Đề thi khảo sát chất lượng môn Vật lý (Kèm đáp án)
lượt xem 6
download
Bạn đang gặp khó khăn trước kì thi khảo sát chất lượng và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 2 Đề thi khảo sát chất lượng môn Vật lý sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi khảo sát chất lượng môn Vật lý (Kèm đáp án)
- TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC 2011- LẦN II (dành cho những thí sinh ôn thi đại học) 1. Câu 1. Một vật tham gia đồng thời hai dao động kết hợp. Hai dao động thành phần và dao động tổng hợp có biên độ bằng nhau. Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là: A). 2 B). 0 C). D). 3 2 3 2. Câu 2 Cho con lắc lò xo có độ cứng K khối lượng m, dao động với chu kỳ T. Cắt lò xo thành ba phần giống hệt nhau, lấy hai phần ghép song song với nhau và nối vào vật m. Lúc này, m sẽ dao động: A). Với chu kỳ tăng 2 lần B). Với chu kỳ giảm 2 lần C). Với chu kỳ giảm 3 lần D). Với chu kỳ giảm 6 lần 3. Câu 3 Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc: A.Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B .Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. C.Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D.Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 4. Câu 4 Một vật dao động điều hoà với chiều dài quỹ đạo là 24 cm. Khoảng cách giữa hai vị trí động năng gấp 8 lần thế năng là: A). 12 cm B). 4 cm C). 16 cm D). 8 cm. 5. Câu 5: Con lắc lò xo có độ cứng k 100N / m ,đầu trên cố định ,đầu dưới treo vật có khối lượng m 500g . Lấy g 10m / s 2 . Cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Lực đàn hồi của lò xo lúc vật đi qua vị trí cách vị trí cân bằng 3cm về phía trên là A. 1 N B. 5 N C. 2 N D. 8 N 6. Câu 6. Cho con lắc đơn có chiều dài l=l1+l2 thì chu kỳ dao động bé là 1 giây. Con lắc đơn có chiều dài là l1 thì chu kỳ dao động bé là 0,8 giây. Con lắc có chiều dài l' =l1-l2 thì dao động bé với chu kỳ là: A). 0,6 giây B). 0,2 7 giây. C). 0,4 giây D). 0,5 giây 7. Câu 7 Sóng biển có bước sóng 6m.Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động lệch pha nhau 1 góc 300 là A.2,5m B. 0,5m C. 1m D.1,25m 8. Câu 8 Một sợi dây đàn hồi dài 100cm ,có hai đầu A và B cố định .Một sóng truyền trên dây với tần số 50Hz, trên dây có 3 nút sóng không kể hai nút A và B .Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 30m/s B. 15m/s C. 25m/s D. 20m/s 9. Câu 9 Một nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. ở khoảng cách 10 m mức cường độ âm là 80dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hỏi ở khoảng cách 1m thì mức cường độ âm là bao nhiêu: A). 82 dB B). 120dB C). 80dB D). 100dB 10. Câu 10: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,5s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc bằng A. 50cm/s B. 75cm/s C. 25cm/s D. 100cm/s 11. Câu 11 Tìm khẳng định sai khi nói về dòng điện xoay chiều. A. Điện lượng trung bình chuyển qua một tiết diện thẳng của dây trong một chu kì bằng không. B. Nhiệt lượng trung bình toả ra trong mạch trong một chu kì bằng không. C. Cường độ dòng điện trung bình trong một chu kì bằng không. D. Trong một chu kì có hai lần cường độ dòng điện bằng không và đổi chiều 12. Câu 12 Trong mạch dao động LC nếu điện tích cực đại trên tụ là Q và cường độ dòng điện cực đại là I thì chu kì dao động của khung là. A. T=2πI/L B. T=2πLC C. T=2πQ/I D. T=2πQI 0,1 13. Câu 13 Cho hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 cos100t (V). Cuộn dây có L = H, điện trở r ; tụ điện có điện dung C. Khi mạch chỉ có cuộn dây hay mạch gồm dây nối tiếp với tụ thì công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 2 kW. Giá trị của điện dung C là bao nhiêu? 10 4 5.10 4 5.10 4 10 4 F F F F A. 3 B. C. 2 D.
- 14. Câu 14 Hai điểm S1 , S2 trên mặt chất lỏng cách nhau 18,1cm dao động cùng pha với tần số 20Hz. Vận tốc truyền sóng là 1,2m/s. Giữa S1S2 có số gợn sóng hình hyperbol mà tại đó biên độ dao động cực tiểu là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 15. Câu 15 Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với L=2/(H) . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u=U0 cos (100t) V. Lúc cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện dung của tụ là A. 104/ (F). B. 104/2 (F). C. 10-4/2 (F). D. 10-4/(F). 16. Câu 16: Trong máy phát điện: A. Phần ứng được gọi là bộ góp B. Phần cảm là Phần tạo ra dòng điện. C. Phần ứng là Phần tạo ra từ trường . D. Phần cảm là Phần tạo ra từ trường 17. Câu 17 Điều nào sau là sai khi nhận định về máy biến thế: A. Luôn có biểu thức U1.I1=U2.I2 B. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ C Không hoạt động với hiệu điện thế không đổi D. Số vòng trên các cuộn dây khác nhau 18. Câu 18 Một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện C . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụnglà 120V. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực của tụ điện là 60 2 V. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu mạch là A. /3 B. /4 C. /2 . D. - /6 19. Câu 19 Một bàn là 200V-1000W được mắc vào hai đầu điện áp xoay chiều u 200 2 sin 100 t (V ) . Bàn là coi như chỉ có điện trở thuần. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua bàn là sẽ là A. i 5 2 cos 100 t ( A) B. i 5 2 sin 100 t ( A) 2 2 C. i 5sin 100 t ( A) D. i 5cos 100 t ( A) 20. Câu 20 Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện ba pha tần số f0.Nhận định nào sau đây đúng A. Từ trường quay với tần số ff0 và nhanh hơn sự quay của khung dây D. Từ trường quay với tần số f=f0 và nhanh hơn sự quay của khung dây 21. Câu 21 Nguyên tắc khi thu sóng điện từ bằng ăng ten làdựa trên hiện tượng : A. Cộng hưởng B. Phản xạ có chọn lọc C. Cưỡng bức D. Giao thoa 22. Câu 22 Chọn phát biểu đúng về điện từ trường trong mạch dao động A.Điện trường biến thiên trong tụ sinh ra một từ trường đều,giống như từ trường ở trong lòng nam châm hình chữ U B.Trong khoảng không gian giữa hai bản của tụ điện có một từ trường do điện trường biến thiên trong tụ sinh ra C.Trong khoảng không gian giữa hai bản tụ điện không có dòng điện do các điện tích chuyển động gây nên, do đó không có từ trường D.Trong lòng cuộn cảm chỉ có từ trưòng không có điện trường 23. Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Hai khe hẹp cách nhau 0,75mm và cách màn 1,5m. Vân tối thứ2 cách vân sáng bậc 5 cùng phía đối với vân trung tâm một đoạn 4,2mm.bước sóng có giá trị bằng A. 0, 48 m B. 0,50 m C. 0, 60 m D. 0, 75 m 24. Câu 24 Hiện tượng tán sắc xảy ra A.Chỉ với lăng kính thuỷ tinh B.Chỉ với lăng kính rắn hoặc lỏng C.ở mặt phân cách giữa hai môi trường có chiết quang khác nhau D.ở mặt phân cách của một môi trường rắn hoặc lỏng,với chân không 25. Câu 25 ánh sáng màu vàng của Natri có bước sóng A. 0,598mm B. 0,598nm C. 0,598 m 0,598pm 26. Câu 26 Nhận định nào sau đây về các loại quang phổ là sai: A). Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của nguồn B). Quang phổ vạch phụ thuộc vào bản chất của nguồn
- C). Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía, phía bước sóng lớn và phía bước sóng nhỏ D). Hiện tượng đảo vạch chứng tỏ nguồn phát xạ được bức xạ nào thì cũng chỉ hấp thụ được bức xạ đó. 27. Câu 27 Sai số tuyệt đối của bước sóng được xác định thông qua sai số tuyệt đối của khoảng vân i, D,a theo công thức nào trong các công thức sau : A. = i + a + D B. = i+ a - D C. = ( i/i+ a/a + D/D) D. = ( i/i + a/a- D/D) 28. Câu 28 Cho kim loại có công thoát là 6,625 .10-19 J. Chiếu vào kim loại trên đồng thời hai bức xạ 1 0, 2 m và 1 0,1 m thì động năng ban đầu của các quang electron sẽ: A). Từ 0 J đến 6,625.10-19J B). Từ 6,625.10-19J đến 19,875.10-19J -19 C). Từ 0 J đến 13,25 .10 J D). Từ 6,625.10-19J đến 13,25 .10-19J 29. Câu 29 Radon là chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 3,6 ngày. Từ thời điểm ban đầu có 1,2g 222 Rn ,86 222 sau khoảng thời gian t = 1,4T số nguyên tử 86 Rn còn lại là bao nhiêu? A. 1,874.1018 B. 2,165.1019 C. 1,234.1021 D. 2,465.1020 238 238 30. Câu 30 Hạt nhõn 92 U đứng yên phân ró theo phương trỡnh 92 U A X . Biết động năng của hạt nhân con Z A Z X là 3,8.10 8 MeV , động năng của hạt là (lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng khối số của chúng) A. 0,22MeV B. 2,22eV C. 4,42eV D. 7, 2.10 2 MeV 2 31. Câu 31 Phản ứnh nhiệt hạch 1 D + 2 D 2 He + 1 3 1 0 n + 3,25 (MeV). Biết độ hụt khối của 2 D là 1 3 mD= 0,0024 u và 1u = 931 (MeV).Năng lượng liên kết của hạt 2 He là A. 8,52(MeV) B. 9,24 (MeV) C. 7.72(MeV) D. 5,22 (MeV) 210 32. Câu 32 Hạt nhân 84 Po là chất phóng xạ Sau khi phân ră, hạt nhân con sinh ra có A. 84 proton và 126 nơtron. B. 80 proton và 122 nơtron. C. 82 proton và 124 nơtron. D. 86 proton và 128 nơtron. 33. Câu33 Trong phạm vi vật lí phổ thông, những hạt nào sau đây (nguyên tử hidro(1), electron(2), hạt nhân hêli(3), hạt nhân hidro(4), hạt nhân liti(5), nơtron(6)) coi là hạt sơ cấp? A. 1, 2, 5, 6 B. 2, 3, 5,6 C. 1, 2, 4 D. 2, 4, 6 34. Câu 34 Một đĩa đặc, đồng nhất, có khối lượng 10kg và có bán kính 1m quay với vận tốc góc 7rad/s quanh trục của nó. Một cục nhựa nặng 0,25kg ở gần đĩa, rơi thẳng đứng vào đĩa tại một điểm cách trục quay 0,9m và dính vào đó..Mô men quán tính của đĩa là I=1/2mr2. Vận tốc gúc cuối của hệ là: A. 6,728 rad/s B. 7,284rad/s C. 7,295rad/s D. 6,717rad/s 35. Câu 35 Véc tơ gia tốc của một điểm trên vật rắn quay quanh một trục cố định: A. Có độ lớn không đổi nếu vật quay nhanh dần đều. B. Luôn có phương pháp tuyến với quỹ đạo của nó và có chiều hướng vào tâm quay. C. Luôn có phương pháp tuyến với quỹ đạo của nó và có chiều trùng với chiều quay. D. Có độ lớn không đổi nếu vật quay đều. 36. Câu 36 Một bánh xe quay nhanh dần đều từ nghỉ sau 10s đạt tốc độ góc 20ð rad/s. Trong giây cuối, bánh xe quay được góc là: A. 20ð rad B. 19ð rad C. 81ð rad D. 100ð rad 37. Câu 37 Một cánh quạt có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2 kg.m2 đang quay đều quanh một trục với tốc độ góc 100rad / s . Động năng của cánh quạt trong chuyển động quay đó là: A. 10 J B 2 kJ C. 20 J D.1 kJ 38. Câu 38Một hạt cú động lượng tương đối tính bằng 2lần động lượng nghỉ nghỉ. Vận tốc của nú là : A. c 3 / 2 B. 0,6c C. 0,8c D. 0,5c 39. Câu 39 Biết vạch thứ hai của dóy Lyman trong quang phổ của nguyờn tử hiđrô có bước sóng là 102,6nm và năng lượng tối thiểu cần thiết để bứt êlectron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dóy Pasen là A. 83,2nm B. 0,8321m C. 1,2818m D. 752,3nm 40. Câu 40 Nhận định nào sau đây về hiện tượng quang điện ngoài là đúng:
- A. Chỉ những phôtôn có năng lượng lớn hơn hoặc bằng công thoát mới có khả năng gây ra hiện tượng quang điện B. Khi hiệu điện thế giữa Anốt và Katốt trong tế bào quang điện nhỏ hơn -Uh thì không còn hiện tượng quang điện (Uh
- A. 40 rad/s . B. 100 rad/s . C. 250 rad/s. D. 125 rad/s. III. Phần dành cho thí sinh học theo chương trình cơ bản( gồm 10 câu từ câu 51 đến câu 60) 51. Câu 51. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề nhau là: A). hai bước sóng B). nửa bước sóng C). một bước sóng D). một phần bước sóng 52. Câu 52. Một mạch LC có điện trở không đáng kể,dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ2.10-4 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kỳ là: A). 0 s B). 2,0.10-4 s C). 4,0.10-4 s D).1,0.10-4 s 53. Câu 53 Chiếu lần lợt hai bức xạ 1 và 2 = 1 /2 vào một kim loại làm Katốt của tế bào quang điện thấy hiệu điện thế hảm lần lợt là 3 V và 8 V. 1 có giá trị là: A). 0,52 m B). 0,32 m C). 0,41 m D). O,25 m 54. Câu 54 Trong quang phổ vạch của nguyên tử hyđrô, các vạch trong dãy Pasen được tạo thành khi các electron chuyển từ quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo nào sau đây? A). K B). N C). M D). L 55. Câu 55 Một nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. ở khoảng cách 10 m mức cường độ âm là 80dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Hỏi ở khoảng cách 1m thì mức cường độ âm là bao nhiêu: A). 82 dB B). 120dB C). 80dB D). 100dB 56.Câu 56 ở một thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hoà bằng 20 % vận tốc cực đại, tỷ số giữa động năng và thế năng của vật là: 1 A). 5 B). 0,2 C). 24 D). 24 3 10 57. Câu 57 Một đoạn mạch gồm tụ có điện dung C ( F ) ghép nối tiếp với điện trở R = 100 , 12 3 mắc đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có tần số f. Để dòng điện i lệch pha so với điện áp u thì giá 3 trị của f là: A).60 Hz B). 25 Hz C). 50 3 Hz D). 50 Hz 58. Câu 58 Một mạch dao động LC được dùng thu sóng điện từ. Bước sóng thu đợc là 40m. Để thu được sóng có bước sóng là 10 m thì cần mắc vào tụ C tụ C' có giá trị bao nhiêu và mắc như thế nào? A). C'= C/15 và mắc nối tiếp B). C'= 16C và mắc song song C). C'= C/16 và mắc nối tiếp D). C'= 15 C và mắc song song 59.Câu 59 Cho một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Thời gian nhỏ nhất để vật chuyển động được quãng đường bằng A là: A). T/4 B). T/3 C). T/2 D). T/6. 60. Câu 60 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng có khoảng cách giữa hai khe là a=1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D =2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 0,5 m và 2 0, 6 m vào hai khe. Công thức xác định những điểm có cùng màu với vân sáng trung tâm là( K là số nguyên): A). X= 6.k (mm) B). X= 5.k(mm) C). X= 3.k (mm) D). X= 4,5.k(mm)
- Kiểm tra chất lượng học kỳII( Năm học 2010-2011) Mã đề: 123 Môn: Vật lý- lớp 11- NC Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1 Một thấu kớnh thuỷ tinh cú chiết suất n1 = 1,5. Khi đặt trong không khí thấu kính có độ tụ 5 điốp, đặt thấu kính vào chất lỏng có chiết suất n2 thỡ thấu kớnh cú tiờu cự f’= -1m. Chiết suất của chất lỏng đó là: A. 1,36. B. 1,35. *C. 1,67 D. 1,65. Câu 2: Neỏu gheựp saựt moọt thấu kớnh hoọi tuù moỷng tieõu cửù 80 cm vụựi moọt thấu kớnh phaõn kyứ tieõu cửù coự ủoọ lụựn 50 cm thỡ ủoọ tuù cuỷa heọ seừ baống A. - 0,65 ủioõp *B. .- 0,75 ủioõp C. 0,75 ủioõp D. 0,65 ủioõp Câu 3: Moọt thaỏu kớnh hoọi tuù tieõu cửù f, aỷnh cuỷa moọt vaọt saựng ủaởt caựch thaỏu kớnh d = 2,5f seừ laứ: A). AÛnh aỷo, nhoỷ hụn vaọt. *B). AÛnh thaọt, nhoỷ hụn vaọt. C). AÛnh thaọt, lụựn hụn vaọt. D). AÛnh aỷo, lụựn hụn vaọt. Câu 4: Một người cận thị có khoảng nhỡn rừ gần nhất cỏch mắt 20cm, giới hạn nhỡn rừ là 30cm. Khi mắt chuyển từ trạng thỏi khụng điều tiết đến trạng thái đỡều tiết tối đa thỡ độ tụ của thủy tinh thể thay đổi một lượng là : A. 1 điôp. B. 4 điôp. *C. 3 điôp. D. 2 điôp. Câu 5: Đặt một vật sáng cao 4 cm cách thấu kính phân kỳ 16 cm, ta thu được ảnh cao 2 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính bằng: *A. – 8 cm B. 16 cm C. -16 cm D. 8 cm Câu 6: Keỏt luaọn naứo trong caực keỏt luaọn sau laứ ẹUÙNG? * A. Caỷ B, C vaứ D ủeàu ủuựng B. Khi goực leọch D coự giaự trũ nhoỷ nhaỏt thỡ: i1 = i2 vaứ r1 = r2 C. Khi goực chieỏt quang A vaứ goực leọch D nhoỷ thỡ: D = (n – 1)A D. Vụựi moọt laờng kớnh nhaỏt ủũnh, goực leọch D chổ phuù thuoọc vaứo goực tụựi i1. Câu 7 Gửụng phaỳng coỏ ủũnh, ủieồm saựng A dụứi theo phửụng vuoõng goực vụựi gửụng coự vaọn toỏc : v Aỷnh A’ chuyeồn ủoọng vụựi vaọn toỏc: A. v B. 2v C. v/2 *D. -v Câu 8: Neỏu ủieồm saựng A ủửựng yeõn, tũnh tieỏn gửụng phaỳng theo phửụng vuoõng goực vụựi gửụng vụựi vaọn toỏc v thỡ aỷnh A’ chuyeồn ủoọng vụựi vaọn toỏc laứ: A. v B. -2v *C. 2v D. v/2 Câu 9 Khi chiếu phim, để người xem có cảm giác quá trình đang xem diễn ra liên tục thì ta nhất thiết phải chiếu các cảnh cách nhau một khoảng thời gian là: A. 0,1s. *B. 0,04s. C. Tùy ý. D. Lớn hơn 0,1s. Câu 10: Cho một lăng kính có chiết suất n = 3 và tiết diện thẳng là một tam giác điều. Chiếu một tia sáng nằm trong tiết diện phẳng vào mặt bên của nó. Tính góc lệch cực tiểu. Chọn kết quả ĐÚNG: *A. Dmin = 60o B. c. 40o C. Dmin = 30o D. D min = 45 o Câu 11: Cho quang hệ gồm 2 thấu kớnh hội tụ O1, O2 có tiêu cự lần lượt là f1, f2 đặt đồng trục cách nhau 20cm. Vật AB đặt trước thấu kính O1, vuông góc với trục chính. Qua quang hệ thu được ảnh A’B’ = 4AB, khi dịch chuyển AB dọc theo trục chính ảnh A’B’ không thay đổi độ lớn. Tiêu cự của các thấu kính la: A. f1 = 15 cm; f2 = 5cm. B. f1 = 5cm; f2 = 15cm. C. f1 = 16cm; f2 = 4cm. *D. f1 = 4cm; f2 = 16cm Câu 12:Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm và điểm cực cận cách mắt 12,5 cm. 20. Để sửa tật trên người đó phải đeo kính có độ tụ bằng: A. 8 điôp *B. – 2 điôp C. – 8 điôp D. 2 điôp Câu 13: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào mắt nhỡn thấy vật ở xa vụ cực? A. Mắt viễn thị, điều tiết tối đa B. Mắt không có tật, điều tiết tối đa * C. Mắt không có tật, không điều tiết D. Mắt cận thị, không điều tiết Câu 14: Biết S là điểm sáng nam trên truc chính, S’ là ảnh, O là vị trí quang tâm thấu kính, xy là trục chính.
- Thấu kớnh này là thấu kớnh gỡ? Ảnh S’ là thật hay ảo? A. Thấu kớnh hội tụ, ảnh ảo B. Thấu kớnh,hội tụ ảnh thật *C. Thấu kớnh phõn kỡ, ảnh ảo D. Thấu kớnh phõn kỡ, ảnh thật Câu 15: Mắt không có tật, muốn phân biệt được hai điểm M, N của vật thì: *A. Vật phải đặt trong khoảng thấy rõ của mắt và mắt nhìn đoạn MN của vật dưới góc trông a ³ amin (amin là năng suất phân li của mắt). B. Vật phải đặt tại điểm cực cận của mắt. C. Vật phải đặt càng gần mắt càng tốt. D. Vật phải đặt trong khoảng thấy rõ của mắt. Câu 16 Một mắt cú khoảng nhỡn rừ ngắn nhất cỏch mắt 50 cm. Khi đeo một thấu kính L sát mắt thỡ cú thể nhỡn rừ vật gần nhất cỏch mắt 25 cm.Chọn cõu phỏn đoán ĐÚNG nhất trong các câu sau: A. Mắt bị tật cận thị, L là thấu kớnh hội tụ cú D = -2 dp *B. Mắt bị tật viễn thị, L là thấu kớnh hội tụ cú D = + 2 dp C. Viễn thị, đeo kính có độ tụ D = 1 dp D. Mắt bị tật viễn thị, L là thấu kớnh hội tụ cú D = + 6 dp Câu 17:Để mắt viễn thị có thể nhìn rõ được vật ở gần như mắt thường thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở cách mắt 25cm: A. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên võng mạc của mắt. B. Không xác định được ảnh *C. ảnh cuối cùng của vật qua thể thủy tinh sẽ hiện rõ trên võng mạc. D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ thể thủy tinh đến điểm cực viễn sau thủy tinh thể của mắt. Câu 18: Thuỷ tinh làm thấu kính có chiết suất n = 1,5. Tiêu cự của thấu kính 2 mặt lồi có bán kính 10cm, 30cm là bao nhiêu khi nó đặt trong không khí: A. f = 5cm B. f = 6cm *C. f = 15cm D. f = 30cm Câu 19: Một người mắt không có tật dùng kính thiên văn quan sát Mặt trăng ở trạng thái không điều tiết, khi đó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90cm, độ bội giác của ảnh là 17. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là: A. 80cm và 10cm B. 10cm và 80cm C. 5cm và 85cm *D. 85cm và 5cm Câu 20:Cần phải đặt một vật thật cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f một khoảng bao nhiêu để thu được ảnh thật cao gấp 4 lần vật? Chọn đáp án Đúng: A. d = 4f/3 B. d = 3f/4 *C. d = 5f/4 D. d = 2f/3 Câu 21: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm. Độ tụ của thấu kính là: Chọn kết quả ĐÚNG. *A. 4 dp B. 40 dp C. 0,04 dp D. 0,4 dp Câu 22: Hai gương phẳng có mặt phản xạ quay vào nhau hợp nhau một góc ỏ = 30o. Một điểm sáng S nằm trong góc đó. Tính số ảnh quan sát được bởi hệ hai gương? *A.11 B. 6 C. 12 D..Một giá trị khác Câu 23: Cần phải đặt một vật thật cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 6 cm một khoảng bao nhiêu để thu được ảnh thật cao gấp 3 lần vật? Chọn đáp án Đúng: A. 6 cm *B. 8 cm C. 4 cm D. 12 cm Câu 24: Một vật sỏng AB nằm ở trục chớnh và vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh L , cỏch L 30 cm, cho ảnh thật A’B’ cỏch L 20 cm. Hóy chọn cõu trả lời ĐÚNG: A. L laứ thaỏu kớnh phaõn kyứ coự tieõu cửù baống - 60 cm *B. L laứ thaỏu kớnh hoọi tuù coự tieõu cửù baống 12 cm C. L laứ thaỏu kớnh hội tụ coự tieõu cửù baống 60 cm D. L laứ thaỏu kớnh phaõn kyứ coự tieõu cửù baống -12 cm Câu 25: Chọn câu trả lời đúng:Ngắm chừng ở điểm cực cận là điều chỉnh kính hay vật sao cho: * A. ảnh của vật qua kính nằm đúng ở điểm cực cận CC của mắt. B. Vật nằm đúng ở điểm cực viễn CV của mắt. C. ảnh được tạo bởi kính nằm trên võng mạc của mắt. D. Vật nằm đúng ở điểm cực cận CC của mắt.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 9 - Trường THCS Kim Đồng năm 2011 - 2012
1 p | 669 | 37
-
Đề thi khảo sát chất lượng HSG năm học 2014 - 2015 môn Toán 10
1 p | 181 | 29
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 7 năm 2017-2018 môn Toán trường THCS Cẩm Vũ tỉnh Hải Dương
4 p | 422 | 23
-
Đề thi khảo sát chất lượng học sinh yếu lớp 1 môn tiếng Việt - Trường tiểu học Thọ Lộc năm 2010
2 p | 236 | 18
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 7 năm 2017-2018 môn Ngữ văn trường THCS Lê Hồng Phong
2 p | 872 | 13
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 8 năm 2017-2018 môn Toán trường THCS Vĩnh Tường
1 p | 263 | 12
-
Đề thi khảo sát chất lượng Vật lý lớp 12 dự thi Đại học 2014 - Trường THPT Chuyên KHTN
6 p | 171 | 10
-
Đề thi khảo sát chất lượng Hóa học lớp 12 dự thi Đại học 2014 - Trường THPT Chuyên KHTN
5 p | 164 | 9
-
Đề thi Khảo sát chất lượng lớp 12: Lần II năm 2011 môn Toán - THPT chuyên ĐH Vinh
0 p | 178 | 8
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 7 năm 2017-2018 môn Ngữ Văn trường THCS Cẩm Vũ
4 p | 249 | 7
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 7 năm 2017-2018 môn Toán trường THCS Tiên Động
3 p | 318 | 7
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 7 năm 2017-2018 môn Ngữ Văn trường Tiểu học và Trung học cơ sở Sao Việt
4 p | 257 | 7
-
Đề thi Khảo sát chất lượng lớp 12: Lần III năm 2011 môn Hóa học (Đề số 209) - THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 160 | 6
-
Đề thi Khảo sát chất lượng lớp 12: Lần III năm 2011 môn Hóa học (Đề số 485) - THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 136 | 6
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 năm học 2017-2018 môn Toán - Sở GD&ĐT Hà Nội
5 p | 125 | 6
-
Đề thi Khảo sát chất lượng lớp 12: Lần III năm 2011 môn Hóa học (Đề số 357) - THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 135 | 5
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 năm học 2017-2018 môn Tiếng Anh trường THPT Nguyễn Viết Xuân
5 p | 130 | 4
-
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 năm học 2017-2018 môn Sinh trường THPT Nguyễn Thị Giang
4 p | 59 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn