Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12 lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 135) - Trường Đại Học Vinh
lượt xem 2
download
Đến với "Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12 lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 135)" của Trường Đại Học Vinh các bạn sẽ được tìm hiểu 60 câu hỏi trắc nghiệm có kèm đáp án. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình ôn thi và làm bài thi của các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12 lần III năm 2014 môn Vật lý (Mã đề 135) - Trường Đại Học Vinh
- www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN III - 2014 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:......................................................................Số báo danh ............................. Mã đề thi 135 A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: từ câu 01 đến câu 40) Câu 1: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt A. phụ thuộc vào tần số của ánh sáng truyền trong môi trường đó. B. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường. C. có một giá trị như nhau đối với mọi ánh sáng có bước sóng khác nhau. D. phụ thuộc vào góc tới của tia sáng gặp môi trường đó. Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng giao thoa ánh sáng đơn sắc với D không đổi, a có thể thay đổi được. Ban đầu tại điểm M trên màn quan sát là vân sáng bậc 6. Nếu lần lượt tăng hoặc giảm khoảng cách giữa hai khe một lượng ∆a thì tại M là vân sáng bậc 3k hoặc k; bây giờ nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm một lượng ∆a / 3 (nguồn S luôn cách đều hai khe) thì tại M là vân sáng bậc A. 9. B. 7. C. 8. D. 10. Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp R, C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 120 2 cos100 πt (V ), thì ZC = R / 3. Tại thời điểm t = 1 150 (s) thì hiệu điện thế trên tụ có giá trị bằng A. 30 6 V. B. 30 2 V. C. 60 2 V. D. 60 6 V. Câu 4: Ba màu cơ bản của màn hình ti vi màu phát ra khi êlectron đến đập vào là A. vàng, lam, tím. B. vàng, lục, lam C. đỏ, vàng, tím. D. đỏ, lục, lam. Câu 5: Sóng dừng được tạo thành trên một sợi dây đàn hồi có phương trình u = 4 sin(0,25πx ) cos(20πt + π / 2) (cm), trong đó u là li độ dao động của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O một đoạn bằng x (x tính bằng cm, t tính bằng s). Những điểm có cùng biên độ, ở gần nhau nhất và đều cách đều nhau (không xét các điểm bụng hoặc nút) thì có tốc độ dao động cực đại bằng A. 20 2π cm/s. B. 80 cm/s. C. 80 π cm/s. D. 40 2π cm/s. Câu 6: Chọn kết luận sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A. Trong các phân rã β+ , phải đi kèm hạt nơtrinô. B. Quá trình phân rã phóng xạ tỏa năng lượng. C. Một chất phóng xạ có thể chỉ phóng ra tia gamma. D. Quá trình phân rã phóng xạ không phụ thuộc bên ngoài. Câu 7: Kí hiệu c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Một hạt vi mô, có năng lượng nghỉ E 0 và có vận tốc bằng 12 c / 13 thì theo thuyết tương đối hẹp, năng lượng toàn phần của nó bằng A. 13E 0 / 12. B. 2,4E 0 . C. 2,6E 0 . D. 25E 0 / 13. Câu 8: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có cùng tần số trên trục Ox. Biết dao động 1 có biên độ A1 = 5 3 cm, dao động tổng hợp có biên độ A (cm). Dao động 2 sớm pha hơn dao động tổng hợp là π /3 và có biên độ A 2 = 2A. Giá trị của A bằng A. 5 cm. B. 10 3 cm. C. 10 cm. D. 5 3 cm. Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nếu chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,72 µm thì trên màn trong một đoạn L thấy chứa 9 vân sáng (hai vân sáng ở 2 mép ngoài của đoạn L, vân trung tâm ở chính giữa). Còn nếu dùng ánh sáng tạp sắc gồm hai bước sóng λ1 = 0,48 µm và λ2 = 0,64 µm thì trên đoạn L số vân sáng quan sát được là A. 18. B. 16. C. 17. D. 19. Câu 10: Khi mắc tụ điện có điện dung C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 để làm mạch dao động thì tần số dao động riêng của mạch là 20 MHz. Khi mắc tụ C với cuộn cảm thuần L 2 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Nếu mắc tụ C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 3 = 4L1 + 7 L 2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 7,5 MHz. B. 6 MHz. C. 4,5 MHz. D. 8 MHz. Câu 11: Chọn kết luận sai khi nói về phản ứng hạt nhân? A. Thường được chia làm hai loại. B. Với khối lượng bất kỳ của nguyên liệu đều có thể xảy ra phản ứng nhiệt hạch. C. Phản ứng tạo ra các hạt nhân bền vững hơn là phản ứng tỏa năng lượng. D. Để có phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra cần phải có hệ số nhân nơtron k ≥ 1. Câu 12: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = U 0 cos(100 πt + ϕ) (V ) hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm R , C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh C để hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và C đạt cực đại. Sau đó, phải giảm giá trị điện dung đi ba lần thì hiệu điện thế hai đầu tụ mới đạt cực đại. Tỉ số R / Z L của đoạn mạch xấp xỉ A. 3,6. B. 2,8. C. 3,2. D. 2,4. Câu 13: Tại đài truyền hình Nghệ An có một máy phát sóng điện từ. Xét một phương truyền nằm ngang, hướng từ Tây sang Đông. Gọi M là một điểm trên phương truyền đó. Ở thời điểm t, véc tơ cường độ điện trường tại M có độ lớn cực đại và hướng từ trên xuống. Khi đó vectơ cảm ứng từ tại M có A. độ lớn bằng không. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Câu 14: Mạch dao động LC lí tưởng tụ có điện dung C = 5nF và cuộn thuần cảm L = 5 mH. Điện tích cực đại trên tụ Q 0 = 20 nC. Lấy gốc thời gian khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ u = 2 V và tụ đang phóng điện. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch A. i = 4 cos(2.105 t − 5 π 6) (A). B. i = 4 cos(2.105 t − π 3) (A). facebook.com/thithudaihoc Trang 1/4 - Mã đề thi 135
- www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học C. i = 4 cos(2.105 t + 5 π 6) (mA). D. i = 4 cos(2.105 t + π 3) (mA). Câu 15: Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ thẳng đứng chứa đầy nước, mốc tính chiều sâu nước bằng 0 ở miệng ống. Hạ dần mực nước thì thấy khi chiều sâu của nước trong ống nhận các giá trị l1 , l 2 , l 3 , l 4 thì nghe được âm to nhất. Ta có tỉ số A. l 2 / l 4 = 3 7. B. l 2 / l 4 = 5 7. C. l 2 / l 4 = 2 5. D. l2 / l4 = 4 7. Câu 16: Cho biết các mức năng lượng ở các trạng thái dừng của nguyên tử Hidrô xác định theo công thức E n = − 13,6 n 2 (eV), n nguyên dương. Tỉ số giữa bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất trong các dãy Laiman, Banme, Pasen của quang phổ Hidrô tuân theo công thức A. 4n ( 2n − 1) . B. (n + 1)2 (2n + 1) . C. (n + 1) 2 (2n − 1) . D. 4n ( 2n + 1) . 2 Câu 17: Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không thì eV / c là đơn vị đo A. công suất. B. điện tích. C. năng lượng. D. khối lượng. Câu 18: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 1,2 s. Khoảng thời gian nhỏ nhất từ khi động năng đang cực đại đến khi nó giảm đi một phần tư bằng A. 0,2 s . B. 0,4 s . C. 0,3 s . D. 0,1 s . Câu 19: Hiện tượng quang điện trong xảy ra A. với ánh sáng có bước sóng bất kỳ. B. khi ánh sáng kích thích có tần số lớn hơn một tần số giới hạn. C. thì êlectron sẽ bị bứt ra khỏi khối chất bán dẫn. D. khi ánh sáng kích thích có bước sóng lớn hơn một bước sóng giới hạn. Câu 20: Một khung dây dẫn kín hình chữ nhật có thể quay đều quanh trục đi qua trung điểm hai cạnh đối diện, trong một từ trường đều có cảm ừng từ B, vuông góc với trục quay. Suất điện động xoay chiều xuất hiện trong khung có giá trị cực đại khi mặt khung A. song song với B. B. vuông góc với B. C. tạo với B một góc 450. D. tạo với B một góc 600. Câu 21: Trong một máy phát điện xoay chiều ba pha, khi suất điện động ở một pha đạt giá trị cực tiểu e1 = −E 0 thì suất điện động ở các pha kia đạt các giá trị A. e 2 = − E 0 2; e 3 = − E 0 2. B. e 2 = − 3E 0 2; e 3 = − 3E 0 2. C. e 2 = E 0 2; e3 = − E 0 2. D. e 2 = E 0 2; e3 = E 0 2. Câu 