intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát năng lực môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 - Trường TH Lưu Qúy An, Phúc Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

11
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi khảo sát năng lực môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 - Trường TH Lưu Qúy An, Phúc Yên” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát năng lực môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 - Trường TH Lưu Qúy An, Phúc Yên

  1. PHÒNG GD&ĐT PHÚC YÊN BÀI KHẢO SÁT NĂNG LỰC KHỐI 1 TRƯỜNG TH LƯU QUÝ AN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Toán Thời gian 40 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:......................................................................... Lớp: 1A......... Số báo danh:.................. Phòng .................... Giám thị 1: .......................................................................... Giám thị 2: .................................................................................... Điểm Nhận xét của giáo viên Họ tên giám khảo Bằng số: 1:………………………………………………………… ……………………………. 2:…………………………………………….…………… Bằng chữ: ………………………... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng Câu 1. Số gồm 4 chục và 3 đơn vị được viết là: a. 34 b. 403 c. 43 Câu 2. Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: a. 10 b. 11 c. 22 Câu 3. Số cần điền vào ? là: 21 23 ? 27 a. 24 b. 26 c. 25 Câu 4. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 50 + 4 …. 45 a. = b. < c. > Câu 5: Băng giấy đỏ dài 41 cm, băng giấy xanh dài 35 cm, băng giấy vàng dài 39 cm. Trong ba băng giấy trên, băng giấy dài nhất là: a. Băng giấy xanh b. Băng giấy đỏ c. Băng giấy vàng Câu 6. Ngày mai là thứ năm ngày 26 thì hôm nay là: a. Thứ sáu ngày 27 b. Thứ ba ngày 21 c. Thứ tư ngày 25 II. PHẦN TỰ LUẬN 1. Đặt tính rồi tính 35 - 20 64 - 32 50 + 3 45 + 24
  2. 2. Số? a) +4 -6 3 5 b) - 13 + 20 4 3 > 3. < 42 + 5 … 74 62 + 21 … 79 = 52 + 40 … 86 28 + 30 … 38 +20 4. Viết các số 38, 56, 29, 61, 47 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………….. b)Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………….. 5. Viết phép tính và số thích hợp vào ô trống Tú có 35 viên bi, anh cho Tú 20 viên bi. Hỏi Tú có tất cả bao nhiêu viên bi? Tú có tất cả viên bi. 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm - Có … hình tam giác
  3. - Có … hình vuông Hướng dẫn chấm Toán tháng 4 I. Trắc nghiệm: 3 điểm Mỗi bài đúng: 0,5 điểm II. Tự luận: 7 điểm - Bài 1: 2 điểm: Mỗi phần điền số đúng 0,5 điểm - Bài 2: 1 điểm: Mỗi phần điền đúng 0,25 điểm - Bài 3: 1 điểm: Mỗi chỗ điền dấu đúng 0,25 điểm - Bài 4: 1 điểm: Mỗi phần điền đúng 0,25 điểm - Bài 5: 1 điểm: Viết phép tính đúng 0,75 điểm Viết số đúng vào câu trả lời 0,25 điểm - Bài 6: 1 điểm: Mỗi phần điền số đúng 0,5 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
34=>1