intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát chất lượng học sinh khá giỏi huyện Hồng Lĩnh năm học 2012-2013 môn tiếng anh 7 90 phút

Chia sẻ: Bui Van | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

470
lượt xem
53
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi khảo sát chất lượng học sinh khá giỏi huyện Hồng Lĩnh năm học 2012-2013 môn tiếng anh 7 90 phút để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát chất lượng học sinh khá giỏi huyện Hồng Lĩnh năm học 2012-2013 môn tiếng anh 7 90 phút

  1. PHÒNG GD - ĐT HỒNG LĨNH BÀI THI KSCL HỌC SINH KHÁ, GIỎI - NĂM HỌC 2012 - 2013 ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN MÔN THI : TIẾNG ANH 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo Số phách 1. 2. Lưu ý: - Đề thi này gồm 03 trang, học sinh làm bài trực tiếp vào đề; - Học sinh không được sử dụng bất kỳ loại tài liệu nào. I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại. 1. A. spring B. swimming C. fix D. realize 2. A. country B. hungry C. fly D. every 3. A. why B. who C. when D. what 4. A. finished B. reported C. landed D. succeeded 5. A. breakfast B. teacher C. repeat D. please 6. A. country B. fly C. hungry D. every 7. A. zoo B. stool C. floor D. room 8. A. drill B. probably C. iron D. break 9. A. celebrate B. lazy C. vacation D. mechanic 10. A. shirt B. bird C. fire D. first II. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau. 1. Children must take…………. in outdoor activities. A. place B. role C. care D. part 2. Hoa looked very ………when I told her the news. A. happy B. happily C. unhappily D. happiness 3. He is one of ………… players in the team. A. better B. well C. the best D. good 4. What about………....to my house for lunch? A. come B. to come C. coming D. comes 5. What ….......... beautiful girls! A. a B. an C. the D. Ø 6. Would you like............. orange juice? A. some B. any C. a few D. a little 7. She never goes to school late and ……….... A. so do I B. neither do I C. Neither I do D. I don’t, too 8. You should be careful when playing games. Video games can be………… A. addicting B. addictive C. addiction D. addicted 9. I’ll phone……………... when I get home. A. to him B. for him C. him D. his 10. John is looking ……….. an apartment in Hanoi for his pen pal. A. at B. after C. for D. forward III. Mỗi câu sau đây có một lỗi, hãy gạch chân và sửa cho đúng. 1. He drinks a lot of mineral waters in a day. 2. We shouldn’t run or walk careless around the pool edge. 3. Hoa told me that her aunt cutted her hair yesterday.
  2. 4. There are a large, modern bathroom and a kitchen in the apartment. 5. Many people think that teachers give students too many homework. 6. Mr. Ba works in a factory for five days a week. 7. In my opinion, Tam is a more lazier student than Hoa is. 8. My children don’t like those kind of imported toys. 9. I like studying history and I find this subject very interested. 10. Ken is a very more careful driver than Simon. IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. 1. He always (talk) ……………………………………………..a lot when he is at home. 2. Most people prefer spending money to (earn)……………………………………………. it. 3. Nam, together with his friends, hardly (get)………………………………………. bad marks. 4. You (wait)………………………………a minute while I (look) …………………………….. through the text? 5. Daddy, could you tell me how (run) …………………………………. this washing machine? 6. My father used to be a teacher. He (teach) …………………………. Chemistry at a local school. 7. You had better (brush) …………………………...……………… your teeth after every meal. 8. Why you (not go) …………………………………………………….. to the party last night? 9. I’m going to the post office (buy) ……………………………………………… some stamps. V. Tìm từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. Dr Lai is a dentist. She (1) ____ after people’s teeth. Dr Lai’s (2) ____ is clean and tidy, and so is her uniform. Most children are (3) ____ when they come to see Dr Lai, but she is a (4) ____ woman. She (5) ____ what will happen so they are (6) ____ afraid. Dr Lai often gives (7) ____ advice. She tells them (8) ____ to look after their teeth. She reminds them to (9) ____ their teeth regularly and (10) ____ sensibly. 