intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát chuyên đề môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

63
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề thi khảo sát chuyên đề môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát chuyên đề môn Sinh học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ HÈ NĂM 2017 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN: SINH HỌC ­ LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát   đề I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Câu 1: Một gen của sinh vật nhân sơ  có guanin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên  một mạch của  gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là A. 1120. B. 1020. C. 990. D. 1080. Câu 2: Gen S có 500 xistôzin và có tổng số liên kết hyđrô là 2300. Chiều dài của gen S là A. 3060 A0. B. 2400 A0. C. 5100 A0. D. 2998,8 A0. Câu 3: Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim Ligaza có chức năng A. nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi. B. nối các đoạn Okazaki với nhau. C. tổng hợp đoạn mồi với trình tự nuclêôtit có nhóm 3' ­ OH tự do. D. tháo xoắn phân tử ADN. Câu 4:  Trong các bộ  ba sau đây trên phân tử  mARN, bộ  ba nào  không  phải là bộ  ba kết  thúc? A. 3' AGU 5'. B. 3' UAG 5'. C. 5' UAA 3'. D. 5' UAG 3'. Câu 5: Trên một mạch của gen có 15% timin và 25% ađênin. Hãy cho biết tỉ  lệ  từng loại  nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen nhân đôi là bao nhiêu? A. A = T = 10%; G = X = 40%. B. A = T = 20%; G = X = 30%. C. A = T = 30%; G = X = 20%. D. A = T = 40%; G = X = 60%. Câu 6:  Ở sinh vật nhân sơ, một phân tử  mARN có tổng số  400 bộ  ba với 2 loại uraxin và  ađênin chiếm 40% tổng số  nuclêôtit của phân tử  mARN. Số  lượng từng loại nuclêôtit của  gen đã tạo ra phân tử mARN nói trên là: A. A = T = 480; G = X = 720. B. A = T = 400; G = X = 600. C. A = T = 200; G = X = 300. D. A = T = 600; G = X = 900. Câu 7: Liên kết hoá trị nối giữa các đơn phân trên cùng một mạch của phân tử ADN được  hình thành giữa: A. Đường của hai đơn phân kế tiếp. B. Axit của đơn phân này với đường của đơn phân kế tiếp. C. Đường của đơn phân này với bazơ của đơn phân kế tiếp. D. Hai thành phần bất kỳ của hai đơn phân kế tiếp nhau. Câu 8: Ở sinh vât nhân s ̣ ơ, một gen có 600 ađênin và 900 guanin. Mạch gốc của gen có 350  timin và 550 xitôzin. Số lượng từng loại đơn phân của phân tử mARN là: A. rA = 350, rU = 250, rG = 550, rX = 350.     B. rA = 300, rU = 150, rG = 600, rX = 450.
  2. C. rA = 200, rU = 250, rG = 500, rX = 550.     D. rA = 250, rU = 200, rG = 550, rX = 500. Câu 9:  Ở  sinh vât nhân  ̣ thực, một  đoạn phân tử  ADN có 2340 liên kết hiđrô, trong đó số  nuclêôtit loại G  (guanin)  chiếm 30% tổng số  nuclêôtit của đoạn ADN đó.  Chiều dài của  đoạn phân tử ADN đó là A. 5100 A0. B. 3060A0. C. 4080 A0. D. 3400A0. Câu 10: Trên một mạch của gen có 15% ađênin và 20% guanin. Phân tử  mARN tạo ra có  chứa 25% nuclêôtit thuộc loại uraxin.   Tỉ  lệ  phần trăm từng loại đơn phân của phân tử  mARN là: A. rU = 25%; rA = 15%, rG = 20%, rX = 40%.  B. rU = 15%, rA = 30%, rG = 30%, rX = 25%. C. rU = 15%, rA = 20%, rG = 30%, rX = 35%.  D. rU = 25%, rA = 20%, rG = 30%, rX = 25%. Câu 11: Một gen tự  nhân đôi 3 lần liên tiếp.  Số  mạch đơn được tạo từ  các nuclêôtit của  môi trường nội bào (mạch có nguyên liệu hoàn toàn mới) có trong các gen con sau quá trình  nhân đôi là: A. 14 mạch. B. 15 mạch. C. 16 mạch. D. 8 mạch Câu 12: Nhóm chất nào sau đây là các phân tử đường đơn? A. Fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ. B. Glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ. C. Glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ. D. Glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ. Câu 13:  Gen  X  dài 5100A0  và có hiệu số  giữa tỉ  lệ  phần trăm số  nuclêêtit loại A với số  nuclêêtit loại khác bằng 20%. Số lượng từng loại Nu của gen X là A. A = T = 600; G = X = 900.                  B. A = T = 1050; G = X = 450. C. A = T = 900; G = X = 600. D. A = T = 899; G = X = 600. Câu 14: Một đoạn mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:    3’… AAATTGAGX…5’. Trình tự các nuclêôtit của đoạn mARN tương ứng là A. 5’…TTTAAXTGG…3’. B. 3’…GXUXAAUUU…5’. C. 3’…UUUAAXUXG…5’. D. 5’…TTTAAXTXG…3’. Câu 15: Trong cấu trúc của các phân tử ARN không có nguyên tố nào sau đây? A. N. B. P. C. O. D. S. II. TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 16.  a) Phân biệt hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí và lên men về: Chất nhận e cuối cùng và sản  phẩm. b) Trong ba quá trình trên ở vi sinh vật thì quá trình nào được ứng dụng nhiều nhất để tạo ra  sản phẩm phục vụ đời sống con người? Lấy ví dụ minh họa. Câu 17. Nêu tên, cấu tạo, chức năng của bào quan có ở cả tế bào vi khuẩn, tế bào thực vật  và tế bào động vật. Trong tế bào thực vật và tế bào động vật bào quan này có ở những bộ  phận nào? Câu 18. 
  3. a) Nêu thành phần cấu tạo của ATP. Trong tế bào, năng lượng trong ATP được sử dụng vào  những việc gì? b) Trình bày cấu trúc của enzim. Kể tên các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim. c) Hãy kể  tên một số  enzim vi sinh vật được dùng phổ  biến trong đời sống và trong công  nghiệp hiện nay. d)  Nêu khái niệm sự  chuyển hóa vật chất? Vì sao chuyển hóa vật chất luôn đi kèm theo   chuyển hóa năng lượng? ............HẾT!.............
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2