intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát năng lực lớp 12 năm 2018 môn Địa lí - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 703

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

53
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi khảo sát năng lực lớp 12 năm 2018 môn Địa lí - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 703 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát năng lực lớp 12 năm 2018 môn Địa lí - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 703

  1. Sở GD ­ ĐT Phú Yên ĐỀ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC, NĂM 2018     Trường THPT Ngô Gia Tự Bài thi: KHXH; Môn: Địa lí          (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: ......................................................... Mã đề thi  Số báo danh: .................................................................. 703 Câu 41. Đặc điểm nổi bật nhất của nền nông nghiệp nước ta là A. nền nông nghiệp thâm canh trình độ cao.          B. nền nông nghiệp hiện đại, sản xuất hàng hóa.  C. đa dạng về các loại nông sản.                            D. nền nông nghiệp nhiệt đới. Câu 42. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp chế biến  lương thực thực phẩm so với toàn ngành công nghiệp giai đoạn 2000 ­ 2007 ở nước ta giảm A. 2,2%.             B. 3,2%.                 C. 1,2%.          D. 4,2%. Câu 43. Hậu quả lớn nhất về xã hội của dân số đông, tăng nhanh ở các nước đang phát triển là A. thiếu vốn đầu tư tái sản xuất mở rộng.           B. môi trường sinh thái bị hủy hoại. C. tỷ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm tăng.            D. tài nguyên thiên nhiên bị khai thác kiệt quệ. Câu 44. Trong ngành trồng cây lương thực so với đồng bằng sông Cửu Long thì đồng bằng sông Hồng  vượt trội về A. khả năng mở rộng diện tích. B. năng suất.                                         C. diện tích gieo trồng.                        D. sản lượng thu hoạch. Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các vùng khí hậu nào sau đây có nhiệt độ  trung bình tháng 1 dưới 180C? A. Đông Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ.  B. Trung và Nam Bắc Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ. C. Tây Bắc Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. D. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ. Câu 46. Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH GIAO THÔNG NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Loại hình 2000 2014 Đường sắt 6 258,2 7 178,9 Đường bộ 144 571,8 821 700,0 Đường sông 57 395,3 190 600,0 Đường biển 15 552,5 58 900,0 Đường hàng không 45,2 202,0 Tổng số 223 823,0 1 078 580,9 Loại hình giao thông vận tải nào có tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển cao nhất ? A. Đường sắt.             B. Đường biển.                C. Đường bộ.               D. Đường hàng không. Câu 47. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A. sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau.           B. các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn.   C. ít phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.     D. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.        Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các cao nguyên của vùng Tây Bắc A. Đồng Văn, Cao Bằng.                        B. Mộc Châu, Sơn La.    C. Mơ Nông, Lâm Viên. D. Kon Tum, Plây cu. Câu 49. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về A. trình độ phát triển kinh tế.               B. lịch sử khai phá lãnh thổ.                      C.  mục tiêu và lợi ích phát triển.      D.  trình độ học vấn của dân cư.  Câu 50. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. mưa lớn tập trung vào mùa hạ. B. hoạt động của gió phơn khô nóng..              C. thời tiết cực đoan khi giao mùa . D. mùa khô kéo dài 4 ­ 5 tháng. Câu 51. Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?                                                                                   Trang      ­ Mã đ  1 ề 703
  2. A. Sản lượng lúa cao nhất cả nước.                       B. Lịch sử khai thác lãnh thổ sớm nhất cả nước. C. Mật độ dân số cao nhất cả nước.                       D. Năng suất lúa cao nhất cả nước. Câu 52. Đặc điểm nào không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Nguồn lao động dồi dào.                                  B. Cơ cấu lao động đang chuyển dịch mạnh mẽ.          C. Chất lượng lao động ngày càng cao. D. Có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết các vùng có diện tích gieo trồng cây  công nghiệp trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng  A. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.     Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 21, cho biết nhận xét nào sau không đúng về ngành công  nghiệp của nước ta? A. Giảm tỷ trọng công nghiệp khai thác, tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến. B. Giá trị sản xuất công nghiệp tăng liên tục, tăng 4,37 lần.           C. Vùng đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước. D. Tăng tỷ trọng của khu vực ngoài nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 55. Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc? A. Cơ sở hạ tầng, vật chất hoàn thiện nhất. B. Nguồn lao động đông, chất lượng cao.             C. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất. D. Vị trí thuận lợi giao lưu trong và  ngoài nước.            Câu 56. Nhân tố quan trọng nhất để đảm bảo cho sự phát triển ổn định cây công nghiệp ở nước ta  A. thị trường tiêu thụ ổn định. B. công nghiệp chế biến mạnh. C. điều kiện tự nhiên thuận lợi. D. lao động có kinh nghiệm sản xuất. Câu 57. Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2013 USD 60 381 60 000 53 042 41 824 41 781 40 000 20 000 7 831 3 475 1 498 0 Nước Thụy  Hoa Kì Niu  Anh Cô lôm  In đô  Ấn Độ điển Di  bi a nê  xi a lân (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)                          Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ? A. Các nước phát triển có GDP/người rất cao. B. Khoảng cách giữa Thụy Điển và Cô lôm bia là 17 lần. C. Các nước đang phát triển có GDP/người rất thấp. D. Khoảng cách giữa Thụy Điển và Ấn Độ là 40 lần. Câu 58. Ý nghĩa nổi bật của việc xây dựng đường Hồ Chí Minh đối với Bắc Trung Bộ là A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế ­ xã hội khu vực đồi núi phía Tây. B. đảm bảo việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng. C. góp phần hình thành cơ cấu kinh tế nông ­ lâm ­ ngư. D. tạo thế mở cửa, thu hút đầu tư nước ngoài. Câu 59. Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu ha) Năm 1985 1995 2005 2013 Đông Nam Á 3,4 4,9 6,4 9,0 Thế giới 4,2 6,3 9,0 12,0                                                                                   Trang      ­ Mã đ  2 ề 703
  3. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng cao su của Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 ­ 2013,  biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột.            B. Biểu đồ đường.   C. Biểu đồ miền.                D. Biểu đồ kết hợp cột và  đường. Câu 60. Tìm ý không phải là nguyên nhân làm cho ngành trồng trọt nước ta đạt nhiều thành tựu to lớn  trong những năm gần đây A. điều kiện tự nhiên rất thuận lợi. B. thay đổi cơ cấu mùa vụ phù hợp.                   C. áp dụng khoa học ­ kỹ thuật vào sản xuất. D. đảm bảo tốt vấn đề thủy lợi.                        Câu 61. Hai tỉnh có nghề nuôi tôm hùm, tôm sú phát triển nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ  A. Quảng Nam, Quảng Ngãi.                  B. Phú Yên, Khánh Hòa.                         C. Bình Thuận, Ninh Thuận. D. Khánh Hòa, Quảng Ngãi.  Câu 62. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp theo lãnh thổ cao nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. B. Nam Bộ.                                        C. Duyên hải Miền Trung. D. Tây Nguyên.             Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết vùng có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn  nhất nước ta A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.                                 C. Bắc Trung Bộ.                   D. Duyên hải Nam Trung Bộ.   Câu 64. Đầu tư ra nước ngoài trong lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động A. bảo hiểm, y tế, giáo dục. B. giáo dục, du lịch, bảo hiểm. C. du lịch, ngân hàng, y tế.                        D. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm. Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị loại 2 ở vùng Trung du và miền  núi Bắc Bộ A. Điện Biên, Sơn La, Lạng Sơn.                        B. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long.  C. Cao Bằng, Tuyên Quang, Hà Giang. D. Lai Châu, Lào Cai, Móng Cái. Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp ở vùng kinh tế  trọng điểm phía Nam có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỷ đồng A. Biên Hòa, Tân An, Mỹ Tho. B. Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh, Mỹ Tho. C. Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu. D. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa. Câu 67. Hướng vận chuyển chuyên môn hóa của quốc lộ 5 nối Hà Nội với Hải Phòng chủ yếu là A. lương thực, thực phẩm.                              B. xuất, nhập khẩu.                                           C. cơ khí, hàng tiêu dùng. D. hàng tiêu dùng và lương thực. Câu 68. Biện pháp nào quan trọng nhất để sản xuất lương thực của đồng bằng sông Cửu Long? A. Chuyển đổi cơ cấu mùa vụ. B. Giải quyết tốt vấn đề thủy lợi.                  C. Tăng cường bảo vệ rừng ngập mặn.          D. Phát triển công nghiệp chế biến. Câu 69. Trong phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ ngoài thủy lợi thì biện pháp quan trọng tiếp  theo là A. sử dụng máy móc vào quá trình sản xuất. B. thay giống cũ bằng giống mới năng suất  cao.  C. nâng cao trình độ cho người lao động. D. tăng cường phân bón, thuốc trừ sâu. Câu 70. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là sự xuất hiện và phát triển  nhanh chóng của các ngành  A. công nghiệp chế tạo.        B. công nghiệp chế biến.       C. công nghiệp khai thác.       D. công nghệ  cao.         Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nào của nước ta nuôi nhiều trâu? A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải miền Trung. C. Tây Nguyên. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 72. Cho bảng số liệu:  SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM                                                                                   Trang      ­ Mã đ  3 ề 703
  4. Sản phẩm 2000 2010 2014 Than sạch (nghìn tấn) 11 609 44 835 41 086 Dầu thô (nghìn tấn) 16 291 15 014 17 392 Khí tự nhiên (triệu m ) 3 1 596 9 402 10 210 Điện (triệu kwh) 26 683 91 722 141 250 Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu? A. Dầu thô có tốc độ tăng chậm nhất, tăng 307%. B. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng đều tăng. C. Than tăng không liên tục, năm 2014 giảm so với năm 2010 là 3749 nghìn tấn. D. Điện và khí tự nhiên tăng, lần lượt là 529% và 640% Câu 73. Tác động nổi bật của ngành công nghiệp dầu khí đến sự phát triển KT của Đông Nam Bộ  A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế .             B. đa dạng hóa các sản phẩm công nghiệp. C. tăng thu nhập cho người lao động.                    D. tạo thêm nhiều việc làm. Câu 74. Các huyện đảo Vân Đồn, Phú Quý của nước ta lần lượt thuộc các tỉnh A. Quảng Ninh, Hải Phòng. B. Quảng Ninh, Bình Thuận. C. Bình Thuận, Ninh Thuận. D. Thanh Hóa, Khánh Hòa.  Câu 75. Khó khăn lớn nhất để khai thác thế mạnh trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,  rau quả cận nhiệt và ôn đới của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. tập quán sản xuất của người dân.       B. cơ sở hạ tầng và công nghiệp chế biến kém  phát triển. C. khí hậu diễn biến thất thường.       D. thị trường hạn chế.   Câu 76.  Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Tương lai thiếu hụt nguồn lao động. B. Thất nghiệp và thiếu việc làm.                        C. Giảm chất lượng cuộc sống. D. Gây sức ép tới tài nguyên, môi trường.           Câu 77. Thế mạnh nào sau đây không phải của khu vực đồng bằng? A. Trồng cây ăn quả, cây lương thực, trồng rừng.      B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm, du lịch sinh thái. C. Phân bố dân cư, phát triển giao thông, công nghiệp. D. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.  Câu 78. Cho biểu đồ: TÌNH  HÌNH ĐẦU  TƯ  TRỰC  TI ẾP  NƯỚC  NGO ÀI VÀO NƯỚC  TA  GIAI ĐOẠN 2000 – 2014. Dự án Tỉ USD 2000 25 1843 21,9 1600 19,9 20 1287 16,4 1237 1200 15 970 800 10 62 12,5 6,8 11,0 10,0 391 400 2,8 5 3,3 2,4 2000 2005 2010 2012 2014 Năm Số dự án đăng ký Tổng số vốn đăng ký Vốn thực hiện                                                       (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017) Nhận xét nào sau đúng với biểu đồ trên? A. Giai đoạn 2000 ­ 2014, số vốn thực hiện tăng liên tục. B. Vốn thực hiện luôn chiếm trên 80% so với vốn đăng ký. C. Số dự án đăng ký đầu tư vào nước ta tăng liên tục. D. Năm 2000 tỷ lệ vốn thực hiện thấp nhất. Câu 79. Khí hậu nước ta có tính nhiệt đới vì nước ta A. nằm trong khu vực gió mùa châu Á.             B. nằm trong khu vực nội chí tuyến.  C. nằm gần biển, nhiệt độ nước biển cao.        D. lãnh thổ hẹp, kéo dài trên nhiều vĩ độ.                                                                                   Trang      ­ Mã đ  4 ề 703
  5. Câu 80.  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết tỷ lệ diện tích lưu vực của hệ thống  sông Hồng chiếm A. 21,91%.    B. 21,4%.    C. 19,5%.    D. 11,27%.                                                         ­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­ ­ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi  làm bài thi. ­ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                                                   Trang      ­ Mã đ  5 ề 703
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2