn Toán lớp 9 huyện Lộc Hà
5 p | 300 | 31
-
Đề thi HSG môn Tin học lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Thái Nguyên
2 p | 424 | 26
-
Đề thi HSG môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 762 | 21
-
Đề thi HSG môn Lịch sử lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 331 | 17
-
Đề thi HSG môn Sinh học lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 160 | 17
-
Đề thi HSG môn Toán lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 338 | 15
-
Đề thi HSG môn Hóa học lớp 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 261 | 14
-
Đề thi HSG môn Tin học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
6 p | 54 | 6
-
Đề thi HSG môn Toán 9 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quận Đống Đa
3 p | 67 | 6
-
Đề thi HSG môn Hóa lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
10 p | 20 | 5
-
Đề thi HSG môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
7 p | 27 | 3
-
Đề thi HSG môn Toán 9 năm 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Thị xã Quảng Trị
1 p | 51 | 2
-
Đề thi HSG môn Toán 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tiền Hải
1 p | 61 | 2
-
Đề thi HSG môn Toán 9 năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Thái Bình
6 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn