intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH Mã đề thi 289

Chia sẻ: Nguyễn Tuyết | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

109
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi khảo sát chất lượng lớp 12 môn vật lý trường đại học vinh mã đề thi 289', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH Mã đề thi 289

  1. TRƯỜNG ĐẠI ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP HỌC VINH 12, LẦN CUỐI - 2011 TRƯỜNG THPT Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài : 90 phút; 50 câu trắc nghiệm) CHUYÊN Mã đề thi 289 A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ Wđ(J) 0,02 SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40) 0,015 t(s) O 1/6 Câu 1: Một vật có khối lượng dao động điều hoà 400 g có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm vật đang chuyển t 0 động theo chiều dương, lấy  . Phương trình dao động của vật là: 2  10 . . A. B. x  10 cos(t   / 6) ( cm) x  5 cos(2t   / 3) (cm) . . C. D. x  5 cos(2t   / 3) (cm) x  10 cos(t   / 3) (cm) Câu 2: Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ: A. có giá trị như nhau với mọi môi trường. B. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn. C. giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng. D. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không. Câu 3: Một tia sáng trắng hẹp chiếu tới bể nước sâu , với góc tới 1,2m Trang 1/18 - Mã đề thi 289
  2. . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần 450 lượt là , . Độ dài của vệt sáng in trên đáy bể là: nd  2 nt  3 A. 12,4 cm. B. 15,6 cm. C. 60 cm. D. 17cm. Câu 4: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác: A. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn. B. Tuần hoàn theo thời gian. C. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn. D. Tuần hoàn theo không gian. Câu 5: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp? A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. B. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ. C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau. D. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp. Câu 6: Trong các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời thì hành tinh nào không có vệ tinh? A. Kim tinh. B. Trái Đất. C. Mộc tinh. D. Thổ tinh. Trang 2/18 - Mã đề thi 289
  3. Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe , màn quan sát E cách 1,5mm 500nm mặt phẳng hai khe . Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện 2, 4m trên màn E theo đường vuông góc với hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất? A. 0,4 mm. B. 0,6 mm. C. 0,8 mm. D. 0,3 mm. Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng   400nm; . Giữa hai vân 2  500nm; 3  750 nm 1 sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng? A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 9: Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch là A. động năng của các nơtrôn phát ra. B. động năng của các mảnh. C. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh. D. năng lượng các phôtôn của tia gama. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC. u  U 2 cos(100 t )V Biết , tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ R  100 2  điện lần lượt là và thì điện áp hiệu dụng trên tụ C1  25 /  (  F ) C2  125 / 3 (  F ) có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì Trang 3/18 - Mã đề thi 289
  4. giá trị của C là . B. C  200 / 3 ( F ) . C. . D. . A. C  50 /  (  F ) C  20 /  (  F ) C  100 / 3 (  F ) Câu 11: Katốt của tế bào quang điện có công thoát , được chiếu 1,5 eV bởi bức xạ đơn sắc  . Lần lượt đặt vào tế bào, điện áp và U AK  3V , thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt tăng U ' AK  15V gấp đôi. Giá trị của  là: . . . . A. B. C. D. 0, 259  m 0, 795  m 0, 497  m 0, 211  m Câu 12: Đặt một hộp kín bằng sắt trong một vùng không gian có điện từ trường. Trong hộp kín sẽ A. có điện trường. B. không có điện từ trường. C. có từ trường. D. có điện từ trường. Câu 13: Cho ba linh kiện: điện trở thuần , cuộn cảm thuần L và R  60  tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là và . i1  2 cos(100 t   /12) ( A) i2  2 cos(100 t  7 /12) ( A) Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức: A. B. i  2 cos(100 t   / 3)( A) i  2 cos(100 t   / 4)( A) C. D. i  2 2 cos(100 t   / 4) ( A) i  2 2 cos(100 t   / 3) ( A) Trang 4/18 - Mã đề thi 289
  5. Câu 14: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 đã có số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã. Đến thời điểm 80% , thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn so với hạt nhân t 2  t1  100 ( s ) 5% ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là: A. 50 s. B. 25 s. C. 200 s. D. 400 s. Câu 15: Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia  để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là phút, cứ sau 1 t  20 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng (coi ) t  T và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được chiếu xạ với cùng một lượng tia  như lần đầu? A. 28,2 phút. B. 24,2 phút. C. 40 phút. D. 20 phút. Câu 16: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm tỉ lệ giữa t1 hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm thì tỉ lệ đó là t 2  t1  2T A. k + 4. B. 4k/3. C. 4k. D. 4k+3. Câu 17: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng . Lấy . Vật được kích thích dao  2  10 100 N / m động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa Trang 5/18 - Mã đề thi 289
  6. hai lần động năng bằng ba lần thế năng là: A. 1/20 s. B. 1/15 s. C. 1/60 s. D. 1/30 s. Câu 18: Điều nào sau đây là chưa đúng khi nói về quang điện trở? A. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho tế bào quang điện. B. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ. C. Khi không được chiếu sáng thì điện trở của quang điện trở vào khoảng 10  . 6 D. Bộ phận chính của quang điện trở là lớp bán dẫn có gắn hai điện cực. Câu 19: Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường ur giữa hai E u r bản tụ và cảm ứng từ trong lòng ống dây biến thiên điều hòa B A. ngược pha. B. cùng pha. C. cùng biên độ. D. vuông pha. Câu 20: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều . Khi giá trị hiệu dụng U = 100 V, thì cường độ dòng u  U 2 cos100 t (V ) điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là và công suất tỏa nhiệt của  /3 đoạn mạch là . Khi điện áp hiệu dụng U  100 , để cường độ dòng 50 W 3V điện hiệu dụng không đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở có giá trị: R0 Trang 6/18 - Mã đề thi 289
  7. . B. 100  . . . A. C. D. 73,2  50  200  Câu 21: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là . Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị 12V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là . Biết cuộn dây q  6.109 C i  3 3 mA có độ tự cảm . Tần số góc của mạch là: 4 mH A. 5.105 rad/s. B. 25.104 rad/s. C. 25.105 rad/s. D. 5.104 rad/s. Câu 22: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, có suất điện động cực đại là , khi suất điện động tức thời ở cuộn 1 triệt tiêu thì suất E0 điện động tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng là . . . A. B. C. D. E0 / 2;  E0 3 / 2  E0 ; E0  E0 / 2; E0 / 2 . E0 3 / 2;  E0 3 / 2 Câu 23: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1 > C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là , khi mạch gồm cuộn cảm với C1 và 50 MHz C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là . Khi mạch 24 MHz dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là A. 40 MHz. B. 30 MHz. C. 25 MHz. D. 35 MHz. Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc  , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, Trang 7/18 - Mã đề thi 289
  8. khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng thì tại đó a là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm thì 2a tại M là: A. vân sáng bậc 8. B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 7. D. vân tối thứ 9 . Câu 25: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp và , tốc độ trung bình t1  1, 75 s t 2  2,5 s trong khoảng thời gian đó là 16 cm / s . Toạ độ chất điểm tại thời điểm t 0 là A. -4 cm B. 0 cm C. -3 cm D. -8 cm Câu 26: Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm có đặc điểm: A. quay biến đổi đều quanh tâm. B. độ lớn không đổi và quay đều quanh tâm. C. độ lớn không đổi. D. phương không đổi, giá trị biến thiên điều hòa. Câu 27: Một phôtôn có năng lượng  , truyền trong một môi trường với bước sóng  . Với h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng truyền Trang 8/18 - Mã đề thi 289
  9. trong chân không. Chiết suất tuyệt đối của môi trường đó là: . . . . A. B. C. D. n  c /( h ) n  c /( ) n  hc /( ) n   /( hc) Câu 28: Chiếu bức xạ có bước sóng vào catốt của tế bào quang  điện, dòng quang điện sẽ triệt tiêu khi đặt hiệu điện thế hãm U h  4V . Nếu đặt vào hai cực của tế bào quang điện điện áp xoay chiều thì thời gian mà dòng điện chạy qua tế bào trong một u  8 cos(100 t ) (V ) phút là: A. 30 s. B. 20 s. C. 40 s. D. 45 s. Câu 29: Dưới tác dụng của bức xạ  , hạt nhân C12 biến thành 3 hạt . Biết , , , , . Bước 1u  931,5 MeV / c 2 h  6,625.1034 Js c  3.108 m / s m  4,0015u mC  11,9968u sóng dài nhất của photon  để phản ứng có thể xảy ra là: A. 2,96.10-14 m. B. 2,96.10-13 m). C. 3,01.10-14 m . D. 1,7.10-13 m. Câu 30: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình và . Kết quả nào sau đây không chính xác khi x1  A cos(t  1 ) x2  A cos( t   2 ) nói về biên độ dao động tổng hợp A : 0 , khi . , khi . A. B. A0  A 2 A0  A(2  3) 2  1   / 2 2  1   / 6 , khi . , khi . D. C. A0  A 3 2  1  2 / 3 2  1   / 3 A0  A Câu 31: Năng lượng ion hoá của nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản Trang 9/18 - Mã đề thi 289
  10. là năng lượng A. cực đại của phôtôn phát ra thuộc dãy Laiman. B. của nguyên tử ở trạng thái cơ bản. C. của phôtôn có bước sóng ngắn nhất trong dãy Pasen. D. En, khi n lớn vô cùng. Câu 32: Sóng ngang không truyền được trong các chất A. lỏng và khí. B. rắn, lỏng và khí. C. rắn và khí. D. rắn và lỏng. Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc thì ampe kế chỉ . Khi 0,1 A 25rad / s tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ: A. 0,05 A. B. 0,1 A. C. 0,2 A. D. 0,4 A. Câu 34: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian? A. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động. B. Động năng, tần số, lực hồi phục. C. Biên độ, tần số, gia tốc. D. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. Câu 35: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng , dao động 100 g Trang 10/18 - Mã đề thi 289
  11. điều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy , g  10m / s 2 1,0025 N . Cơ năng dao động của vật là:  2  10 A. 25. 10-4 J. B. 25. 10-3 J. C. 125.10-5 J. D. 125. 10-4 J. Câu 36: Cho prôtôn có động năng bắn phá hạt nhân đứng 7 Li K P  2,5 MeV 3 yên. Biết , , , . Sau phản ứng xuất 1u  931,5 MeV / c 2 m p  1,0073u mLi  7,0142u m X  4, 0015u hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn một góc như nhau.  Coi phản ứng không kèm theo bức xạ  . Giá trị của  là: . . . . A. B. C. D. 39, 450 41,350 78,90 82, 7 0 Câu 37: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật. B. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu. C. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. D. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây. Câu 38: Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách: A. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa. Trang 11/18 - Mã đề thi 289
  12. B. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều. C. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm trong từ trường đều. D. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục. Câu 39: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần , thì (n  1) bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng . Hiệu  điện thế ban đầu của ống là : . . . . A. B. C. D. hc hc ( n  1) hc ( n  1) hc e(n  1) e en en Câu 40: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: , tốc độ u1  u 2  acos 40 t (cm ) truyền sóng trên mặt nước là . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên 30cm / s mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là: A. 6 cm. B. 8,9 cm. C. 3,3 cm. D. 9,7 cm. B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T , lệch pha Trang 12/18 - Mã đề thi 289
  13. nhau với biên độ lần lượt là và , trên hai trục tọa độ song song  /3 A 2A cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là: A. T / 2 . B. T . C. T / 3 . D. T / 4 . Câu 42: Một sợi dây đàn hồi dài , tốc độ truyền sóng trên dây 60 cm , treo lơ lửng trên một cần rung. Cần dao động theo phương 8 m/ s ngang với tần số thay đổi từ đến 120 Hz . Trong quá trình thay đổi f 80 Hz tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây? A. 15 . B. 8 . C. 7 . D. 6 . Câu 43: Không kể hạt phôtôn, hạt sơ cấp nhẹ nhất hiện nay đã biết là A. hạt quac và phản hạt của nó. B. hạt nơtrinô và phản hạt của nó. C. hạt elêctrôn và phản hạt của nó. D. hạt mêzôn và phản hạt của nó. Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều vào mạch điện gồm cuộn u  U 0 cos100 t (V ) dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là , dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là U C  U R  80 V và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là . Điện áp hiệu dụng của  /6  /3 đoạn mạch có giá trị: A. U  117,1V . . C. U  109,3V . D. U  160V . B. U  80 2V Trang 13/18 - Mã đề thi 289
  14. Câu 45: Một vòng dây có diện tích và điện trở , quay S=100 cm2 R  0, 45 đều với tốc độ góc trong một từ trường đều có cảm ứng từ   100 rad / s xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông B  0,1T góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là: A. 1,39 J . . . . B. C. D. 0,35 J 0,7 J 7J Câu 46: Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52mm, chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10-7s và công suất của chùm laze là 105 MW. Số phôtôn có trong mỗi xung là: A. 5,2.1020 hạt. B. 2,62.1029 hạt. C. 2,62.1025 hạt. D. 2,62.1015 hạt. Câu 47: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lò xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là . Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn , rồi 0,1 10cm thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy . Trong khoảng thời g  10m / s 2 gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là: A. 50 mJ. B. 2 mJ. C. 20 mJ. D. 48 mJ. Câu 48: Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn Trang 14/18 - Mã đề thi 289
  15. cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là thì máy phát ra sóng có 4,8 mm bước sóng , để máy phát ra sóng có bước sóng thì khoảng 240 m 300m cách giữa hai bản phải tăng thêm A. 1,2 mm . . . . B. C. D. 2,7 mm 7,5 mm 6,0 mm Câu 49: Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây: A. biến đổi hạt nhân. B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. D. xảy ra một cách tự phát. Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng . Bức xạ 0,38 m    0,76  m đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm? . . . . A. B. C. D.   0,65 m   0, 45 m   0,675 m   0,54  m Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một chất phóng xạ, cứ 5 phút đo độ phóng xạ một lần, kết quả 3 lần đo liên tiếp là ; ; . Giá trị là 2,65mCi 0,985mCi H1 H1 Trang 15/18 - Mã đề thi 289
  16. . . . . A. B. C. D. 7,10mCi 7,18mCi 7,05mCi 7,13mCi Câu 52: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với tốc độ góc 20rad/s, có mômen động lượng 4 kgm2/s. Động năng của vật rắn là: A. 40J. B. 800J. C. 400J. D. 30J. Câu 53: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng: A. đối với mỗi ánh sáng đơn sắc thì phôtôn có một năng lượng hoàn toàn xác định. B. khối lượng của phôtôn không phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng. C. đối với mỗi phôtôn, tích số giữa động lượng và bước sóng là đại lượng không đổi. D. năng lượng của phôtôn bằng động năng của nó. Câu 54: Một quả cầu đặc, một khối trụ đặc cùng khối lượng, cùng bán kính và quay quanh trục đối xứng của nó với cùng một tốc độ góc. Gọi W , W lần lượt là động năng của quả cầu và khối trụ, ta có C T . . . . A. W B. W C. W D. W  WT  WT  WT  WT C C C C Câu 55: Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ A. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi tia sáng. B. giảm theo định Trang 16/18 - Mã đề thi 289
  17. luật hàm mũ của độ dài đường đi tia sáng. C. không đổi. D. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi tia sáng. Câu 56: Một bánh đà quay chậm dần đều với tốc độ góc ban đầu  0 cho đến khi dừng lại hết thời gian t0. Biết rằng sau thời gian t = t0/2 tốc độ góc của bánh đà còn lại là 2 rad/s và góc quay được trong khoảng thời gian đó nhiều hơn trong khoảng thời gian t0/2 còn lại là 40rad. Góc quay được cho đến khi dừng lại là: A. 80 rad. B. 60 rad C. 50 rad D. 100 rad Câu 57: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ dài , vật có khối l  25 cm lượng và mang điện tích . Treo con lắc giữa hai bản kim q  104 C m  10 g loại thẳng đứng, song song, cách nhau . Đặt vào hai bản hiệu điện 22 cm thế không đổi . Lấy . Kích thích cho con lắc dao động g  10m / s 2 U  88 V với biên độ nhỏ, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là A. T  0,983 s . B. T  0,659 s . C. T  0,957 s . D. T  0,389 s . Câu 58: Một nguồn âm phát ra tần số không đổi, chuyển động thẳng đều hướng về phía máy thu. Tần số mà máy thu thu được thay đổi 1,5 lần sau khi nguồn âm đi ngang qua máy thu. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là . Tốc độ nguồn âm là 340 m / s . B. 136m / s . . . A. C. D. 226,6m / s 510 m / s 68m / s Trang 17/18 - Mã đề thi 289
  18. Câu 59: Một vật chuyển động nhanh dần đều trên đường tròn bán kính R với gia tốc góc  . Tại vị trí vật có gia tốc hướng tâm bằng gia tốc tiếp tuyến, tốc độ dài của vật là . B. 4 R  . C. 2 R  . . A. D. R R Câu 60: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn u  120 2 cos100 t (V ) mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện L  1/  H C thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là và 160 V . Điện trở thuần của cuộn dây là 56 V . . . . A. B. C. D. r  128  r  332  r  75  r  24  ----------- HẾT ---------- Trang 18/18 - Mã đề thi 289
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0