
Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán lớp 9 (có đáp án) năm 2023-2024 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện Thanh Hà
lượt xem 0
download

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán lớp 9 (có đáp án) năm 2023-2024 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện Thanh Hà". Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán lớp 9 (có đáp án) năm 2023-2024 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện Thanh Hà
- UBND HUYỆN THANH HÀ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - LỚP 9 (Thời gian làm bài: 120 phút) (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). Giải phương trình và hệ phương trình sau: 0,1x + 0,3 y = 0,9 1) x(x– 20) = - 96; 2) −5 y + 2 x = −4 Câu 2 (2,0 điểm). 2 a 1 2 a 1) Rút gọn biểu thức A = 1 − : − với a > 0, a ≠ 1 a +1 a +1 a a + a + a +1 2) Cho hàm số : y = (2m – 1)x + m + 1với m là tham số. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung, trục hoành lần lượt tại A , B sao cho tam giác OAB cân. Câu 3 (2,0 điểm). 1) Một xe lửa cần vận chuyển một lượng hàng. Người lái xe tính rằng nếu xếp mỗi toa 15 tấn hàng thì còn thừa lại 5 tấn, còn nếu xếp mỗi toa 16 tấn thì có thể chở thêm 3 tấn nữa. Hỏi xe lửa có mấy toa và phải chở bao nhiêu tấn hàng. 2) Cho phương trình: x 2 − (m + 3) x + m − 1 = (ẩn x, tham số m). Tìm m để phương 0 −1 trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho x1 < < x2 . 2 Câu 4 ( 3,0 điểm). 1) Trên nóc của một tòa nhà có một cột ăng – ten cao 5m. Từ vị trí quan sát A cao 7m so với mặt đất, có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng – ten dưới góc 500 và 400 so với phương nằm ngang. Tính chiều cao của tòa nhà. 2) Cho tam giác ABC vuông tại A, M là một điểm thuộc cạnh AC (M khác A và C). Đường tròn đường kính MC cắt BC tại N và cắt tia BM tại I. Chứng minh rằng: a) ABNM và ABCI là các tứ giác nội tiếp đường tròn. b) NM là tia phân giác của góc ANI và BM.BI + CM.CA = AB2 + AC2. Câu 5 (1,0 điểm). Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác và a + b + c = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của a 4b 9c biểu thức S = + + ⋅ b+c−a c+a −b a +b−c ................................ Hết .............................
- HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT LẦN 4 MÔN TOÁN 9 Hướng dẫn giải Điể Câu m Câu 1 2,0 x(x– 20) = - 96 x 2 − 20 x + 96 = 0 0,25 Ta có: ∆ ' = (−10)2 − 1.96 = 100 − 96 = 4 > 0; ∆ ' = 4 = 2 0,25 1) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: =x1 10 + 2 = 12 ; =x2 10 − 2 = 8 0,25 1 1 Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1 = 12; x2 = 8. 0,25 x + 3y = 9 x + 3y 9 = 2 x + 6 y 18 = 0,25 ⇔ ⇔ −5 y + 2 x =−4 2 x − 5 y = −4 2 x − 5 y = −4 = 22 11 y = 2 y ⇔ 0,25 x + 3y 9 = x + 6 9 = 2) = 2= 3 y x ⇔ ⇔ 9−6 x = y = 2 0,25 Vậy hệ phương trình có nghiệm (x;y)=(3;2) 0,25 Câu 2 2,0 a +1− 2 a 1 2 a A= : − 0,25 a +1 a +1 a (a + 1) + (a + 1) ( a − 1) 2 1 2 a 0,25 = : − 1 a +1 a + 1 (a + 1)( a + 1) ( a − 1) 2 ( a − 1) 2 ( a − 1) 2 (a + 1)( a + 1) = : = . 0,25 a +1 ( a + 1)(a + 1) a +1 ( a − 1) 2 = a +1 0,25 Vậy A= a + 1 với a > 0, a ≠ 1 ĐTHS cắt trục tung và trục hoành tạo thành tam giác OAB m ≠ 0,5 0,25 và m ≠ -1 2 ĐTHS cắt trục tung tại A => x = 0 ; y = m+1 => A ( 0 ; m+1) => OA = m + 1 0,25 −m − 1 −m − 1 ĐTHS cắt trục hoành tại B => y = 0 ; x = => B ( ;0) 2m − 1 2m − 1
- −m − 1 => OB = 2m − 1 −m − 1 Tam giác OAB cân => OA = OB m +1 = 2m − 1 Giải phương trình : m = 0 (TM) ; m = -1(Loại) 0,25 Kết hợp với điều kiện và Kết luận đúng 0,25 Câu 3 2,0 Gọi x là số toa xe lửa và y là số tấn hàng phải chở Điều kiện: x ∈ N*, y ≥ 20 (nếu hs có điều kiện y >0 hoặc y > 5 vẫn cho điểm bình thường) 0,25 Nếu xếp mỗi toa 15 tấn hàng thì còn thừa lại 5 tấn, ta có phương trình: 15x = y – 5(1) Nếu xếp mỗi toa 16 tấn thì có thể chở thêm 3 tấn nữa, ta có phương 1 trình: 16x = y + 3 (2) 0,25 15x = y - 5 Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình: . 16x = y + 3 Giải ra ta được: x = 8 (thỏa mãn) ,y = 125 (thỏa mãn) 0,25 (Kết hợp với điều kiện và kết luận) 0,25 Vậy xe lửa có 8 toa và cần phải chở 125 tấn hàng Ta có 2 ∆ = b 2 − 4ac = − ( m + 3) − 4.1. ( m − 1) 0,25 = m 2 + 6m + 9 − 4m + 4 = m 2 + 2m + 13 = ( m + 1) + 12 > 0 với mọi m . 2 x1 + x 2 = m + 3 Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có (1) 0,25 x1.x = m − 1 2 2 −1 Theo đề x1 < < x 2 suy ra 2 1 x1 + 2 < 0 1 1 1 1 ⇒ x1 + x 2 + < 0 ⇔ x1 x 2 + ( x1 + x 2 ) + < 0 ( 2 ) x + 1 > 0 2 2 2 4 0,25 2 2 Từ (1) và ( 2 ) suy ra
- 1 1 1 3 1 ( m − 1) + ( m + 3) + < 0 ⇔ m −1 + m + + < 0 4 2 2 2 4 3 3 3 3 1 ⇔ m+
- 0,25 0,25 0,25 2,0 2 đ 0,25 B N C A M I Ta có: MAB = 900 (gt)(1). MNC = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25 ⇒ MNB = 900 (2) a Từ (1) và (2) suy ra ABNM là tứ giác nội tiếp. 0,25 Tương tự, tứ giác ABCI có: BAC BIC 900 = = 0,25 ⇒ ABCI là tứ giác nội tiếp đường tròn. 0,25 + Tứ giác ABNM nội tiếp suy ra MNA = MBA (góc nội tiếp cùng chắn cung AM) (3). Tứ giác MNCI nội tiếp suy ra MNI = MCI (góc nội tiếp cùng chắn cung MI) (4). 0,25 Tứ giác ABCI nội tiếp suy ra MBA = MCI (góc nội tiếp cùng chắn cung AI) (5). Từ (3),(4),(5) suy ra MNI = MNA ⇒ NM là tia phân giác của ANI . 0,25 b + ∆BNM và ∆BIC có chung góc B và BNM BIC 900 ⇒ ∆BNM ~ ∆BIC = = BN BI (g.g) ⇒ = ⇒⊂ BM.BI = BN . BC . 0,25 BM BC Tương tự ta có: CM.CA = CN.CB. Suy ra: BM.BI + CM.CA = BC2 (6). Áp dụng định lí Pitago cho tam giác ABC vuông tại A ta có: BC2 = AB2 + AC2 (7). Từ (6) và (7) suy ra điều phải chứng minh. 0,25
- Câu 5 1,0 b+c−a c+ a −b a+b−c Đặt x = ,y = ,z = ⇒ x, y, z > 0 thỏa mãn 2 2 2 0,25 a+b+c x += y+z = 1 và a =+ z , b =+ x, c =+ y . Khi đó y z x 2 y + z 4( z + x) 9( x + y ) 1 y 4 x z 9 x 4 z 9 y S= + + = + + + + + 0,25 2x 2y 2z 2 x y x z y z 1 y 4x z 9x 4z 9 y ≥ 2 . +2 . +2 . = 11 0,25 2 x y x z y z y 4x z 9x 4z 9 y Đẳng thức xảy ra ⇔ = ,= , = x y x z y z 1 1 1 ⇔ y = 2 x, z = 3 x, 2 z = 3 y ⇒ x + y + z = 6 x =1 ⇒ x = , y = , z = 0,25 6 3 2 5 2 1 ⇒a= ,b= ,c= . Vậy GTNN của S là 11 6 3 2

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017
16 p |
1371 |
50
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 9 - Trường THCS Kim Đồng năm 2011 - 2012
1 p |
718 |
37
-
Đề thi khảo sát chất lượng HSG Toán 7 đợt 1
1 p |
306 |
36
-
Đề thi khảo sát chất lượng HSG năm học 2014 - 2015 môn Toán 10
1 p |
213 |
29
-
Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12 năm học 2014-2015 môn Hóa: Mã đề 246 - SGD&ĐT Thanh Hóa
4 p |
172 |
19
-
Đề thi khảo sát chất lượng học sinh yếu lớp 1 môn tiếng Việt - Trường tiểu học Thọ Lộc năm 2010
2 p |
264 |
18
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 7 năm 2017-2018 môn Ngữ văn trường THCS Lê Hồng Phong
2 p |
900 |
13
-
Đề thi khảo sát chất lượng Vật lý lớp 12 dự thi Đại học 2014 - Trường THPT Chuyên KHTN
6 p |
199 |
10
-
Đề thi khảo sát chất lượng Hóa học lớp 12 dự thi Đại học 2014 - Trường THPT Chuyên KHTN
5 p |
192 |
9
-
Đề thi Khảo sát chất lượng lớp 12: Lần II năm 2011 môn Toán - THPT chuyên ĐH Vinh
0 p |
204 |
8
-
Đề thi Khảo sát chất lượng lớp 12: Lần III năm 2011 môn Hóa học (Đề số 478) - THPT chuyên ĐH Vinh
4 p |
161 |
8
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 7 năm 2017-2018 môn Toán trường THCS Tiên Động
3 p |
348 |
7
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 7 năm 2017-2018 môn Ngữ Văn trường Tiểu học và Trung học cơ sở Sao Việt
4 p |
286 |
7
-
Đề thi Khảo sát chất lượng lớp 12: Lần III năm 2011 môn Hóa học (Đề số 485) - THPT chuyên ĐH Vinh
5 p |
163 |
6
-
Đề thi Khảo sát chất lượng lớp 12: Lần III năm 2011 môn Hóa học (Đề số 209) - THPT chuyên ĐH Vinh
5 p |
186 |
6
-
Đề thi Khảo sát chất lượng lớp 12: Lần III năm 2011 môn Hóa học (Đề số 132) - THPT chuyên ĐH Vinh
5 p |
152 |
5
-
Đề thi Khảo sát chất lượng lớp 12: Lần III năm 2011 môn Hóa học (Đề số 357) - THPT chuyên ĐH Vinh
5 p |
163 |
5
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 năm học 2017-2018 môn Tiếng Anh trường THPT Nguyễn Viết Xuân
5 p |
157 |
4


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
