SỞ GD&ĐT THANH HÓA<br />
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 1<br />
<br />
THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KÌ THI QUỐC GIA<br />
LẦN 2. NĂM HỌC 2014 – 2015<br />
MÔN THI: VẬT LÝ.<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
Thời gian làm bài: 90 phút;<br />
Mã đề thi 451<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br />
Số báo danh:...............................................................................<br />
Câu 1: Một con lắc đơn mà vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T. Nếu giảm khối lượng vật<br />
nặng đi 2 lần và tăng chiều dài lên 2 lần và không thay đổi các thông số khác thì chu kì dao động điều hòa của<br />
nó sẽ<br />
A. không thay đổi.<br />
B. tăng lên 2 lần.<br />
C. tăng lên 2 lần.<br />
D. giảm 2 lần.<br />
Câu 2: Một vật nặng có khối lượng 400g , dao động điều hòa với chu kì T / 10 s và cơ năng 200mJ . Biên<br />
độ dao động của nó bằng<br />
A. 5cm<br />
B. 50 cm<br />
C. 10 cm<br />
D. 25 cm<br />
Câu 3: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình x1 6 cos 30t / 3 cm <br />
và x2 6cos 30t 2 / 3 cm . Dao động tổng hợp có phương trình là<br />
A. x 6 2 cos 30t / 3 cm <br />
B. x 0 cm <br />
C. x2 12cos 30t 2 / 3 cm <br />
D. x1 12cos 30t / 3 cm <br />
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m, lò xo có độ cứng k, khi dao động điều hòa, cơ năng của nó không<br />
phụ thuộc vào<br />
A. biên độ dao động.<br />
B. độ cứng của lò xo.<br />
C. khối lượng vật nặng.<br />
D. cách kích thích dao động.<br />
Câu 5: Một vật có chu kì dao động riêng T0, dao động dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn có chu kì T,<br />
khi T T0 thì xảy ra<br />
A. dao động tự do.<br />
B. dao động duy trì.<br />
C. dao động tắt dần.<br />
D. cộng hưởng dao động.<br />
<br />
Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos( 4t ) cm. Động năng của vật biến<br />
2<br />
thiên với tần số là<br />
2Hz<br />
B. 4Hz<br />
D. 6Hz<br />
C. 1Hz<br />
Câu 7: Vật dao động điều hòa dọc theo đường thẳng. Một điểm M nằm trên đường thẳng đó, phía ngoài<br />
khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn<br />
nhất t thì vật đến gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật sẽ đạt được cực đại vào thời điểm nào?<br />
t t<br />
t t<br />
t<br />
A.<br />
.<br />
.<br />
.<br />
B.<br />
C. t và t + t.<br />
D. t +<br />
2<br />
2 4<br />
2<br />
Trang 1/32 - Mã đề thi 451<br />
<br />
Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, tại vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn l . Chọn<br />
trục Ox có gốc O trùng vị trí cân bằng của vật, chiều dương thẳng đứng hướng lên. Trong quá trình dao động<br />
với biên độ A l , khi vật có li độ x thì lực đàn hồi được tính theo công thức<br />
A. k l x <br />
B. k l x <br />
C. kx<br />
D. k x l <br />
Câu 9: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng .Công thức tính thế<br />
năng của con lắc ở ly độ góc rad là<br />
1<br />
mgla 2 .<br />
D. Wt = mgl (1 + cos a ) .<br />
2<br />
<br />
<br />
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 4 cos t cm . Quãng đường vật đi được trong<br />
3<br />
2<br />
khoảng thời gian 18s là<br />
A. 72 cm<br />
B. 36 cm<br />
C. 16 cm<br />
D. 32 cm<br />
Câu 11: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi vật<br />
đi qua vị trí có li độ x 3 A / 5 và lò xo đang dãn thì đột ngột người ta giữ chặt lò xo tại một điểm nào đó sao<br />
cho tỉ lệ chiều dài phần lò xo bị giữ chặt và chiều dài phần lò xo tự do tại thời điểm giữ là 5:4. Sau đó vật tiếp<br />
tục dao động điều hòa với biên độ<br />
4A<br />
A. A / 3<br />
B.<br />
C. A 3 / 3<br />
D. 2 A / 5<br />
3 5<br />
Câu 12: Một đồng hồ quả lắc coi như một con lắc đơn, khi đặt tại mặt đất, nó đo được thời gian mà trái đất tự<br />
quay một vòng quanh mình là 24h. Đem đồng hồ lên độ cao h 2 RĐ ( RĐ là bán kính trái đất) và giữ nguyên<br />
mọi thông số như khi ở mặt đất. Lúc này nó đo được thời gian mà trái đất tự quay một vòng quanh mình nó là<br />
A. 8h<br />
B. 12h<br />
C. 72h<br />
D. 18h<br />
Câu 13: Có 3 dao động điều hòa cùng thực hiện trên trục Ox với phương trình lần lượt là<br />
<br />
<br />
5 <br />
<br />
<br />
<br />
x1 A cos t cm , x2 A cos t cm , x3 A cos t <br />
cm . Tại một thời điểm, li độ của<br />
6<br />
2<br />
6 <br />
<br />
<br />
<br />
chất điểm thứ nhất là x1 A / 2 và đang giảm thì<br />
<br />
A. Wt = 2mglcos 2<br />
<br />
a<br />
2<br />
<br />
B. Wt = mglsina . C. Wt =<br />
<br />
A. x2 A / 2; x3 0 .<br />
B. x2 A / 2; x3 A<br />
C. x2 A; x3 A / 2<br />
D. x2 A / 2; x3 A<br />
Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng m, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Hệ số<br />
phục hồi dao động của con lắc có biểu thức<br />
m<br />
1<br />
mg<br />
A. k =<br />
B. k = mgl<br />
C. k =<br />
D. k =<br />
l<br />
gl<br />
mgl<br />
Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 0, 09rad tại nơi có gia tốc trọng trường<br />
g 10m / s 2 . Gia tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng<br />
A. 0, 000 m / s 2<br />
B. 0, 081 m / s 2<br />
C. 0, 090 m / s 2<br />
D. 0,900 m / s 2<br />
Câu 16: Dao động có chu kì chỉ phụ thuộc vào các yếu tố bên trong hệ dao động được gọi là dao động<br />
A. tự do<br />
B. tắt dần<br />
C. cưỡng bức<br />
D. duy trì<br />
Câu 17: Một vật dao động tắt dần với cơ năng ban đầu là E. Cứ sau mỗi chu kì, cơ năng của nó giảm đi 2%.<br />
Sau 5 chu kì dao động, cơ năng của vật còn lại xấp xỉ<br />
A. 0,904E<br />
B. 0,900E<br />
C. 0,923E<br />
D. 0,917E<br />
Câu 18: Sóng cơ học lan truyền lần lượt qua các điểm A, B, S , D, E, F , G, H nằm trên cùng một phương truyền<br />
sóng. Biết AH 25cm , sóng tại A, S , E, G cùng pha với nhau, sóng tại B, D, F , H cũng cùng pha với nhau và<br />
GH 1cm . Bước sóng của sóng nói trên bằng<br />
A. 8cm<br />
B. 5cm<br />
C. 7cm<br />
D. 6cm<br />
Câu 19: Một sóng cơ học được phát ra từ một nguồn O và truyền đi với biên độ A 6 mm không đổi, với tần số<br />
f 10Hz và tốc độ truyền sóng v 1m / s . Tại thời điểm t0=0, O bắt đầu dao động từ biên dương. Một điểm M<br />
nằm trên phương truyền sóng, cách O một khoảng 15 cm. Li độ của sóng tại M ở thời điểm t 0,1s là<br />
Trang 2/32 - Mã đề thi 451<br />
<br />
A. 6mm<br />
B. 6mm<br />
C. 0mm<br />
D. 3mm<br />
Câu 20: Một sóng cơ có tần số f truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ v. Bước sóng của sóng đó<br />
trong môi trường là<br />
v<br />
1<br />
f<br />
A. <br />
B. v. f<br />
C. <br />
D. <br />
f<br />
v<br />
v. f<br />
Câu 21: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha A, B. Những điểm trên mặt<br />
nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ:<br />
A. dao động với biên độ lớn nhất<br />
B. Dao động với biên độ nhỏ nhất.<br />
C. đứng yên không dao động<br />
D. dao động với bên độ bất kỳ.<br />
Câu 22: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài 0,4m với hai đầu cố định. Bước sóng là 10cm . Số bụng<br />
sóng quan sát được trên dây là<br />
A. 6<br />
B. 7<br />
C. 8<br />
D. 9<br />
Câu 23: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc trưng vật lý của âm là<br />
A. Tần số âm<br />
B. Biên độ âm<br />
C. Đồ thị âm<br />
D. Năng lượng âm<br />
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A,B dao động vuông góc với mặt nước có<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
phương trình lần lượt là u1 a cos t mm ; u2 a cos t mm . Biết AB 6cm , bước sóng<br />
4<br />
4<br />
<br />
<br />
2cm . Trên mặt nước, vẽ đường tròn đường kính AB. M là một điểm nằm trên đường tròn và dao động với<br />
biên độ cực đại. Khoảng cách nhỏ nhất từ M đến A xấp xỉ bằng<br />
A. 1,347 cm<br />
B. 1,653 cm<br />
C. 2,092 cm<br />
D. 2,315 cm<br />
Câu 25: Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện trong một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp không phụ thuộc<br />
vào<br />
A. giá trị của điện trở R<br />
B. tần số dòng điện trong mạch<br />
C. điện áp hiệu dụng hai đầu mạch<br />
D. giá trị L và C của mạch<br />
Câu 26: Trong một mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu ta chỉ giảm dần giá trị tần số của dòng điện<br />
trong mạch thì<br />
A. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng<br />
B. hệ số công suất của mạch tăng<br />
C. độ lệch pha của dòng điện và điện áp tăng<br />
D. công suất của mạch tăng<br />
Câu 27: Sự không đồng bộ trong động cơ không đồng bộ ba pha thể hiện ở sự không đồng bộ ở<br />
A. tốc độ quay của từ trường và tốc độ quay của roto<br />
B. cấu tạo 3 cuộn dây của phần cảm của động cơ<br />
C. cấu tạo của phần ứng của động cơ<br />
D. công suất có ích và công suất toàn phần của động cơ<br />
Câu 28: Nguyên nhân chính dẫn đến sự hao phí điện năng khi truyền tải điện đi xa bằng dây dẫn là<br />
A. do bức xạ sóng điện từ ra môi trường.<br />
B. do tỏa nhiệt ra môi trường ở hệ thống dây dẫn.<br />
C. do hao phí ở các máy tăng áp và hạ áp trong hệ thống truyền tải.<br />
D. do các tải tiêu thụ.<br />
Câu 29: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn thứ cấp nhỏ hơn số vòng cuộn sơ cấp 10 lần. Đặt vào hai<br />
đầu cuộn sơ cấp một điện áp một chiều 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở bằng<br />
A. 0V<br />
B. 10V<br />
C. 1000V<br />
D. 100V<br />
2<br />
Câu 30: Đặt một điện áp có biểu thức u 200 cos 100 t V vào hai đầu một điện trở thuần R 50 .<br />
Cường độ dòng hiệu dụng chạy qua điện trở có giá trị bằng<br />
A. 2 2A<br />
B. 2A<br />
C. 4A<br />
D. 6 A<br />
2<br />
Câu 31: Một khung dây dẫn có diện tích 20 cm gồm 400 vòng dây đặt trong một từ trường đều có độ lớn 0,2T<br />
<br />
sao cho véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung dây. Tại thời điểm ban đầu véc tơ B tạo với mặt<br />
Trang 3/32 - Mã đề thi 451<br />
<br />
phẳng khung dây một góc 600 . Cho khung dây quay quanh trục với tốc độ 20 vòng/s. Biểu thức suất điện động<br />
xuất hiện trong khung là<br />
A. e 20, 096.cos 40 t / 6 V <br />
B. e 20, 096.cos 40 t / 3V <br />
C. e 10, 096.cos 40 t / 6 V <br />
<br />
D. e 10, 096.cos 40 t / 3V <br />
<br />
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u 200cos 100 t / 3V vào hai đầu một mạch điện nối tiếp gồm<br />
<br />
104<br />
1<br />
H; C<br />
F . Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là<br />
<br />
2<br />
A. i cos 100 t /12 A<br />
B. i 2 cos 100 t /12 A<br />
R 100 ; L <br />
<br />
C. i cos 100 t / 2 A<br />
D. i 2 cos 100 t / 2 A<br />
Câu 33: Một mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có R và L cố định. Khi thay đổi giá trị C của<br />
tụ điện thì thấy điện áp hiệu dụng U RL luôn không đổi. Mối quan hệ nào sau đây đúng.<br />
A. Z L 2Z C<br />
B. Z C 2Z L<br />
C. Z L Z C<br />
D. Z L 2 R<br />
Câu 34: Mạch xoay chiều nối tiếp gồm các điện trở R1 10; R2 20 , tụ điện có Z C 50 và cuộn cảm có<br />
điện trở thuần r thay đổi được, cảm kháng Z L 20 . Điều chỉnh r để công suất tiêu thụ của cuộn dây cực đại<br />
thì<br />
A. r 30 2<br />
B. r 30<br />
C. r 30 3<br />
D. r 30 5<br />
Câu 35: Một mạch xoay chiều ba pha mắc hình sao. Biểu thức suất điện động ở các cuộn dây của máy phát lần<br />
æ<br />
2p ö<br />
÷(V ), e = 220 2cos æ p t - 2p ö( ). Ba tải<br />
÷V<br />
ç100<br />
lượt là e1 = 220 2cos ( p t )(V ), e2 = 220 2cos ç100p t +<br />
100<br />
÷<br />
÷<br />
ç<br />
ç<br />
3<br />
÷<br />
ç<br />
ç<br />
è<br />
ø<br />
è<br />
ø<br />
3<br />
3÷<br />
tương ứng với ba pha lần lượt là: tải 1 là điện trở thuần R 10 / 3 , tải 2 là cuộn thuần cảm có Z L 20 , tải<br />
3 là tụ điện có Z C 20 . Cường độ dòng hiệu dụng chạy trong dây trung hòa có biểu thức là<br />
A. i = 33 6cos ( p t )(A)<br />
100<br />
<br />
B. i = 33 2cos ( p t )(A)<br />
100<br />
<br />
C. i = 33 6cos ( p t + p / 3)(A)<br />
100<br />
D. i = 33 2cos (100p t + p / 3)(A)<br />
Câu 36: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp<br />
xoay chiều ổn định u U 2 cos t (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R1 = 45 <br />
hoặc R=R2 = 80 thì tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch điện ứng với hai trị của biến<br />
trở R1, R2 là<br />
A. cos 1 0,5 ; cos 2 1,0 .<br />
B. cos 1 0,5 ; cos 2 0,8 .<br />
C. cos 1 0,8 ; cos 2 0,6 .<br />
D. cos 1 0,6 ; cos 2 0,8 .<br />
Câu 37: Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi, tần số f = 50Hz vào hai đầu của<br />
10 3<br />
0,3<br />
đoạn mạch điện thứ tự gồm: Cuộn thuần cảm L =<br />
H , điện trở R và tụ điện C =<br />
F mắc nối tiếp. Biết<br />
<br />
2<br />
hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu cuộn dây và điện trở lệch pha 450 so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu<br />
điện trở và tụ điện. Điện trở R có giá trị là:<br />
A. 100Ω<br />
B. 90Ω<br />
C. 30Ω<br />
D. 60Ω<br />
Câu 38: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và một hộp X mắc nối tiếp. Hộp X chứa 2<br />
trong 3 phần tử RX ; LX ; CX. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có chu kỳ dao động T, lúc đó ZL =<br />
3 R. Vào thời điểm nào đó thấy URL đạt cực đại, sau đó thời gian T/12 thì thấy hiệu điện thế 2 đầu hộp X là Ux đạt cực<br />
đại. Hộp X chứa<br />
A. RX ; LX<br />
B. RX ; CX<br />
C. LX ; CX<br />
D. không xác định được<br />
<br />
Câu 39: Trong một mạch RLC nối tiếp, khi dung kháng bằng cảm kháng thì xảy ra hiện tượng<br />
A. cộng hưởng điện<br />
B. cảm ứng điện từ<br />
C. tự cảm<br />
D. đoản mạch<br />
Câu 40: Hiệu điện thế xoay chiều được tạo ra dựa vào<br />
A. hiện tượng tự cảm.<br />
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.<br />
C. từ trường quay.<br />
D. sự quay của khung dây.<br />
Trang 4/32 - Mã đề thi 451<br />
<br />
Câu 41:Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây là cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và một<br />
tụ điện nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng điện trở R. Muốn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực<br />
đại, cần điều chỉnh cho độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng:<br />
B. L = 0<br />
C. L = R/.<br />
D. L = 2R/.<br />
A. L = .<br />
Câu 42: Nếu tốc độ quay của rô to của máy phát điện xoay chiều 1 pha tăng thêm 1 vòng/s thì tần số dòng điện<br />
do nó phát ra tăng từ 60Hz đến 70 Hz và điện áp hiệu dụng do nó phát ra tăng thêm 40V. Hỏi nếu tiếp tục tăng<br />
tốc độ quay của rô to thêm 1vòng/s thì điện áp hiệu dụng do nó phát ra bằng bao nhiêu?<br />
A. 320V<br />
B. 280V<br />
C. 240V<br />
D. 200V<br />
<br />
<br />
Câu 43: Đặt một điện áp xoay chiều u 120 2cos 100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây<br />
3<br />
103<br />
thuần cảm L, một điện trở R và một tụ điện có điện dung C <br />
F mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng<br />
2<br />
<br />
<br />
trên cuộn dây L và trên tụ C bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó<br />
là<br />
A. 360W.<br />
B. 560W<br />
C. 180W.<br />
D. 720W.<br />
Câu 44: Động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động bằng dòng xoay chiều tần số 50Hz. Tại trục quay của rôto,<br />
mỗi cuộn dây tạo ra từ trường có cảm ứng từ cực đại B0. Ở thời điểm t, cảm ứng từ tổng hợp do 3 cuộn dây gây<br />
3<br />
ra tại trục quay là B 0 thì sau 0,15s, cảm ứng từ tổng hợp tại đó là<br />
2<br />
3<br />
3<br />
1<br />
A. B0<br />
B. B 0 .<br />
C. B 0 .<br />
D. B 0 .<br />
2<br />
4<br />
2<br />
Câu 45: Điện dung C của tụ điện trong mạch dao động LC lý tưởng ở một máy thu vô tuyến biến thiên từ 10 pF đến<br />
500 pF , cuộn cảm có hệ số tự cảm L biến thiên từ 0, 5 H đến 10 H . Máy có thể thu được sóng điện từ có bước trong<br />
khoảng từ<br />
A. 18, 8m đến 133m.<br />
B. 6, 3m đến 66, 5m.<br />
C. 4, 2m đến 133m.<br />
D. 2,1m đến 66, 5m.<br />
Câu 46: Trong sơ đồ khối của máy phát và máy thu vô tuyến, bộ phận khuếch đại<br />
A. trong máy phát và trong máy thu đều là khuếch đại cao tần.<br />
B. trong máy phát là khuếch đại âm tần, còn trong máy thu là khuếch đại cao tần.<br />
C. trong máy phát là khuếch đại cao tần, còn trong máy thu là khuếch đại âm tần.<br />
D. trong máy phát và trong máy thu đều là khuếch đại âm tần.<br />
Câu 47: Cuộn dây thuần cảm được nối với nguồn điện xoay chiều, năng lượng từ trường trong cuộn cảm cực đại khi:<br />
A. hiệu điện thế trên cuộn cảm đạt cực đại.<br />
B. hiệu điện thế trên cuộn cảm bằng không.<br />
C. tích của dòng điện và hiệu điện thế đạt cực đại.<br />
D. không có năng lượng từ trường nào tích lũy trong cuộn cảm đó.<br />
Câu 48: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 30 μH, một tụ điện có C = 3 nF. Điện trở thuần của mạch dao<br />
động là 1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V thì phải cung cấp cho mạch<br />
một năng lượng điện có công suất bao nhiêu?<br />
A. 1,80 mW.<br />
B. 0,18 W.<br />
C. 1,8 W.<br />
D. 5,5 mW.<br />
Câu 49: Hai mạch dao động L1C1, L2C2 lí tưởng, trong đó chu kì dao động riêng tương ứng là T1, T2 (T2=3T1). Tại thời<br />
điểm t = 0 điện tích của mỗi bản tụ điện đều có độ lớn cực đại Q0. Khi điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn bằng q thì tỉ<br />
số độ lớn cường độ dòng điện i1/i2 chạy trong mạch là<br />
A. 1,5.<br />
B. 2.<br />
C. 2,5.<br />
D. 3.<br />
<br />
Câu 50: Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách<br />
giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4mm thì máy phát ra sóng có bước sóng 150m.<br />
Để máy phát ra sóng có bước sóng 120m thì khoảng cách giữa hai bản phải<br />
A. tăng 2,25mm.<br />
B. tăng 6,25mm.<br />
C. giảm 2,25 mm.<br />
D. giảm 6,25mm<br />
-------------------------------------------------HẾT----------------------------------------------<br />
<br />
Trang 5/32 - Mã đề thi 451<br />
<br />