Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12, lần cuối năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 168) - Trường Đại Học Vinh
lượt xem 4
download
Nhằm củng cố thêm thông tin và kiến thức Vật lý cho các bạn học sinh lớp 12 mà "Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12, lần cuối năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 168)" do Trường Đại Học Vinh thực hiện. Đề thi gồm có 60 câu hỏi trắc nghiệm khách quan được chia thành các phần cụ thể là phần chung, phân riêng và phần chương trình nâng cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12, lần cuối năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 168) - Trường Đại Học Vinh
- www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN CUỐI NĂM 2014 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài : 90 phút; 50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................Số báo danh: ........................................ Mã đề thi 168 A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40) Câu 1: Chiếu vào mặt bên một lăng kính có góc chiết quang A một chùm ánh sáng trắng hẹp coi như một tia sáng dưới góc tới i khác không. Biết góc lệch của tia màu lục đạt giá trị cực tiểu, khi đó: A. tia ló màu lục đối xứng với tia tới qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. B. tia ló màu tím đối xứng với tia tới qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. C. góc lệch của tia màu lục nhỏ hơn góc lệch của tia màu đỏ. D. tia màu đỏ bị phản xạ toàn phần. Câu 2: Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây? A. Quang điện. B. Kích thích sự phát quang. C. Chiếu sáng. D. Sinh lí. Câu 3: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần L và một bộ tụ gồm tụ C0 ghép song song với tụ xoay CX có điện dung biến thiên từ C1 = 10 pF đến C2 = 310 pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1500. Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng từ λ1 = 10 m đến λ2 = 40 m. Biết điện dung của tụ xoay là hàm bậc nhất của góc xoay. Để mạch thu được sóng điện từ có bước sóng λ = 20 m thì góc xoay của bản tụ là A. 450. B. 300. C. 750. D. 600. Câu 4: Một chùm ánh sáng hẹp song song gồm hai thành phần đơn sắc tím và đỏ, có bề rộng a. Được chiều từ không khí đến mặt khối thủy tinh dưới góc tới 600. Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng tím và ánh sáng đỏ lần lượt là 1,732 và 1,712. Tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là A. 0,962. B. 1,040. C. 0,996. D. 1,004. Câu 5: Một vòng dây kín, phẳng có diện tích S đặt trong một từ trường đều với cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cho vòng dây quay một góc 180 0 xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng của nó thì trong vòng dây có một điện lượng Q di chuyển. Bỏ qua độ tự cảm của vòng dây. Nếu cho vòng dây quay đều xung quanh trục này với tốc độ góc không đổi ω , thì cường độ dòng điện cực đại trong vòng dây là: A. 2 ωQ. B. ωQ / 2. C. ωQ. D. ωQ / 2. Câu 6: Trong phản ứng phân hạch hạt nhân, năng lượng mà phản ứng tỏa ra chủ yếu dưới dạng động năng của A. các prôtôn. B. các nơtron. C. các mảnh sản phẩm. D. các êlectron. −15 3 Câu 7: Có thể coi hạt nhân nguyên tử như một quả cầu bán kính R = 1, 2.10 A (m), trong đó A là số khối. Mật độ điện tích 197 của hạt nhân vàng 79 Au là 24 3 A. 8,9.10 C / m . B. 2,3.1017 C / m 3 . C. 1,8.10 24 C / m 3 . D. 1, 2.1015 C / m 3 . Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = A cos(ωt + ϕ ). Biết cơ năng dao động là 0,125 J và vật có khối lượng m = 1kg . Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 0,25 m / s và có gia tốc −6, 25 m / s 2 . Tần số góc của dao động là A. 25 / 3 rad / s. B. 25 3 rad / s. C. 25 rad / s. D. 50 rad / s. Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0, 45 µ m; λ2 = 0,75 µ m. Giả sử bề rộng trường giao thoa đủ lớn, quan sát trên màn sẽ A. không có vị trí hai vân tối trùng nhau. B. không có vị trí vân giao thoa. C. không có vị trí hai vân sáng trùng nhau. D. không có vị trí vân sáng trùng vân tối. Câu 10: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. đặc tính của mạch điện và tần số của dòng điện xoay chiều. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. D. cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu. Câu 11: Hạt Pôlôni ( 84 P0 ) đứng yên phóng xạ hạt α tạo thành chì ( 206 210 82 Pb ). Hạt α sinh ra có động năng Kα = 5,768 MeV . Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Năng lượng mà mỗi phân rã toả ra bằng A. 6,659 MeV. B. 5,880 MeV. C. 4,275 MeV. D. 9,255 MeV. Câu 12: Cho mạch điện nối tiếp gồm điện trở R = 50Ω, cuộn cảm thuần L = 1/ π H và tụ điện C = 50 / π ( µ F ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 50 + 100 2cos100π t+50 2cos200π t (V). Công suất tiêu thụ của mạch điện là A. 40 W. B. 50 W. C. 100 W. D. 200 W. Câu 13: Đặt điện áp u = 120 2 cos100π t (V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện C = 1/(4π ) mF và cuộn cảm thuần L = 1/ π ( H ). Khi thay đổi giá trị của biến trở thì ứng với hai giá trị của biến trở là R1 và R2 thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch tương ứng là ϕ1 , ϕ 2 với ϕ1 = 2ϕ 2 . Giá trị công suất P bằng A. 120 W. B. 240 W. C. 60 3 W. D. 120 3 W. Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, 2L > CR 2 ) một điện áp u = 45 26 cos ωt (V ) với ω có thể thay đổi. Điều chỉnh ω đến giá trị sao cho Z L / Z C = 2 /11 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là FB.com/thithudaihoc Trang 1/6 - Mã đề thi 168
- www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com A. 180 V. B. 205 V. C. 165 V. D. 200 V. Câu 15: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A, B cách nhau một khoảng a dao động với phương trình lần lượt là u1 = 4 cos (10π t ) cm; u2 = 4cos (10π t + π / 2 ) cm. Điểm M trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, sao cho góc ∠BAM = 600 dao động với biên độ là A. 4 cm. B. 8 cm. C. 2 2 cm. D. 4 2 cm. Câu 16: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức En = −13,6 / n 2 (eV ) (n = 1, 2,3...). Nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo electron tăng 9 lần. Tỉ số giữa bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử có thể phát ra bằng A. 32/7. B. 200/11. C. 32/5. D. 8/3. Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân: 1T + 1 D → 2 He + X . Biết độ hụt khối của các hạt nhân T, D và He lần lượt là 0,009106u; 3 2 4 0,002491u; 0,030382u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng A. 15,017 MeV. B. 200,025 MeV. C. 21,076 MeV. D. 17,499 MeV. Câu 18: Chọn phát biểu sai về sóng âm? A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí. B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng. C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ. D. Tốc độ truyền âm trong không khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không. Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là A. 1,52 mm. B. 0,38 mm. C. 1,14 mm. D. 0,76 mm. Câu 20: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ tuân theo quy luật giao thoa, nhiễu xạ. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 21: Điện từ trường được sinh ra bởi A. tia lửa điện. B. quả cầu tích điện không đổi đặt cố định. C. tụ điện có điện tích không đổi đặt cô lập. D. dòng điện không đổi trong ống dây xác định. Câu 22: Một anten parabol, đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng nằm ngang một góc 450 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại gặp mặt đất ở điểm M. Biết bán kính Trái Đất R = 6400 km, tầng điện li coi như một lớp cầu ở độ cao 100 km so với mặt đất. Độ dài cung OM bằng A. 3456 km. B. 390 km. C. 195 km. D. 1728 km. Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t , (trong đó: U 0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm). Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần lượt là U R = 100V ; U L = 25V ; U C = 100V . Khi ω = 2ω1 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây bằng A. 125 V. B. 101 V. C. 62,5 V. D. 50,5 V. Câu 24: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chu kỳ dao động của M gấp 5 lần chu kỳ dao động của N. Khi hai chất điểm ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 10 cm. Quãng đường đi được của N trong khoảng thời gian đó bằng A. 50 cm. B. 25 cm. C. 30 cm. D. 40 cm. Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai? Đối với dao động tắt dần thì A. cơ năng giảm dần theo thời gian. B. tần số giảm dần theo thời gian. C. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. D. biên độ dao động giảm dần theo thời gian. Câu 26: Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. C. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc. D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm. Câu 27: Hai tấm kim loại A và B đặt song song đối diện nhau và nối với hai cực của nguồn điện một chiều. Chiếu chùm ánh sáng vào khoảng giữa hai tấm kim loại: khi chùm sáng chỉ đến được tấm A thì trong mạch không có dòng điện, còn khi chiều đến được tấm B thì trong mạch có dòng điện. Ta có thể kết luận: A. Tấm A nối với cực dương, còn tấm B nối với cực âm của nguồn điện. B. Tấm A nối với cực âm, còn tấm B nối với cực dương của nguồn điện C. Giới hạn quang điện của tấm B nhỏ hơn giới hạn quang điện của tấm A. D. Nếu hoán đổi vị trí hai tấm kim loại cho nhau thì có thể cả hai trường hợp đều không có dòng điện. Câu 28: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc O. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, đến thời điểm t1 = π / 6 s thì vật vẫn chưa đổi chiều và động năng của vật giảm đi 4 lần so với lúc đầu, đến thời điểm t2 = 5π /12 s vật đi được quãng đường 12 cm. Tốc độ ban đầu của vật bằng A. 8 cm/s. B. 12 cm/s. C. 24 cm/s. D. 16 cm/s. Câu 29: Trong hiện tượng quang - phát quang, có sự hấp thụ ánh sáng để A. tạo ra dòng điện trong chân không. B. làm cho vật phát quang. C. thay đổi điện trở của vật. D. làm nóng vật. FB.com/thithudaihoc Trang 2/6 - Mã đề thi 168
- www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com Câu 30: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, các vạch nằm trong vùng tử ngoại thuộc các dãy: A. Ban-me và Lai-man. B. Lai-man và Pa-sen. C. Lai-man, Ban-me và Pa-sen. D. Ban-me và Pa-sen. Câu 31: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t =1,5s vật qua vị trí có li độ x = 2 3 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. x = 8cos(π t + π / 6) cm. B. x = 4cos(2π t + 5π / 6) cm. C. x = 8cos(π t − π / 3) cm. D. x = 4cos(2π t − π / 6) cm. Câu 32: Laze A có bước sóng 400 nm với công suất 0,6 W. Laze B có bước sóng λ với công suất 0,2W. Trong cùng một đơn vị thời gian số phôtôn do laze A phát ra gấp 2 lần số phôtôn do laze B phát ra. Một chất phát quang có khả năng phát ánh sáng màu đỏ và lục. Nếu dùng laze B kích thích chất phát quang trên thì nó phát ra ánh sáng màu A. đỏ. B. vàng. C. đỏ và lục. D. lục. Câu 33: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Điểm M có biên độ 2,5cm cách điểm nút gần nó nhất 6cm. Bước sóng trên dây là A. 36 cm. B. 18 cm. C. 108 cm. D. 72 cm. Câu 34: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất? A. Tia α . B. Tia γ . C. Tia β + . D. Tia β − . Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 3 lần và cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là A. 3/ 10. B. 1/ 10. C. 1/ 3. D. 1/3. Câu 36: Một con lắc đơn gồm một dây kim loại nhẹ dài l = 1m, đầu trên cố định, đầu dưới có treo quả cầu khối lượng m. Kéo vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng một góc 0,15 rad rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà. Con lắc dao động trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc với B = 0,75T , lấy g = 10m / s 2 . Suất điện động cực đại xuất hiện giữa hai đầu dây kim loại là A. 0,36 V. B. 0,72 V. C. 0,18 V. D. 2,34 V. Câu 37: Hạt α có động năng 5MeV bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên sinh ra hạt X và hạt nơtrôn. Biết hạt nơtrôn sinh ra có 9 động năng 8MeV và bay theo hướng hợp với hướng chuyển động của hạt α một góc 60 0. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Động năng của hạt X bằng A. 2,9 MeV . B. 1,3 MeV . C. 2,5 MeV . D. 18,3 MeV . Câu 38: Một cuộn dây có điện trở thuần r = 100 3Ω và độ tự cảm L = 3 / π H mắc nối tiếp với đoạn mạch X rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V , tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,3 A và dòng điện chậm pha 300 so với điện áp hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là A. 20 3 W. B. 5, 4 3W. C. 9 3W. D. 18 3W. Câu 39: Ba điểm O, A, B thuộc nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn phát âm đẳng hướng có công suất không đổi, coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB, tại B là 20dB. Nếu đặt nguồn âm tại A thì mức cường độ âm tại B bằng A. 58dB. B. 28dB. C. 40 dB. D. 20 dB. Câu 40: Trong truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp dụng rộng rãi nhất là A. tăng điện áp đầu đường dây truyền tải. B. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải. C. chọn dây có điện trở suất nhỏ. D. tăng tiết diện dây dẫn. B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có m = 100g; k = 40N/m, vật được kéo tới vị trí lò xo dãn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian khi thả vật. Sau khoảng thời gian ∆t = 13π / 60 s kể từ khi thả thì động năng của vật A. đang giảm. B. đang tăng. C. cực đại. D. bằng không. Câu 42: Một mạch dao động LC, với cuộn cảm thuần L = 9mH . Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Tại thời điểm điện tích trên bản tụ có độ lớn q = 24nC thì dòng điện trong mạch có cường độ i = 4 3mA. Chu kỳ dao động riêng của mạch bằng A. 12π (ms ). B. 6π ( µ s ). C. 12π ( µ s). D. 6π (ms ). Câu 43: Một sóng âm có tần số f = 100 Hz truyền hai lần từ điểm A đến điểm B. Lần thứ nhất tốc độ truyền sóng là v1 = 330 m/s, lần thứ hai do nhiệt độ tăng lên nên tốc độ truyền sóng là v2 = 340m/s. Biết rằng trong hai lần truyền thì số bước sóng giữa hai điểm vẫn là số nguyên nhưng hơn kém nhau một bước sóng. Khoảng cách AB là A. 561 m. B. 1122 m. C. 112,2 m. D. 225 m. Câu 44: Chiếu ánh sáng đơn sắc vào máy quang phổ lăng kính, nếu mở rộng khe của ống chuẩn trực lên một chút thì vạch quang phổ sẽ A. không thay đổi. B. mở rộng ra. C. xê dịch đi. D. thu hẹp lại. FB.com/thithudaihoc Trang 3/6 - Mã đề thi 168
- www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com Câu 45: Đặt điện áp u = U 0 cos100π t vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), M là điểm nối giữa R và L. Điện áp tức thời của đoạn mạch AM(chứa R) và MB(chứa L và C) tại thời điểm t1 là u AM = 60V ; uMB = 15 7V và tại thời điểm t2 là u AM = 40 3 V ; uMB = 30V . Giá trị của U 0 bằng A. 100V . B. 50 2 V . C. 25 2 V . D. 100 2 V . Câu 46: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm k = 100 N / m, m = 100 g . Ban đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo bị nén 4 cm, đặt vật m ' = 3m tại vị trí cân bằng O của m. Buông nhẹ m sau đó hai vật va chạm hoàn toàn mềm (luôn dính chặt vào nhau). Bỏ qua mọi ma sát, lấy π 2 ≈ 10. Quãng đường vật m đi được sau 41/ 60 s kể từ khi thả là A. 17 cm. B. 13 cm. C. 12 cm. D. 25 cm. Câu 47: Một sóng ngang truyên trên mặt nước với bước sóng λ , xét hai điểm M và N trên cùng một phương truyền cách nhau một đoạn 10λ / 3 (M gần nguồn sóng hơn N), coi biên độ sóng không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM = 3cos (10t ) cm. Vào thời điểm t, tốc độ dao động của phần tử M là 30 cm / s thì tốc độ dao động của phần tử N là A. 15 cm / s. B. 15 2 cm / s. C. 15 3 cm / s. D. 30 cm / s. Câu 48: Một hạt nhân có số khối A phóng xạ α . Lấy khối lượng của hạt nhân tính theo u bằng số khối của nó. Tỉ số khối lượng giữa hạt nhân con và hạt nhân mẹ sau 2 chu kỳ bán rã bằng A. ( A − 4) / A. B. 3 A /( A − 4). C. ( A − 4) /(3 A). D. 3( A − 4) / A. Câu 49: Trạng thái kích thích của các nguyên tử Hiđrô trong trường hợp chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử Hiđrô là A. trạng thái O. B. trạng thái P. C. trạng thái M. D. trạng thái N. Câu 50: Đặt điện áp u = 120 2 cos100π t (V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự RLC, cuộn dây không thuần cảm. Biết điện áp hiệu dụng trên R là 40 3 V . Điện áp của đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ sớm pha hơn điện áp toàn mạch là π /6. Độ lệch pha giữa điện áp của toàn mạch và dòng điện là A. π / 6. B. π / 3. C. π / 4. D. π / 2. Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng λ ; 2λ ; 3λ vào ca tốt của tế bào quang điện thì độ lớn hiệu điện thế hãm cần thiết để triệt tiêu dòng quang điện lần lượt là kU ; 2U ; U . Giá trị của k bằng A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 52: Một bánh đà có momen quán tính I đang quay chậm dần đều. Momen động lượng của nó giảm từ L1 đến L2 trong khoảng thời gian ∆t. Trong khoảng thời gian ∆t đó bánh đà quay được một góc là A. ∆t ( L1 + L2 ) / I . B. 0,5∆t ( L1 − L2 ) / I . C. ∆t ( L1 − L2 ) / I . D. 0,5∆t ( L1 + L2 ) / I . Câu 53: Một quả cầu đặc khối lượng 10kg và bán kính 0,2m quay xung quanh một trục đi qua tâm của nó với góc quay biến thiên theo thời gian với quy luật ϕ = 2 + 3t + 4t 2 ( ϕ đo bằng rad, t đo bằng s). Mômen lực tác dụng lên quả cầu là A. 2,40 Nm. B. 1,28 Nm. C. 6,40 Nm. D. 3,60 Nm. Câu 54: Tỉ số tốc độ góc của kim giờ và kim phút của một đồng hồ đang hoạt động bình thường bằng A. 1/16. B. 1/12. C. 1/9. D. 1/4. Câu 55: Đặt điện áp u = 100 6 cos (100π t ) (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với một tụ điện. Biết hệ số công suất của cuộn dây là 3 / 2 và điện áp giữa hai bản tụ lệch pha π / 6 so với điện áp hai đầu mạch điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ bằng A. 100V . B. 200 / 3 V . C. 100 3 V . D. 200V . Câu 56: Một mạch dao động điện từ lý tưởng LC và đang duy trì một dao động điện, với dòng điện có biểu thức i = 0,01cos105 π t ( A). Muốn dùng mạch dao động này để thu sóng điện từ thì sóng đó thuộc dải A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng dài. D. sóng ngắn. Câu 57: Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào A. khối lượng của vật. B. vị trí trục quay của vật. C. tốc độ góc của vật. D. kích thước và hình dạng của vật. Câu 58: Sóng dừng A. không có sự truyền pha từ điểm này sang điểm khác. B. tồn tại trên dây có chiều dài bất kỳ. C. là sự truyền pha của dao động. D. tồn tại trên dây có độ dài bằng số nguyên lần biên độ. Câu 59: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo giãn 4 cm, lấy g = 10m / s 2 . Kéo vật xuống phía dưới vị trí cân bằng 1cm rồi thả nhẹ cho vật dao động, gia tốc của vật lúc vừa mới thả là A. 2,5 m/s2. B. 0,25 m/s2. C. 10 m/s2. D. 25 m/s2. Câu 60: Một cảnh sát giao thông đứng ở bên đường dùng còi điện phát ra âm có tần số 1300 Hz hướng về chiếc ô tô đang chuyển động về phía mình với tốc độ 54 km/h, biết sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s. Tấn số của âm phản xạ từ ô tô mà người cảnh sát nghe được là A. 1420 Hz. B. 1230 Hz. C. 1560 Hz. D. 1350 Hz.------------------------------------- -------- ------------ HẾT ---------- FB.com/thithudaihoc Trang 4/6 - Mã đề thi 168
- www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÍ LẦN CUỐI - NĂM 2014 Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án 168 1 A 289 1 C 368 1 D 469 1 B 168 2 C 289 2 C 368 2 D 469 2 B 168 3 B 289 3 B 368 3 B 469 3 A 168 4 D 289 4 C 368 4 D 469 4 C 168 5 D 289 5 A 368 5 A 469 5 D 168 6 C 289 6 A 368 6 D 469 6 D 168 7 A 289 7 C 368 7 C 469 7 D 168 8 A 289 8 D 368 8 B 469 8 D 168 9 D 289 9 C 368 9 C 469 9 A 168 10 A 289 10 A 368 10 C 469 10 C 168 11 B 289 11 A 368 11 C 469 11 A 168 12 B 289 12 C 368 12 A 469 12 B 168 13 C 289 13 B 368 13 C 469 13 B 168 14 C 289 14 B 368 14 D 469 14 C 168 15 D 289 15 A 368 15 B 469 15 D 168 16 B 289 16 D 368 16 D 469 16 A 168 17 D 289 17 D 368 17 B 469 17 B 168 18 D 289 18 B 368 18 C 469 18 B 168 19 B 289 19 D 368 19 A 469 19 D 168 20 A 289 20 C 368 20 D 469 20 C 168 21 A 289 21 A 368 21 A 469 21 C 168 22 C 289 22 A 368 22 D 469 22 B 168 23 C 289 23 C 368 23 B 469 23 D 168 24 C 289 24 A 368 24 C 469 24 D 168 25 B 289 25 C 368 25 A 469 25 C 168 26 C 289 26 D 368 26 A 469 26 B 168 27 D 289 27 C 368 27 B 469 27 D 168 28 D 289 28 B 368 28 A 469 28 B 168 29 B 289 29 D 368 29 B 469 29 A 168 30 A 289 30 B 368 30 A 469 30 C 168 31 B 289 31 A 368 31 C 469 31 A 168 32 A 289 32 D 368 32 D 469 32 A 168 33 D 289 33 B 368 33 A 469 33 A 168 34 A 289 34 D 368 34 B 469 34 A 168 35 B 289 35 B 368 35 A 469 35 D 168 36 C 289 36 B 368 36 C 469 36 C 168 37 B 289 37 B 368 37 D 469 37 A 168 38 C 289 38 A 368 38 B 469 38 C 168 39 D 289 39 D 368 39 B 469 39 B 168 40 A 289 40 D 368 40 C 469 40 C 168 41 B 289 41 A 368 41 B 469 41 A 168 42 C 289 42 B 368 42 C 469 42 A 168 43 C 289 43 B 368 43 C 469 43 C 168 44 B 289 44 C 368 44 A 469 44 C 168 45 A 289 45 B 368 45 B 469 45 B 168 46 A 289 46 B 368 46 C 469 46 D 168 47 A 289 47 A 368 47 D 469 47 C 168 48 D 289 48 C 368 48 D 469 48 B 168 49 D 289 49 D 368 49 C 469 49 D 168 50 A 289 50 D 368 50 A 469 50 A 168 51 A 289 51 D 368 51 A 469 51 C FB.com/thithudaihoc Trang 5/6 - Mã đề thi 168
- www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com 168 52 D 289 52 C 368 52 D 469 52 B 168 53 B 289 53 B 368 53 A 469 53 D 168 54 B 289 54 D 368 54 C 469 54 B 168 55 D 289 55 A 368 55 D 469 55 B 168 56 C 289 56 C 368 56 B 469 56 B 168 57 C 289 57 A 368 57 A 469 57 A 168 58 A 289 58 A 368 58 A 469 58 C 168 59 A 289 59 B 368 59 C 469 59 D 168 60 A 289 60 A 368 60 B 469 60 A FB.com/thithudaihoc Trang 6/6 - Mã đề thi 168
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi khảo sát chất lượng học sinh yếu lớp 1 môn tiếng Việt - Trường tiểu học Thọ Lộc năm 2010
2 p | 237 | 18
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 7 năm 2017-2018 môn Ngữ văn trường THCS Lê Hồng Phong
2 p | 872 | 13
-
Đề thi khảo sát chất lượng Vật lý lớp 12 dự thi Đại học 2014 - Trường THPT Chuyên KHTN
6 p | 173 | 10
-
Đề thi khảo sát chất lượng Hóa học lớp 12 dự thi Đại học 2014 - Trường THPT Chuyên KHTN
5 p | 166 | 9
-
Đề thi Khảo sát chất lượng lớp 12: Lần III năm 2011 môn Hóa học (Đề số 209) - THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 160 | 6
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
3 p | 6 | 2
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 11 | 2
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
5 p | 4 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 5 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Sinh học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
5 p | 6 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Ngữ văn lớp 12 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
12 p | 10 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Lịch sử lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 9 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
3 p | 6 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Giáo dục KT và PL lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 6 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 4 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Địa lí lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 13 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 5 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Lịch sử lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 14 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn