SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 3 NĂM HỌC 2018-2019<br />
MÔN: VẬT LÝ 12<br />
<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
Mã đề thi 209<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br />
Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò<br />
xo có chiều dài biến thiên từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là<br />
A. 4 cm.<br />
B. 24 cm.<br />
C. 8 cm.<br />
D. 2 cm.<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 2: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng u cos t (u tính bằng cm, t tính bằng s). Bước sóng<br />
3<br />
240 cm. Tốc độ truyền sóng bằng:<br />
<br />
A. 50 cm/s.<br />
<br />
B. 20 cm/s.<br />
<br />
C. 40 cm/s.<br />
<br />
D. 30 cm/s.<br />
<br />
<br />
u 120 cos(100 t ) (V)<br />
6<br />
Câu 3: Đặt điện áp<br />
vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện qua mạch có<br />
<br />
i 2 cos(100t ) (A).<br />
6<br />
cường độ là<br />
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là<br />
A. 120 W.<br />
B. 80 3 W.<br />
C. 60 3 W.<br />
D. 60 W.<br />
<br />
Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật<br />
khi có li độ x = 3 cm là<br />
A. a = 1,20 cm/s2<br />
B. a = –120 cm/s2<br />
C. a = 12 m/s2<br />
D. a = 12 cm/s2<br />
Câu 5: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu<br />
điện thế hiệu dụng 220V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua<br />
mọi hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là<br />
A. 2500.<br />
B. 2200.<br />
C. 2000.<br />
D. 1100.<br />
Câu 6: Một bóng đèn ghi 3V-3W, khi đèn sáng bình thường thì điện trở của đèn có giá trị là:<br />
A. 12Ω<br />
B. 3Ω.<br />
C. 6Ω<br />
D. 9Ω<br />
Câu 7: Một máy biến áp lí tưởng, từ thông xuyên qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp có biểu thức<br />
Φ = 2cos(100πt) mWb. Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng dây, suất điện động xuất hiện ở cuộn<br />
thứ cấp của máy biến áp có giá trị là<br />
A. 100πcos(100πt) V.<br />
C. 200πcos(100πt –<br />
<br />
π<br />
) V.<br />
2<br />
<br />
B. 100πcos(100πt –<br />
<br />
π<br />
) V.<br />
2<br />
<br />
D. 200πcos(100πt) V.<br />
<br />
Câu 8: Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ được đưa đến<br />
mộtkhu tái định cư. Các kỹ sư tính toán được rằng: nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân<br />
được nhà máy cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 117. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng<br />
kể;các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Điện áp truyền đi là 3U, nhà máy này cung cấp đủ điện năng<br />
cho<br />
A. 252 hộ dân.<br />
B. 132 hộ dân<br />
C. 324 hộ dân<br />
D. 164 hộ dân<br />
Câu 9: Cho mạch dao động LC lý tưởng với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 9mH. Trong quá trình dao động,<br />
hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Tại thời điểm điện tích trên bản tụ có độ lớn q = 24nC thì dòng điện<br />
trong mạch có cường độ i = 4 3 (mA).Chu kỳ dao động riêng của mạch bằng<br />
A. 6π(ms)<br />
B. 6π(µs)<br />
C. 12π(µs)<br />
<br />
D. 12π(ms)<br />
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì<br />
dung kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là<br />
<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 209<br />
<br />
A.<br />
<br />
B.<br />
<br />
C.<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 11: Sóng điện từ<br />
A. không mang năng lượng.<br />
B. là sóng dọc.<br />
C. không truyền được trong chân không.<br />
D. là sóng ngang.<br />
Câu 12: Tìm phát biểu sai.<br />
A. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.<br />
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.<br />
C. Chu kì của sóng là chu kì dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.<br />
D. Năng lượng sóng là năng lượng dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua.<br />
Câu 13: Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2 phía<br />
λ<br />
λ<br />
của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là và . Ở cùng một thời điểm mà hai phân tử<br />
8<br />
12<br />
tại đó có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của M1 so với M2 là<br />
u1<br />
u1<br />
u1<br />
u1<br />
1<br />
1<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
3<br />
3<br />
A. u 2<br />
B. u 2<br />
C. u 2<br />
D. u 2<br />
Câu 14: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.<br />
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao<br />
động riêng của mạch dao động là 3 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động<br />
riêng của mạch dao động là<br />
A. 9 (s).<br />
B. 27 (s).<br />
C. 1/9 (s).<br />
D. 1/27 (s).<br />
Câu 15: Cường độ điện trường do điện tích Q < 0 gây ra tại một điểm trong chân không cách điện tích Q<br />
một khoảng r là<br />
E 9.109<br />
<br />
Q<br />
2<br />
<br />
.<br />
<br />
E 9.109<br />
<br />
Q<br />
.<br />
r<br />
<br />
E 9.109<br />
<br />
Q<br />
.<br />
r2<br />
<br />
E 9.109<br />
<br />
Q<br />
<br />
.<br />
<br />
r<br />
r<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 16: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C<br />
= 0,2 F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch là<br />
A. 12,57.10-4 s.<br />
B. 12,57.10-5 s.<br />
<br />
C. 6,28.10-4 s.<br />
<br />
D. 6,28.10-5 s.<br />
<br />
Câu 17: Cơ năng của một vật dao động điều hòa<br />
A. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.<br />
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.<br />
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.<br />
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.<br />
Câu 18: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa cuộn dây có độ tự cảm L<br />
và điện trở thuần r. Đoạn MB gồm điện trở thuần R = 4r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đặt điện<br />
Z 3R,<br />
áp xoay chiều u 220 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB thì thấy C<br />
dòng điện qua mạch<br />
7<br />
có giá trị hiệu dụng I = 0,5 A và điện áp hai đầu đoạn mạch MB lệch pha 12 so với điện áp hai đầu mạch<br />
AB. Công suất tiêu thụ trên đoạn AM là<br />
A. 55 3 W.<br />
B. 11 2 W.<br />
C. 110 W.<br />
D. 55 2 W.<br />
Câu 19: Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các môi trường:<br />
A. rắn, lỏng, khí.<br />
B. rắn, khí, lỏng.<br />
C. khí, lỏng, rắn.<br />
D. lỏng, khí, rắn.<br />
Câu 20: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp<br />
A. Dựa trên hiện tượng cộng hưởng<br />
B. Dựa trên hiện tượng tự cảm<br />
C. Dựa trên hiện tượng điều hòa dòng điện<br />
D. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ<br />
Câu 21: Đơn vị đo cường độ âm là<br />
A. Oát trên mét vuông (W/m2).<br />
B. Niutơn trên mét vuông (N/m2).<br />
C. Oát trên mét (W/m).<br />
D. Đề-xi Ben (dB).<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 209<br />
<br />
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có<br />
cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch<br />
A. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.<br />
B. sớm pha 30o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.<br />
C. trễ pha 60o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.<br />
D. lệch pha 90o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.<br />
Câu 23: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm theo thứ tự A, B,C thẳng hàng.<br />
Một nguồn âm điểm có công suất là P đặt tại O (không thuộc đường thẳng qua A,B,C) sao cho mức<br />
cường độ âm tại A và C bằng nhau và bằng 30dB. Bỏ nguồn âm tại O đặt tại B một nguồn âm khác có<br />
10 P<br />
công suất<br />
thì thấy mức cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40dB, khi đó mức cường độ âm<br />
3<br />
ở A bằng bao nhiêu<br />
A. 44,17dB.<br />
B. 33,33 dB.<br />
C. 40,23dB.<br />
D. 33,98dB.<br />
Câu 24: Mắc một vôn kế (nhiệt) có điện trở rất lớn vào hai đầu điện trở thuần R = 50 Ω trong mạch RLC<br />
nối tiếp rồi cho dòng điện xoay chiều i 2 2 cos(100t ) (A) chạy qua mạch. Số chỉ của vôn kế là<br />
A. 200 V.<br />
B. 50 V.<br />
C. 100 V.<br />
D. 100 2 V.<br />
Câu 25: Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận<br />
tốc dao động v vào li độ x có dạng nào<br />
A. Đường thẳng.<br />
B. Parabol.<br />
C. Đường tròn.<br />
D. Elip.<br />
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng<br />
điện trong cuộn cảm có biểu thức i = 2cos100πt (A). Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 V và đang tăng thì<br />
cường độ dòng điện là<br />
A. 1 A.<br />
B. −1 A.<br />
C. - A.<br />
D.<br />
A.<br />
Câu 27: Đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện<br />
dung thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu A, B điện áp<br />
<br />
u AB 200 2 cos(100t ) (V).<br />
6<br />
xoay chiều<br />
Thay đổi điện dung của tụ cho đến khi điện áp hiệu dụng<br />
giữa hai bản tụ đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 90 V; Khi đó, biểu<br />
thức điện áp tức thời giữa A và M là<br />
<br />
<br />
u AM 150 2 cos(100t ) (V).<br />
u AM 150 2 cos(100t ) (V).<br />
3<br />
2<br />
A.<br />
B.<br />
<br />
<br />
u AM 200 2 cos(100t ) (V).<br />
u AM 200 2 cos(100t ) (V).<br />
2<br />
3<br />
C.<br />
D.<br />
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (ω thay đổi được), vào hai đầu đoạn mạch R, C, L nối tiếp<br />
(cuộn dây thuần cảm). Khi ω = ω0 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại, khi ω = ωL = 48π (rad/s) thì<br />
ULmax. Ngắt mạch ra khỏi điện áp xoay chiều nói trên rồi nối mạch vào hai cực của một máy phát điện<br />
xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, phần cảm là nam châm có 1 cặp cực. Khi tốc độ<br />
quay của rôto là n1 = 20 (vòng/s) hoặc n2 = 60 (vòng/s) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng<br />
nhau. Giá trị của ω0 gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 161,52 rad/s.<br />
B. 172,3 rad/s.<br />
C. 149,37 rad/s.<br />
D. 156,1 rad/s.<br />
Câu 29: Lực Lorenxơ tác dụng lên một hạt điện tích chuyển động trong từ trường có phương<br />
A. vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. B. trùng với phương<br />
của vectơ vận tốc của hạt mang điện.<br />
C. trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. D. trùng<br />
với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.<br />
Câu 30: Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn<br />
A. hướng về vị trí cân bằng.<br />
B. hướng ra xa vị trí cân bằng.<br />
C. cùng hướng chuyển động.<br />
D. ngược hướng chuyển động.<br />
Câu 31: Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số f = 100 MHz. Bước sóng mà đài thu được có giá trị là<br />
A. λ = 10 m<br />
B. λ = 5 m<br />
C. λ = 2 m<br />
D. λ = 3 m<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 209<br />
<br />
Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k<br />
= 25 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.<br />
Biết trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O trùng với vị<br />
trí cân bằng. Biết giá trị đại số của lực đàn hồi tác dụng<br />
lên vật biến thiên theo đồ thị. Viết phương trình dao động<br />
của vật?<br />
<br />
A. x 8cos 4 t cm<br />
<br />
3<br />
<br />
C. x 10 cos 5t cm<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B. x 8cos 4t cm<br />
<br />
3<br />
2<br />
D. x 10cos 5t cm<br />
3 <br />
<br />
<br />
<br />
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch RLC nối tiếp có độ tự cảm L thay đổi được.<br />
Điều chỉnh L để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng (điện). Khi đó<br />
A. công suất của dòng điện đạt giá trị cực đại.<br />
B. dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu mạch.<br />
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch.<br />
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại.<br />
Câu 34: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa.<br />
Tần số dao động của con lắc là<br />
2<br />
<br />
A.<br />
<br />
g<br />
.<br />
<br />
<br />
1 <br />
.<br />
2<br />
<br />
g<br />
B.<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
.<br />
g<br />
<br />
1 g<br />
D. 2 <br />
<br />
C.<br />
Câu 35: Con lắc lò xo gồm hòn bi có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Tác dụng một ngoại lực biến<br />
thiên tuần hoàn. Khi ngoại lực có biên độ F0 và tần số f1 <br />
A1. Khi ngoại lực có biên độ F0 và tần số f 2 <br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
k<br />
thì biên độ dao động ổn định của hệ là<br />
m<br />
<br />
2 k<br />
thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh<br />
m<br />
<br />
A1 và A2 ta có<br />
A. A1> A2 hoặc A1 = A2.<br />
B. A1 = A2.<br />
C. A1< A2.<br />
D. A1> A2.<br />
Câu 36: Mắc vào 2 cực nguồn E = 21 V điện trở R1 = 9 Ω thì dòng điện trong mạch là 1A; Mắc thêm vào mạch<br />
điện trở R2 nối tiếp với R1 thì thấy công suất của mạch ngoài không thay đổi so với khi chưa mắc. Giá trị của điện<br />
trở R2 là<br />
A. 16 Ω.<br />
B. 9 Ω.<br />
C. 7 Ω.<br />
D. 12 Ω.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 4cos t cm, (t tính bằng s). Quãng<br />
6<br />
<br />
<br />
đường chất điểm đi được sau 7 giây kể từ t = 0 là:<br />
A. 48 cm.<br />
B. 56 cm.<br />
C. 54 cm.<br />
D. 58 cm.<br />
Câu 38: Hai nguồn kết hợp A và B trên mặt nước dao động cùng tần số f = 20 Hz và cùng pha. Biết AB =<br />
8 cm và vận tốc truyền sóng là v = 30 cm/s. Gọi C, D là hai điểm trên mặt nước mà theo thứ tự ABCD là<br />
hình vuông. Không kể A và B, xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB và CD?<br />
A. 11 và 4.<br />
B. 23 và 4.<br />
C. 11 và 5.<br />
D. 23 và 5.<br />
Câu 39: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là<br />
q0 , cường độ dòng điện cực đại I 0 qua cuộn dây được tính bằng biểu thức<br />
q<br />
A. I0 = ωq0.<br />
B. I 0 q02 .<br />
C. I 0 0<br />
D. I0 2 q0 .<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 40: Một con lắc đơn có chiều dài 2 m được treo trên trần nhà cách mặt sàn nằm ngang 12 m. Con lắc<br />
đơn dao động điều hòa với biên độ góc o 0,1 rad , tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi vật<br />
đang đi qua vị trí thấp nhất thì dây bị đứt. Khoảng cách từ hình chiếu của điểm treo con lắc lên mặt sàn<br />
đến điểm mà vật rơi trên sàn là:<br />
D. 20 cm.<br />
A. 20 5 cm.<br />
B. 20 10 cm.<br />
C. 20 3 cm.<br />
----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 209<br />
<br />