intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12, năm 2015 môn Vật lý lần 3 - Trường THPT Nguyễn Khuyến (Mã đề thi 247)

Chia sẻ: So Mc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

54
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là đề thi khảo sát chất lượng lớp 12, lần 3, năm 2015 có đáp án môn "Vật lý - Trường THPT Nguyễn Khuyến" mã đề thi 247. Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12, năm 2015 môn Vật lý lần 3 - Trường THPT Nguyễn Khuyến (Mã đề thi 247)

  1. TRƯỜNG THCS&THPT ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12, LẦN 3 - 2015 NGUYỄN KHUYẾN Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài: 90 phút, 50 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:......................................................................Số báo danh ............................. Mã đề thi 247 ------------------------------------ Câu 1. (ID : 85743 ) Mạch điện AM chứa C, MN chứa L, NB chứa R ghép nối tiếp . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch u  100 2cos  t   / 4  V . Cho R = 100 , Tụ điện có điện dung C = 104 / (F) F., cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 9 / 2 H. Điều chỉnh  để điện áp hiệu dụng của cuộn cảm lớn nhất. Độ lệch pha giữa uAM và uMB. là: A. 0,82rad. B. 0,42rad. C. 0,56rad. D. 0,92rad. Câu 2. (ID : 85745) Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được 13, 6 tính theo công thức En   2 (eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ n quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng A. 0,4861 m. B. 0,4102 m. C. 0,4350 m. D. 0,6576m. Câu 3. (ID : 85747) Hạt proton có động năng Kp = 2 MeV, bắn vào hạt nhân 37 Li đứng yên, sinh   ra hai hạt nhân X có cùng động năng, theo phản ứng hạt nhân sau: p 37 Li  X  X . Cho mp = MeV 1,0073u; mLi = 7,0744u; mX = 4,0015u; 1u  931 2 .Để tạo thành 1,5g chất X theo phản ứng hạt c nhân nói trên thì năng lượng tỏa ra bằng: A. 1,154.1025MeV. B. 0,827.1025MeV. C. 1,454.1025MeV. D. 1,954.1025MeV. Câu 4. (ID : 85749) Lúc đầu một mẫu Pôlôni 84 210 Po nguyên chất phóng xạ này phát ra hạt  và biến thành hạt nhân X. Tại thời điểm khảo sát, người ta biết được tỉ số giữa khối lượng X và khối lượng Pôlôni còn lại trong mẫu vật là 0,6. Cho biết chu kì bán rã của Pôlôni là T=138 ngày. Tuổi của mẫu vật là: A. 95,19 ngày. B. 93,27 ngày. C. 151,13 ngày. D. 123,23 ngày. -11 Câu 5. (ID : 85751) Bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất là r1 = 5,3.10 m. Động năng của êlectron trên quỹ đạo Bo thứ nhất là : A. 14,3eV . B. 17,7eV C. 13,6eV D. 27, 2eV Câu 6. (ID : 85752) Dòng quang điện tồn tại trong tế bào quang điện khi A. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có cường độ lớn và hiệu điện thế giữa anôt và catôt của TBQĐ là UAK> 0. B. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng dài. C. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng ngắn thích hợp. D. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng ngắn thích hợp và hiệu điện thế giữa anôt và catôt của tế bào quang điện là UAK phải lớn hơn hiệu điện thế hãm Uh >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 1
  2. Câu 7. (ID : 85753) Khung dây gồm N = 250 vòng quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-2T. Vectơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung. Diện tích của mỗi vòng dây là S =400cm2. Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung là E0 = 4  V=12,56V. Chọn gốc thời gian (t =0) lúc pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với B . Giá trị của suất điện động cảm ứng ở thời điểm t = 1/40s là: A. 12,96V. B. 12,26V. C. 12,76V. D. 12,56V. 2  Câu 8. (ID : 85754) Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình : x  6cos( .t  )cm . 3 3 Tính từ thời điểm t=0, khoảng thời gian để chất điểm đi qua VT có động năng bằng thế năng lần thứ 2013 là : A. 1006,625(s) B. 2012,125(s) C. 1509,125(s) D. 2012,625(s) Câu 9. (ID : 85755) Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm ba cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số f=50Hz vào động cơ. Roto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây? A. 150(vòng/s) B. 50(vòng/s) C. 100(vòng/s) D. 45(vòng/s) Câu 10. (ID : 85757) Cho mạch điện AN chứa bóng đèn sợi đốt nối với tụ C,NB chứa cuộn dây L. Biết L = 1/10 H, C  103 / 4(F) và đèn ghi (40V- 40W). Đặt vào 2 điểm A và N một điện áp u AN  120 2cos 100t  V . Các dụng cụ đo không làm ảnh hưởng đến mạch điện. Biểu thức cường điện áp toàn mạch là: A. u AB  150 cos 100t   /10  B. u AB  150 cos 100t   /15  C. u AB  150 cos 100t   / 5  D. u AB  150 cos 100t   / 20  Câu 11. (ID : 85759) Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bê mặt catốt hai bức xạ có bước sóng 1  0, 4m và  2  0,5m thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 A. 0,515μm. B. 0,545μm. C. 0,595μm. D. 0,585μm. Câu 12. (ID : 85761) Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 10cos  5t   / 3 cm. Xác định quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian t = 2,5s kể từ khi vật bắt đầu dao động là: A. 276,43cm B. 246,36cm C. 240,66cm D. 256,26cm 13, 6 Câu 13. (ID : 85763) Năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức En   2 (eV) n (n = 1, 2, 3,…). Trong quang phổ của hiđrô tỉ số giữa bước sóng của vạch quang phổ ứng với dịch chuyển từ n = 2 về n = 1 và bước sóng của vạch quang phổ ứng với dịch chuyển từ n = 3 về n = 2 là 5 5 1 A. . B. . C. . D. 3 . 48 27 3 Câu 14. . (ID : 85764) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc. A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. Câu 15. (ID : 85766) Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos  20t   / 3 cm. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian t  13 / 60(s) s, kể từ khi bắt đầu dao động. là : A. 71,37m/s. B. 77,37m/s. C. 79,33m/s. D. 75,37m/s. >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 2
  3. Câu 16. (ID : 85767) Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ : Bức xạ đỏ có bước sóng λ1= 640 nm và bức xạ lục có bước sóng λ2= 560 nm. Giữa vân trung tâm và vân sáng cùng màu kề nó có: A. 7 vân đỏ và 6 vân lục B. 8 vân đỏ và 7 vân lục C. 6 vân đỏ và 7 vân lục D. 7 vân đỏ và 8 vân lục Câu 17. (ID : 85768) Trên mạch điện AM chứa C,MN chứa biến trở R,NB chứa L, điện áp 2 đầu mạch là u AB  Uo sin 10t  5 /12  V, với Uo được giữ không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, điện trở R thay đổi được, khi R = 200  thì công xuất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pmax=100W và điện áp hiệu dụng giữa M và B là UMB = 200V. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là: A. 336,2V. B. 376,2V. C. 356,2V. D. 316,2V. Câu 18. (ID : 85770) Quang phổ liên tục được phát ra khi nào. A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn. C. Khi nung nóng chất rắn và chất lỏng. D. Khi nung nóng chất rắn. Câu 19. (ID : 85772) Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C  5F , một cuộn thần cảm có độ tự cảm L=50mH. biết hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V. khi hiệu điện thế trên tụ là 4V. Cường độ dòng điện tại thời điểm đó: A. 4,67.10-2J. B. 4,47.10-2J. C. 4,77.10-2J. D. 4,87.10-2J. Câu 20. (ID : 85773) Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ. D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha. Câu 21. (ID : 85794) Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10cm dao động theo các phương trình : u1  0, 2.cos  50t    cm và u1  0, 2.cos  50t   / 2  cm . Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,5m/s. Số điểm cực đại trên đoạn AB là: A. 10. B. 12. C. 14. D. 16 Câu 22. (ID : 85776) Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 6.10-10m. Dòng điện trong ống là I = 4mA. Biết vận tốc của electron khi bức ra khỏi catốt là 2.10 5m/s. Coi rằng chỉ có 10% số e đập vào đối catốt tạo ra tia X., cho khối lượng của đối catốt là m  150g và nhiệt dung riêng là 1200J/kgđộ. Sau một phút hoạt động thì đối catốt nóng thêm: A. 2,480C. B. 3,260C C. 4,730C D. 5,490C Câu 23. (ID : 85777) Khi một vật dao động điều hòa thì A. thế năng và động năng vuông pha. B. li độ và vận tốc đồng pha. C. li độ và gia tốc ngược pha nhau. D. Gia tốc và vận tốc ngược pha nhau. Câu 24. (ID : 85778) Mạch dao động L-C đang có dao động tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó cuwòng độ dòng điện trong mạch có cường độ 4 mA , sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên tụ có độ lớn 10-9C. Chu kỳ dao động của mạch là : A. 0, 25 s B. 0,5ms C. 0,5  s D. 0,25ms Câu 25. (ID : 85779) Một dây treo lơ lửng, đầu A gắn gắn vào âm thoa dao động với tần số f = 100 Hz, đầu B lơ lửng. Biết khoảng cách từ A đến nút thứ 3 là 5 cm. Chiều dài của dây là 21cm. Số nút quan sát được trên dây là: A. 11. B. 12. C. 13. D. 14 >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 3
  4. Câu 26. (ID : 85780) Phát biểu nào sau đây sai. Đối với dao động tắt dần thì A. cơ năng giảm dần theo thời gian. B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian. C. tần số giảm dần theo thời gian. D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh Câu 27. (ID : 85781) Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp cưa một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V.Ở cuộn sơ cấp ,khi ta giảm bớt n vòng dây thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U ;nếu tăng n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu U mạch thứ cấp khi để hở là . Giá trị của U là: 2 A. 170V. B. 150V. C. 190V. D. 120V. A Câu 28. (ID : 85783) Hạt nhân Pôlôni 210 84 Po đứng yên, phóng xạ α chuyển thành hạt nhân Z X . Chu kì bán rã của Pôlôni là T = 138 ngày. Một mẫu Pôlôni nguyên chất có khối lượng ban đầu m0 = 2g. Thể tích khí He sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn sau thời gian 276 ngày là : A. 0,16 l. B. 0,32 l. C. 0,48 l. D. 0,64 l. Câu 29. (ID : 85785) Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn là: A. 39,15s. B. 39,55s. C. 39,75s. D. 39,25s. Câu 30. (ID : 85789) Cho mạch điện RLC mắc nối tiếpAM chưa L,MN chứa R,NB chứa C: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u  200 2cos  2ft  V , R = 100 3 Ω, cuộn dây thuần cảm L = 2 / (H) , C = 31,8μF, tần số f của dòng điện thay đổi được. Thay đổi giá trị của f để điện áp hai đầu tụ điện cực đại. Biểu thức điện áp giữa hai điểm A và N là: A. u AN  175,8cos  203,3t  0, 765  V B. u AN  348, 6cos  203,3t  0, 765  V C. u AN  348, 6cos 112, 6t  0, 265  V D. u AN  175,8cos 112, 6t  0, 265  V Câu 31. (ID : 85790) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần. A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng. B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch. Câu 32. (ID : 85791) Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m.Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng (0,40 m    0,76 m) tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6mm . Bước sóng của bức xạ cho vân sáng là: A. 0,45μm. B. 0,54μm. C. 0,6μm. D. 0,67μm. Câu 33. (ID : 85792) Cho mạch điện xoay AE chứa R1 , C1 ,EB chứa L, R2 , C2 chiều như hình. R1 = 102 4, C1  F , R2 = 100 , L  1/ (H) H , f=50Hz. Biết rằng điện áp uAE và uEB đồng pha. điện 8 dung C2 có giá trị: 10 4 10 4 2.10 4 3.10 4 A. . B. . C. . D. . 2 3   >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 4
  5. Câu 34. (ID : 85793) Một hạt A có năng lượng nghỉ 498MeV đang đứng yên thì vỡ thành hai hạt B giống nhau, năng lượng nghỉ của mỗi hạt B là 135MeV. Động năng của mỗi hạt B là: A. 118MeV. B. 124MeV. C. 114MeV. D. 108MeV. 2  (ID : 85794) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  Acos( .t  )cm . Tính từ T 2 T thời điểm t=0 đến thời điểm tỷ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong 4 cùng một khoảng thời gian là : A. 3 :1: (2  3) B. ( 3  1) : 2 : ( 3 1) C. ( 3  1) : 2 : (2  3) D. ( 3) :1: ( 3 1) Câu 35. (ID : 85795) Cho mạch RLC , với L thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch là 10 4 u  100 2 cos(100t) V, R  100 , C  F . Biết hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 giá trị 2 của L là: A. 0,447H. B. 0,398H. C. 0,9838H. D. 0,157H. Câu 36. (ID : 85796) Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Dùng nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc 1 = 0,4 m, 2 = 0,45 m và 3 = 0,6 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa là: A. 3,8mm. B. 3,2mm. C. 3,4mm. D. 3,6mm. Câu 37. (ID : 85797) Năng lượng phôtôn của: A. tia hồng ngoại lớn hơn của tia tử ngoại. B. tia X lớn hơn của tia tử ngoại. C. tia tử ngoại nhá hơn của ánh sáng nhìn thấy D. tia X nhá hơn của ánh sáng thấy được. Câu 38. (ID : 85798) Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn dây trong một mạch dao động có độ lớn là 0,1A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của mạch là 3V. Tần số dao động riêng của mạch là 1000Hz, điện dung của tụ điện 10 F. Giá trị cực đại hiệu điện thế hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn dây lần lượt là: A. 8,4V; 0,51A. B. 7,4V; 0,51A. C. 4,4V; 0,31A. D. 3,4V; 0,21A. Câu 39. (ID : 85799) Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng A. 100dB. B. 125dB. C. 130sB. D. 140dB Câu 40. (ID : 85800) Khi chiếu vào ca tốt của một tế bào quang điện bức xạ  = 0,1854m thì hiệu điện thế UAK = -2V vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện.Nếu chiếu ca tôt bức xạ '   / 2 m vẫn duy trì hiệu điện thế ở trên. Động năng cực đại của các electron khi bay sang đến anốt là: A. 1,612.10 - 19J. B. 1,812.10 - 19J. C. 1,312.10 - 19J. D. 1,712.10 - 19J. Câu 41. (ID : 85801) Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo c ng như vậy. khoảng cách giữa hai điểm là 36cm., chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí biên âm. Vận tốc trung bình từ thời điểm ban đầu đến thời điểm vật có ly độ x = 9cm và đang chuyển động theo chiều âm là: A. 133cm/s. B. 135cm/s. C. 137cm/s. D. 139cm/s. Câu 42. (ID : 85802) Năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử H2 xác định bằng công thức E En  2 0 (n  1, 2,3..) . Biết tỷ số giữa bước sóng ngắn nhất và dài nhất tương ứng trong dãy n Laiman và Banlme là a và b. Tỷ số a/b là : 36 20 20 27 A. B. C. D. 20 27 36 20 >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 5
  6. Câu 43. (ID : 85803) Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dùng làm catod trong tế bào quang điện phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau: A. bước sóng ánh sáng kích thích B. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử C. năng lượng liên kết của electron lớp ngoài cùng với hạt nhân nguyên tử D. cấu trúc tinh thể của kim loại dùng làm catod Câu 44. (ID : 85804) Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10H và điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF . Biết các bản tụ di động có thể xoay từ 100 đến 1800. Các bản tụ di động xoay một góc 1100 kể từ vị trí điện dung có giá trị cực tiểu, thì mạch có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng bằng: A. 72,6m B. 73,6m C. 74,6m D. 76,6m Câu 45. (ID : 85805) Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải tăng điện áp đến giá trị: A. 4kV. B. 5kV. C. 6kV. D. 7kV. Câu 46. (ID : 85806) Hạt nhân 210 84 Po đứng yên phóng xạ ra một hạt , biến đổi thành hạt nhân Z A Pb có kèm theo một photon. Biết rằng mPo  209,9828u ; mHe  4,0015u ; mPb  205,9744u ; MeV 1u  931 . Bước sóng của bức xạ là: c2 A. 10.10-12m. B. 12.10-12m. C. 14.10-12m. D. 16.10-12m. Câu 47. (ID : 85807) Cho mạch điện AM chứa R,MB chưa cuộn dây có L,r. Biết: U AM  5V ; UMB  25V ; U AB  20 2V . Hệ số công suất của mạch là: 3 2 1 5 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 48. (ID : 85808) Hạt nhân phóng xạ 234 92 U phát ra hạt  . Cho mu  233,9904u; MeV mx  229,9737u; m  4,0015u; u  931 Động năng của hạt nhân con là: C2 A. 0,24MeV. B. 0,44MeV. C. 0,64MeV. D. 0,84MeV. Câu 49. (ID : 85809) Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8cm dao động cùng pha với tần số f  20Hz . Tại điểm M trên mặt nước cách AB lần lượt những khoảng d1 = 25cm, d2 = 20,5cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại kháC. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Tính giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại. A. 24,9cm. B. 23,7cm. C. 17,3cm. D. 20,6cm. LỜI GIẢI CHI TIẾT 2 Câu 1: Vì ω thay đổi để U Lmax thì:   = 50 rad/s. 2LC  R 2C 2 1  200 ; Z  R 2   ZL  ZC   103 2 Khi đó: ZL  L  225; ZC  C Độ lệch pha giữa uAN và uMB:  Z AN  ; tan MB  L  2, 25  MB  1,15rad  uAN  uMB  AN  MB  0, 42rad. 2 R =>Đáp án B. >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 6
  7. Câu 2: Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng thỏa mãn:  13,6  13,6   E3  E 2  ( 2  2 )e  1,89eV 3 2 34 hc 6,625 .10 .3.10 8 =>     0,6576 m  1,89.1,6.10 19 => Đáp án D. Câu 3: Dễ thấy X là hạt Heli N He m 1,5 Số phản ứng bằng 1/2 số hạt X: n   He  .6,02.10 23  1,13.10 23 (hạt) 2 AHe .2 4.2 Năng lượng tỏa ra mỗi phản ứng la: Q  (mLi  mP  2mX )c 2  (7,0744  1,0073  4,0015.2).931  73,2697 MeV => Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1,5g Heli là: Q'  Q.n  73,2697 .1,13.10 23  0,827.10 25 MeV => Đáp án B. t ln 2 mX AX  206 t Câu 4: Ta có:  (1  2 T )  0,6  (e T  1)  t  95,19ngay mPoloni APoloni 210 => Đáp án A. Câu 5: e chuyển động quanh hạt nhân với quỹ đạo là đường tròn lực cu lông đóng vai trò làm lực hướng tâm e2 9.10 9 => 9.10 9. 2  mrw 2  w  3 .e  4,12.1016 rad / s r mr => Động năng của êlectron trên quỹ đạo Bo thứ nhất là : mv 2 m.(wr ) 2 9,1.10 31.(4,12.1016.5,3.10 11 ) 2 Wđ     13,56eV 2 2 2 => Đáp án C. Câu 6: Đáp án D. Eo 12,56 w   62,8rad / s NBS 250 .2.10  2.400 .10 4 Câu 7: Ta có: 2  T   0,1s w Biểu thức suất điện động là:  e  12,56 cos(62,8t  )V 2 =>Giá trị của suất điện động cảm ứng ở thời điểm t = 1/40s là:  1  e  12,56 cos(62,8t  )  12,56 cos(62,8.  )  12,56V 2 40 2 =>Đáp án D. >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 7
  8. 2 Câu 8: Ta có: T   3s w Cứ mỗi chu kỳ có 4 vị trí động năng bằng thế năng =>Thời điêm thế năng bằng động năng lần thứ 2013 là: T t = 503T   1509 ,125 s 24 =>Đáp án C. Câu 9: Mỗi cặp cực ứng với 3 cuộn dây nên roto của lồng sóc có thể quay với tần số : f’ = f = 50Hz =>w = 50 vòng/s. Do động cơ không đồng bộ nên tốc độ quay của roto luôn bé hươn tốc đọ quay của từ trường quay =>Đáp án D. Câu 10: Ta có: Zl = wl = 10  ; Zc = 1/wC = 40  ; U2 R đ  đm  40 Pđm U oAN 120 2 ZAN  R 2đ  ZC2  402  402  40 2 ; U AN    120 V; 2 2 U AN 120 3 I    2,12 A ZAN 40 2 2  ZC   tan AN   1  AN   rad  i  uAN  AN  AN  rad Rđ 4 4 ZAB  R 2đ   ZL  ZC   40 2  10  40   50  Uo  Io ZAB  3.50  150 V 2 2 ZL  ZC 10  40 3 37  tan AB     AB   rad Rđ 40 4 180  37     u  i  AB    rad  u AB  150 cos 100t   V 4 180 20  20  =>Đáp án D.  hc hc 1 2      2 mv1  31 2 Câu 11: Ta có:  1 o  o  = 0,545 m  hc  hc  1 mv2 41   2  2 o 2 2  =>Đáp án B. M 1 Câu 12: α 2 a x Từ phương trình :  = 5  rad/s  T   0, 4s O φ  t Trong khoảng thời gian t = 2,5s: = 12,5 (p = 12, q = 5) v M 0,5T 0  khi t1 = 0,5T.0,5 = 0,1s  1  t1  2   Dựa vào đường tròn lượng giác :      2 6 >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 8
  9. s1   A  A cos     A  A cos    2A  A  cos   cos    6,34cm Vậy quãng đường tổn cộng mà chất điểm đi được là: s = 12.2A +s1 = 246,36cm =>Đáp án B. Câu 13: Câu 14: Đáp án A. Câu 15: 13 Vật xuất phát từ M (theo chiều âm) Góc quét Δφ = Δt.ω = .20 60  = 2.2π + Trong Δφ1 = 2.2π thì s1 = 2.4A =48cm 3 N M  60 0 Trong Δφ2 = vật đi từ M →N thì s2 = 3 + 3 = 6 cm 3 -6 600 Vậy s = s1 + s2 = 48 + 6 = 54cm 6 -3 3 s 54 Vận tốc trung bình: v   = 79,33m/s. t 13 60 =>Đáp án C. U 2AB P Câu 17: Vì R thay đổi : R  ZL  ZC 1  Pmax   U AB  2RPmax  200V; I  max 2R R = 0,707A   U L  U C   2002  2  ; U MB  U L2  2002  3  2 U 2AB  U R 2 2  UR 2 Từ (1); (2); (3): ZL = R = 200  và ZC = 2R = 400  Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N: UAN  I R 2  ZC2  316,2V. =>Đáp án D. Câu 18: Đáp án B. 1 1 Câu 19: Ta có: W = CU 02  9.105 J ; W đ = CU 2  4.105 J ; 2 2 Wt = W - Wđ = 5.10-5J 1 2Wt Wt  Li 2  i   4, 47.10 2 A 2 L =>Đáp án B. Câu 20: Đáp án D. Câu 21: Ta có:   v.T  0,5.0, 04  0, 02m  2cm Nhìn vào phương trình ta thấy A, B là hai nguồn dao động vuông pha nên số điểm dao động cực đại và cực tiểu là bằng nhau và thoã mãn : L 1 L 1 10 1 10 1  k     k    5,25  k  4,75 .  4  4 2 4 2 4 =>Có 10 điểm dao động với biên độ cực đại. =>Đáp án A. >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 9
  10. Câu 22: Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có: hc W hc hc Wđ   Q    đ   min   Wđ  = 3,3125.10 – 16J  hc Wđ  min 1 Wđ – mv02 Áp dụng định lý động năng: Wđ – Wđ0  e.U AK  U AK  2 = 2070,2V. e Vì chỉ có 10% số e đập vào đối Catốt tạo ra tia X nên 90% động năng biến thành nhiệt làm nóng ca tốt 0,9.N.Wđ Q = 0,9N.Wđ = m.C. t  t  = 2,480C m.C =>Đáp án A. Câu 23: Đáp án C.  Li 21 Cu 2 2 q 2 2  Wt1  Wd 2  2  2  2C Câu 24: Ta có:   2 ở đây ta thấy sau  Wd 1  Wt 2 2 2  1 q Cu 1  Li 2  2C 2 2 3T 3T 2 3 t    t.  .  nên i1 vuông pha i2 từ đó ta có : 4 4 T 2 Li 21 q 2 2 i2 1 i 4 .103 Wt1  Wd 2    21   2    1   4 .106 (rad / s) 2 2C q 2 LC q2 109 2 Vậy chu kỳ : T   0,5.106 ( s )  0,5 s  =>Đáp án C.  1  1 4d Câu 25 : Ta có: d =  n   =  2    = 4 cm  2 2  2 2 5  v = λ.f = 4 m/s  n. Vị trí nút tính từ B: dM =   2n  1 ( n  N ). 0 ≤ dM ≤ l  0 ≤ 2n + 1 ≤ 21  - 0,5 ≤ 4 2 n ≤ 10 =>Có 11 nút. =>Đáp án A. Câu 26: Đáp án C. Câu 27: Gọi điên áp hiệu dụng đặt vào cuộn sơ cấp là U1, số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là N1 và N2 U1 N U N n 2U1 N1  n Ta có:  1 (1) ; 1  1 (2)  (3) 1`00 N 2 U N2 U N2 U N1 U N1 Lấy (1) : (2) :  (4); Lấy (1) : (3):  (5) 1`00 N1  n 2`00 N1  n 200 N1  n Lấy (4) : (5):   N1  n  2N1  2  N1  3n 1`00 N1  n >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 10
  11. N1 N1 = 3n; Từ (4)  U = 100  150 V N1  n =>Đáp án B. m N N Câu 28: Ta có: N o  o .N A ; N  Noet  o  mPo 22 4 Số hạt Hêli sinh ra ở thời điểm t bằng số hạt Pôlôni bị phân rã : N 3 3 mo N He  No  N  No  o  No  .N A  43.1020 4 4 4 mPo N He Lượng khí Hei sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn V  .22,4 = 0,16 lít NA =>Đáp án A. m Câu 29: Chu kỳ dao động: T  2  0,314s k AkT 0,1.100.0,314 Thời gian kể từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn: t  N.T    39, 25s 4mg 4.0, 02.0,1.10 =>Đáp án D. Câu 30: Xác định f để điện áp hiệu dụng hai đầu C cực đại. 2L  R 2 C  = 203,3rad/s 2L2 C Biểu thức điện áp giữa hai điểm A và N: 1 ZL  L  129, 4; ZC   154, 7; Z  R 2   ZL  ZC   175 2 C U Z  ZC I   1,14A; tan   L  0,146    0,145rad  i  u    0,145rad Z R Z U 0AN  I0 R 2  ZL2  348, 6V; tan AN  L  0, 74  AN  0, 64rad. R  u AN  i  AN  0, 765rad  u AN  348, 6cos  203,3t  0, 765  V =>Đáp án B. Câu 31: Đáp án D. ax 2, 4 2, 4 Câu 32: Ta có:    m  0,6   0,76  4  k  3,15    0,6m kD k k =>Đáp án C. Câu 33: Ta có: AE  uAE  i ; EB  uEB  i Vì uAE và uEB đồng pha nên uAE  uEB  AE  EB ZC1 Z L  ZC2 R2  tan AE  tan EB     ZC2  ZL  ZC1 R1 R2 R1 100 1 1 104  Z C2  100  8  300  C2    F 4 2f .ZC2 250.300 3 =>Đáp án B. >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 11
  12. Câu 34: Động lượng của hệ lúc đầu: p  0  Động lượng lúc sau của hệ: p,  m1 v1  m 2 v 2  v1  v 2  m2  Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: v1  v 2  m2  0  v 1  v2 Hai hạt chuyển động ngược chiều và có cùng tốc độ v1 = v2 = v do đó hai hạt có cùng động năng Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng toàn phần: E E0A = 2E0B + 2WđB  WđB  0A  E 0B =114MeV 2 =>Đáp án C.    x  Acos 2  0 Câu 35: Ta có: t 0  M1 . Sau khoảng thời gian v   A sin   0  2 T T 2  t    t.  .  Vật đi từ VTCB ra biên dương. Gọi S=S1+S2+S3=A là tổng quãng 4 4 T 2 đường mà vật đi được trong thời gian đó. A A Quãng đường S1 là vật đi từ O đến  S1  2 2 A A 3 A 3 A A Quãng đường S2 là vật đi từ   S2    ( 3  1) 2 2 2 2 2 A 3 A 3 A Quãng đường S3 là vật đi từ  A  S3  A   (2  3) 2 2 2 Vậy tỷ số ba quãng đường liên tiếp là : 1: ( 3  1) : (2  3) * Dể ra đúng đáp số ta lấy 3số đó nhân với ( ( 3  1) thì (*) trở thành : ( 3  1) : 2 : ( 3 1) . =>Đáp án B. Câu 36 : Ta có : R2 R2 2 275 ZL 0,875H cos2   Z L  ZC   R    L   R   ZL  ZC  2 2 cos 2  125  0,398H =>Đáp án B. 1D D D Câu 37: Vị trí vân trùng có: k1 = k 2 2 = k3 3  9k1 = 8k2 = 6k3 a a a  2  k1  8n  k1  3 k 3     k 2  9n k  3 k k  12n  2 4 3  3 Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa khi n = 1: x = 8 1D = 3,2mm a =>Đáp án B. >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 12
  13. Câu 38 : Đáp án B. 1 2 1 2 1 Q 02 Câu 39 : Ta có : Li  Cu   Q02  LCi2  C2 u 2 2 2 2 C 1 1 Với f   LC  2 2 , thay vào ta được 2 LC 4 f i2 0,12 Q0  C u  2 2  (10.106 ) 2 .32  3, 4.105 C 4 f 2 2 4. .1000 2 2 5 Q 3, 4.10 U0  0   3, 4V ; I0  Q0  2fQ0  2..1000.3, 4.105  0, 21A C 105 =>Đáp án D. P 2 I 1 4R12  R2  1 Câu 40: Ta có:      I 2  100I 1 I2 P  R1  100 4R22 I I 100I 1  L 1  10 lg 1  dB ;L 2  10 lg 2  dB  10lg.  dB I0 I0 I0  I  L 2  10  2  lg 1   20  L 1  100  dB .  I0  =>Đáp án A.  hc hc    Wđ 1 1 e U AK Câu 41: Ta có:   o omax      0  0,2643.106 m W o  hc  eU AK  đ omax  2hc hc   hc hc   3 2  – 19 Wđ 2  Wđ, 0 max  e U AK        hc    = 1,712.10 J   0     0     0  0 =>Đáp án D. Câu 42: Thời gian đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo c ng như vậy là: T t   T  2t  2.0, 25  0,5s . 2 s Quãng đường vật đi trong khoảng thời gian này: s  2A  A   18cm M 2 M 1 2 α   4 rad/s a0 x T O Dựa vào vòng tròn lượng giác tại thời điểm ban đầu chất điểm ở M 0     Vậy x  18cos  4t    cm v x 1  4  1 cos              t  s A 2 3 3  3 s s  2A   A  9  = 45cm  vTB   135 cm/s t =>Đáp án B. >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 13
  14. hc hc 3 hc  3 Câu 43: Dãy Laiman : Eo  ; E2  E1   E0   min  a  min max 4 max max 4 hc E hc hc 5E hc  20 Dãy Balme : E  E2   0  ; E3  E2   0  min  b  min 4 min max 36 min max 36 a 27 Vậy  . b 20 =>Đáp án D Câu 44: Đáp án C. Câu 45 : Góc xoay từ giá trị cực tiểu của điện dung: C  Cmin   Cmax  Cmin   V .  CV  Cmin   165,29pF Cmax  Cmin  Bước sóng điện từ mà mạch này có thể thu được:   c.T  c.2 LCV = 76,6m =>Đáp án D. Câu 46: Công suất truyền tải không thay đổi, áp dụng công thức tính hao phí trên dây dẫn do toả r P  P P r nhiệt: P  rI 2  P 2 2 Hiệu suất truyền tải điện năng đi xa là: H   1 H  P 2  U P P U r 1  H1  P 2 U1 r 1  H1 U 22 1  0,80 1  H2  P   2  U 22  22.  16  U 2  4kV U2 2 1  H 2 U1 1  0,95 =>Đáp án A. Câu 47:Theo định luật bảo toàn động lượng: mHe vHe  mPb .vPb  0  mHe.v he  mPbv Pb mHe .K He  mHe.K He  mPb.K Pb  K Pb   0,12 MeV mPb   Độ hụt khối m  m Po  m Pb  m He  E   mPo   mPb  mHe  c2  6,424 MeV  E   K Pb  K He   0,124 MeV hc Năng lượng của phôton    hc Bước sóng của bức xạ    10.1012 m 6 19 0,124x10 x1,6x10 =>Đáp án A. Câu 48: Chọn trục i làm trục pha ta có giãn đồ véc tơ: Từ giãn đồ véc tơ áp dụng định lý hàm số cosin choφ2 Ur Tam giác AMB ta có: B Dùng định lý hàm số cosin cho tam giác AMB ta có : UL α MB2  AM2  AB2  2.AM.AB.cos  UMB φ I 2 2 AM  AB  MB 2 2 2 5  20 2  25 2 2 A φ 2 cos     UR M 2.AM.AB 2.5.20 2 2 =>Đáp án B. >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 14
  15. Câu 49: Áp dụng định luật bảo toàn động lượng:: mX vX  m v  mX K X  m K  (1) Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng: muc2  m c2  K   mX c2  K X  K   K X   mU  m  mX  c2 (2) Từ (1) và (2): Kα = 13,9MeV; KX = 0,24MeV =>Đáp án A. d1  d 2 Câu 50: Tại M sóng có biên độ cực nên: d1 – d2 = k    k Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác  k  3 Từ đó   1,5cm , vận tốc truyền sóng: v = f = 30cm/s Để tại C có cực đại giao thoa thì: L2  a 2  L  k. ; k =1, 2, 3... và a = AB Khi L càng lớn đường CA cắt các cực đại giao thoa có bậc càng nhỏ (k càng bé), vậy ứng với giá trị lớn nhất của L để tại C có cực đại là k =1 Thay các giá trị đã cho vào biểu thức trên ta nhận được: L2 max  64  Lmax  1,5  Lmax  20,6cm =>Đáp án D. >> Truy cập http://tuyensinh247.com/ để học Toán-Lý-Hóa- Sinh- Văn- Anh tốt nhất. 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2