1. 6. 2. 7. 3. 8. 4. 9. 5. 10. VI. Viết lại các câu sau sao cho ý nghĩa không đổi bắt đầu với từ đã cho. 1. We have a two-month summer vacation. → Our summer vacation lasts ……………………………………….. 2. Will you look after the house while we are away? → Will you please take ………………………………………………..? 3. It takes me about two hours each day to do my homework. → I spend ……………………………………………………………… 4. Hoa is a hard student. → Hoa studies …………………………………………………………. 5. It isn’t important for you to finish the work today. → You don’t ………………………………………………………… 6. You should wear these gloves. → You’d ………………………………………………………….. 7. My hat has a picture of a dolphin on it.
  3. → There…………………….………………………………………………………………… 8. Trung didn’t go to school last Tuesday. → Trung was …………………………………………………….. 9. Why isn’t this TV working now? → What’s …………………………………………………….. 10. Listening to music is more interesting than watching TV. → I prefer........................................................................ VII. Viết một đoạn văn khoảng 80 đến 100 từ, nói về những việc mà bạn thường làm trong thời gian rỗi. (Write a paragrap about 80 - 100 words about what you usually do in your free time). The end
  4. PHÒNG GD - ĐT HỒNG LĨNH BÀI THI KSCL HỌC SINH KHÁ, GIỎI - NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN THI : TIẾNG ANH 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM THI Tổng: 20 điểm, cụ thể: I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại. (10 x 0.3 = 3.0) 1. D. realize 2. C. fly 3. B. who 4. A. finished 5. A. breakfast 6. B. fly 7. C. floor 8. C. iron 9. D. mechanic 10. C. fire II. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau. (10 x 0.3 = 3.0) 1. D. part 6. A. some 2. A. happy 7. B. neither do I 3. C. the best 8. D. addicted 4. C. coming 9. C. him 5. D. Ø 10. C. for III. Mỗi câu sau đây có một lỗi, hãy gạch chân và sửa cho đúng. (10 x 0.3 = 3.0) 1. He drinks a lot of mineral waters in a day. waters -> water 2. We shouldn’t run or walk careless around the pool edge. careless -> carelessly 3. Hoa told me that her aunt cutted her hair yesterday. cutted -> cut 4. There are a large, modern bathroom and a kitchen in the apartment. are -> is 5. Many people think that teachers give students too many homework. many -> much 6. Mr. Ba works in a factory for five days a week. for -> Ø 7. In my opinion, Tam is a more lazier student than Hoa is. more -> Ø 8. My children don’t like those kind of imported toys. kind -> kinds 9. I like studying history and I find this subject very interested. interested -> interesting 10. Ken is a very more careful driver than Simon. very -> much /Ø
  5. IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (10 x 0.3 = 3.0) 1. …is always talking… 5. …to run … 2. …earning… 6. …taught… 3. …gets… 7. …brush… 4. - Will (you) wait … 8. …didn’t (you) go… - am looking… 9. …to buy… V. Tìm từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (10 x 0.3 = 3.0) 1. look 6. not 2. surgery 7. children/ them 3. scared 8. how 4. kind 9. brush 5. explains 10. eat VI. Viết lại các câu sau sao cho ý nghĩa không đổi bắt đầu với từ đã cho. (10 x 0.3 = 3.0) 1. Our summer vacation lasts two months. 2. Will you please take care of the house while we are away? 3. I spend two hours each day doing my homework. 4. Hoa studies (very) hard. 5. You don’t have / need to finish the work today. 6. You’d better wear these gloves. 7. There is a picture of a dolphin on my hat. 8. Trung was absent from school last Tuesday. 9. What’s the matter / wrong with this TV now? 10. I prefer listening to music to watching TV VII. Viết một đoạn văn khoảng 80 đến 100 từ, nói về những việc mà bạn thường làm trong thời gian rỗi. (Write a paragrap about 80 - 100 words about what you usually do in your free time). (10 x 0.2 = 2.0) * Nội dung , ý tưởng: 1.0 điểm : * Kỹ thuật và ngôn ngữ : 1.0 điểm : - Viết được đoạn văn dài khoảng 80 – 100 từ; - Có bố cục rõ ràng, câu văn mạch lạc, viết đúng ngữ pháp, dùng từ phong phú , chính xác. * Tùy mức độ thí sinh viết được, giám khảo dựa vào thang điểm để quyết định./. The end
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0