22: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 120 2 cos100πt (V) vào hai đầu một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm R 1 và cuộn dây thuần cảm L thì u lệch pha so với i là π 4, đồng thời I = 1,5 2 A. Sau đó, nối tiếp thêm vào mạch trên điện trở R 2 và tụ C thì công suất tỏa nhiệt trên R 2 là 90 W. Giá trị của R 2 và C phải là A. 40Ω và 10−4 π (F). B. 50Ω và 10−4 π (F). C. 40Ω và 2,5.10−4 π (F). D. 50Ω và 2,5.10−4 π (F). Câu 23: Hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn S1 , S2 cùng biên độ, ngược pha, S1S2 = 13cm. Tia S1 y trên mặt nước, ban đầu tia S1 y chứa S1S2 . Điểm C luôn ở trên tia S1 y và S1C = 5 cm. Cho S1 y quay quanh S1 đến vị trí sao cho S1C là trung bình nhân giữa hình chiếu của chính nó lên S1S2 với S1S2 . Lúc này C ở trên vân cực đại giao thoa thứ 4. Số vân giao thoa cực tiểu quan sát được là A. 13. B. 10. C. 11. D. 9. Câu 24: Hai điểm sáng dao động điều hòa chung gốc tọa độ, cùng chiều dương, có phương trình dao động lần lượt x1 = 2A cos( πt / 6 − π / 3) và x 2 = A cos( πt / 3 − π / 6). Tính từ t = 0, thời gian ngắn nhất để hai điểm sáng gặp nhau là A. 4 s. B. 2 s. C. 5 s. D. 1 s. Câu 25: Một quả lắc đồng hồ có chu kì T = 2s (chu kỳ dao động được tính như của con lắc đơn có cùng chiều dài), dao động tại nơi có g = 10m / s 2 với biên độ góc là 6,30. Lấy π 2 = 10. Vật chịu tác dụng của lực cản có độ lớn không đổi Fc = 12,5.10−4 N. Dùng một pin có suất điện động E = 3V, điện trở trong không đáng kể để bổ sung năng lượng cho con lắc dao động duy trì với hiệu suất là 95%. Pin có điện tích ban đầu là q 0 = 103 C. Hỏi đồng hồ chạy khoảng bao lâu thì hết pin? A. 144 ngày. B. 120 ngày. C. 60 ngày. D. 66 ngày. Câu 26: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M = 100 g và lò xo có độ cứng k = 10 N / m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ A = 10cm. Khi M đi qua vị trí có li độ x = 6 cm người ta thả nhẹ vật m = 300 g lên M (m dính chặt ngay vào M). Sau đó hệ m và M dao động với biên độ xấp xỉ A. 6,3 cm. B. 5,7 cm. C. 7,2 cm. D. 8,1 cm. Câu 27: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 693 h. Hỏi sau bao lâu thì số hạt nhân của chất đó giảm đi e lần (với ln e = 1 )? A. 1884 h. B. 693 h. C. 936 h. D. 1000 h. Câu 28: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Lực cản của môi trường là một trong những nguyên nhân gây ra dao động tắt dần. C. Do động tắt dần là dao động có cơ năng giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần luôn là dao động không có lợi. Câu 29: Êlectron trong nguyên tử Hidrô chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc êlectron tăng lên 2,5 lần. Êlectron đã chuyển từ quỹ đạo A. O về L. B. O về K. C. N về K. D. N về L. Câu 30: Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin nhận năng lượng ánh sáng là 0,6 m 2 . Ánh sáng chiếu vào bộ pin có cường độ 1360 W / m 2 . Dùng bộ pin cung cấp năng lượng cho mạch ngoài, khi cường độ dòng điện là 4 A thì điện áp hai cực của bộ pin là 24 V. Hiệu suất của bộ pin là facebook.com/thithudaihoc Trang 2/4 - Mã đề thi 135
- www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học A. 14,25% . B. 11,76%. C. 12,54%. D. 16,52%. Câu 31: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn có chu kỳ dao động là T khi chiều dài của dây treo là ℓ. Khi chiều dài dây treo tăng lên hoặc giảm đi một lượng ∆ℓ rất nhỏ so với chiều dài ℓ thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đều thay đổi một lượng là ∆T. Ta có hệ thức A. ∆T = T∆ℓ / ℓ. B. ∆T = T ∆ℓ / 2ℓ. C. ∆T = T / ∆ℓ / 2ℓ . D. ∆T = T / ∆ℓ / ℓ . Câu 32: Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T1, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T2 với T2 = 4 T1. Ban đầu hai mẫu nguyên chất. Sau một khoảng thời gian, nếu chất phóng xạ Y có số hạt nhân còn lại bằng 0,25 lần số hạt nhân Y ban đầu thì tỉ số giữa số hạt nhân X bị phân rã so với số hạt nhân X ban đầu là A. 1 / 64 . B. 1 / 256. C. 255 / 256. D. 63 / 64. Câu 33: Một sóng cơ lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang, có tần số f = 10 Hz, tốc độ truyền sóng v = 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 2,4 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là A. 0,05 s. B. 0,06 s. C. 0,07 s. D. 0,08 s. Câu 34: Dùng hạt α làm đạn bắn phá hạt nhân 147 N đang đứng yên gây ra phản ứng α + 147 N → X + p. Năng lượng tối thiểu cần dùng cho phản ứng này là 1,21 MeV. Cho rằng khối lượng của các hạt nhân (tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử) bằng số khối của chúng. Biết rằng, hai hạt sinh ra trong phản ứng này có cùng véc tơ vận tốc. Động năng của hạt α xấp xỉ bằng A. 1,6 MeV. B. 4 MeV. C. 2,4 MeV. D. 3,1 MeV. Câu 35: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = U 0 cos(100 πt + ϕ) ( V ) hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm R 1 , R 2 và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết R 1 = 2R 2 = 200 3 Ω. Điều chỉnh L cho đến khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa R 2 và L lệch pha cực đại so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Giá trị của độ tự cảm lúc đó là A. L = 2 / π (H). B. L = 3 / π (H). C. L = 4 / π (H). D. L = 1 / π (H). Câu 36: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có giá trị cực tiểu thì A. động năng cực tiểu. B. li độ cực tiểu. C. động năng cực đại. D. thế năng cực đại. Câu 37: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì A. năng lượng liên kết càng lớn. B. càng dễ phá vỡ. C. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn. Câu 38: Có ba dụng cụ gồm điện trở thuần R = 30Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos( ωt + ϕ) ( V ) lần lượt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm RL và RC khi đó cường độ dòng điện trong mạch i1 = 6 cos(ωt + π 7) ( A ) và i 2 = 6 cos( ωt + 10 π 21) ( A ). Đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì công suất mạch điện lúc đó bằng A. 960 W. B. 720 W. C. 480 W. D. 240 W. Câu 39: Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 24,77 dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được đặt tại một điểm trên đoạn MN là A. 28 dB. B. 27 dB. C. 25 dB. D. 26 dB. Câu 40: Chọn kết luận sai khi nói về dao động và sóng điện từ? A. Để duy trì dao động của mạch LC, chỉ cần mắc thêm nguồn điện xoay chiều vào mạch. B. Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên. C. Trong mạch dao động tự do LC, điện trường và từ trường biến thiên vuông pha. D. Sóng điện từ là sóng ngang. B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu: từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Độ dài tự nhiên của một lò xo là 36cm. Khi treo vào lò xo vật nặng m thì con lắc dao động riêng với chu kỳ T. Nếu cắt bớt chiều dài tự nhiên của lò xo đi 11cm, rồi cũng treo vật m thì chu kỳ dao động riêng của con lắc so với T sẽ A. giảm 16,67%. B. tăng 16,67%. C. giảm 20%. D. tăng 20%. Câu 42: Cacbon 6 C là chất phóng xạ β có chu kỳ bán rã 5730 năm. Nếu ban đầu có 64g chất này thì sau bao lâu còn lại 4g? 14 − A. 11460 năm. B. 17190 năm. C. 22920 năm. D. 20055 năm. Câu 43: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,6625µm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có năng lượng ε1 = 0,5.10 −19 J, ε 2 = 1,5.10−19 J, ε 3 = 3,5.10 −19 J, ε 4 = 2,5.10−19 J. Hiện tượng quang dẫn xảy ra với chùm bức xạ A. ε 2 . B. ε 3 . C. ε 4 . D. ε1 . Câu 44: Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần và điện trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U 0 cos(ωt − π 6) ( V) thì hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm là u L = U 0 L cos(ωt + π 6) ( V ). Hệ số công suất của mạch bằng A. 3 / 2. B. 0,5. C. 0,25. D. 2 / 2. Câu 45: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 50 , đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,632 và 1,676. Chiếu một tia sáng tạp sắc gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính với góc tới nhỏ. Góc lệch tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính bằng facebook.com/thithudaihoc Trang 3/4 - Mã đề thi 135
- www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học A. 0,440. B. 0,390. C. 0,260. D. 0,220. Câu 46: Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U 0 , khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng một phần tư giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn A. U 0 5 / 2. B. U 0 3 / 2. C. U 0 15 / 4. D. U 0 15 / 5. Câu 47: Kết luận nào sau đây không đúng về quá trình lan truyền của sóng cơ? A. Quãng đường mà sóng đi được trong nửa chu kỳ đúng bằng nửa bước sóng. B. Không có sự truyền pha của dao động. C. Không mang theo phần tử môi trường khi lan truyền. D. Là quá trình truyền năng lượng. Câu 48: Một chất phóng xạ có số khối là A đứng yên, phóng xạ hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Động lượng của hạt α khi bay ra là p. Lấy khối lượng của các hạt nhân (theo đơn vị khối lượng nguyên tử u ) bằng số khối của chúng. Phản ứng tỏa năng lượng bằng A. Ap2 /(A + 4)u. B. Ap2 / 2(A − 4)u. C. 4p 2 /(A − 4)u. D. Ap2 / 8(A − 4)u. Câu 49: Một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất P = 4,932 kW, cung cấp điện để thắp sáng bình thường 66 bóng đèn dây tóc cùng loại 220 V − 60 W mắc song song với nhau ở tại một nơi khá xa máy phát. Coi điện trở các đoạn dây nối các bóng với hai dây tải là rất nhỏ và u cùng pha i. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát bằng A. 274 V. B. 254 V. C. 296 V. D. 300 V. Câu 50: Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện q, dây treo dài ℓ = 2 m. Đặt con lắc vào trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường nằm ngang thì khi vật đứng cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 0,05 rad. Lấy g = 10m / s 2 . Nếu đột ngột đổi chiều điện trường (phương vẫn nằm ngang) thì tốc độ cực đại của vật sau đó là A. 44,74 cm / s. B. 22,37 cm / s. C. 40,72 cm / s. D. 20,36 cm / s. Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu: từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Công thoát êlêctron ra khỏi kim loại là 7,288.10−19 J. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng bằng λ vào một quả cầu làm bằng kim loại ấy đặt cô lập về điện thì điện thế cực đại mà quả cầu đạt được bằng 5 V. Giá trị của bước sóng λ bằng A. 0,18 µm. B. 0,13 µm. C. 0,26 µm. D. 0,21 µm. Câu 52: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình vận tốc lần lượt v1 = − V1 sin( ωt + ϕ1 ); v 2 = − V2 sin( ωt + ϕ 2 ). Cho biết: v12 + 9v 22 = 900 (cm 2 / s 2 ). Khi chất điểm thứ nhất có tốc độ v1 = 15 cm / s thì gia tốc có độ lớn bằng a1 = 150 3 cm / s 2 ; khi đó độ lớn gia tốc của chất điểm thứ hai là A. 50 cm / s 2 . B. 60 cm / s 2 . C. 100 cm / s 2 . D. 200 cm / s 2 . Câu 53: Một dây đàn hồi AB dài 2 m căng ngang, B giữ cố định, A dao động điều hòa theo phương vuông góc với dây với tần số f có thể thay đổi từ 63 Hz đến 79 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Để trên dây có sóng dừng với A, B là nút thì giá trị của f là A. 76 Hz. B. 64 Hz. C. 68 Hz. D. 72 Hz. Câu 54: Một xe máy chuyển động thẳng đều trên một con đường, còi xe phát âm có tần số không đổi. Một máy thu được đặt bên đường để đo tần số còi xe. Khi xe lại gần máy thu thì tần số thu được là f1 , sau khi xe đi qua máy thu thì máy lại thu được âm có tần số f 2 . Cho tốc độ truyền âm là 340 m/s, tốc độ của xe là 20 m/s. Tỷ số f1 / f 2 bằng A. 9 / 8. B. 18 / 17. C. 8 / 9. D. 17 / 18. Câu 55: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 2 µF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi mạch hoạt động, năng lượng điện từ của mạch là W = 16.10−6 J. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị 2 V thì tỉ số giữa độ lớn cường độ dòng điện trong mạch lúc đó và cường độ dòng điện cực đại của mạch bằng A. 2 / 2. B. 3 / 3. C. 3 / 2. D. 2 / 3. Câu 56: Một tam giác đều có cạnh là a. Ba vật nhỏ được coi là ba chất điểm có khối lượng m được đặt tại ba đỉnh của tam giác. Momen quán tính của hệ đối với trục quay là một đường cao của tam giác bằng A. ma 2 / 4. B. 3ma 2 / 4. C. ma 2 / 2. D. 3ma 2 / 2. Câu 57: Một ống phát tia X đang hoạt động ở hiệu điện thế không đổi 13,25 kV. Coi êlectron khi bật ra khỏi catôt có vận tốc ban đầu bằng không. Tần số lớn nhất của tia X mà ống có thể phát ra là A. 3,2.1015 Hz. B. 3,2.1018 Hz. C. 1,6.1015 Hz. D. 1,6.1018 Hz. Câu 58: Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật và có phương trình: ϕ = 10 + t 2 (trong đó ϕ tính bằng rad, t tính bằng s). Góc mà vật quay được trong 5 s kể từ thời điểm t = 0 là A. 25 rad. B. 30 rad. C. 35 rad. D. 40 rad. Câu 59: Đặt điện áp u = 200 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Dòng điện trong mạch có cường độ là i = 4 cos(100 πt − π 3) ( A ). Giá trị của R bằng A. 50 2 Ω. B. 50 Ω. C. 25 2 Ω. . D. 25 Ω. Câu 60: Một con lắc vật lí là một thanh mảnh đồng chất, hình trụ, dài ℓ , dao động điều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng, quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầu thanh. Gia tốc trọng trường nơi đặt con lắc là g. Chu kì dao động nhỏ của con lắc này là A. T = π 8ℓ 3g . B. T = π 6ℓ g . C. T = π 8ℓ g . D. T = 2π ℓ g . ----------- HẾT ---------- facebook.com/thithudaihoc Trang 4/4 - Mã đề thi 135
- www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học Mã đề Câu hỏi Đáp án 135 1 A 135 2 B 135 3 B 135 4 D 135 5 D 135 6 C 135 7 C 135 8 A 135 9 D 135 10 A 135 11 B 135 12 C 135 13 C 135 14 C 135 15 A 135 16 B 135 17 D 135 18 D 135 19 B 135 20 A 135 21 D 135 22 C 135 23 A 135 24 C 135 25 B 135 26 C 135 27 D 135 28 D 135 29 A 135 30 B 135 31 B 135 32 C 135 33 D 135 34 A 135 35 B 135 36 C 135 37 A 135 38 B 135 39 D 135 40 A 135 41 A 135 42 C 135 43 B 135 44 A 135 45 D 135 46 C 135 47 B 135 48 D 135 49 A 135 50 A 135 51 B 135 52 A 135 53 D 135 54 A 135 55 C facebook.com/thithudaihoc Trang 5/4 - Mã đề thi 135
- www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học 135 56 C 135 57 B 135 58 A 135 59 D 135 60 A facebook.com/thithudaihoc Trang 6/4 - Mã đề thi 135
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi khảo sát chất lượng học sinh yếu lớp 1 môn tiếng Việt - Trường tiểu học Thọ Lộc năm 2010
2 p | 237 | 18
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 7 năm 2017-2018 môn Ngữ văn trường THCS Lê Hồng Phong
2 p | 872 | 13
-
Đề thi khảo sát chất lượng Vật lý lớp 12 dự thi Đại học 2014 - Trường THPT Chuyên KHTN
6 p | 172 | 10
-
Đề thi khảo sát chất lượng Hóa học lớp 12 dự thi Đại học 2014 - Trường THPT Chuyên KHTN
5 p | 165 | 9
-
Đề thi Khảo sát chất lượng lớp 12: Lần III năm 2011 môn Hóa học (Đề số 209) - THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 160 | 6
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
3 p | 3 | 2
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
5 p | 3 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 1 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Sinh học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
5 p | 2 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Ngữ văn lớp 12 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
12 p | 4 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Lịch sử lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 5 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 5 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa học lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
3 p | 1 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Giáo dục KT và PL lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 2 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 1 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Địa lí lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 10 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 2 | 1
-
Đề thi khảo sát chất lượng môn Lịch sử lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 p | 6 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn