Đề thi khảo sát năng lực lớp 12 năm 2018 môn Địa lí - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 602
lượt xem 2
download
Với Đề thi khảo sát năng lực lớp 12 năm 2018 môn Địa lí - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 602 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi khảo sát năng lực lớp 12 năm 2018 môn Địa lí - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 602
- Sở GD ĐT Phú Yên ĐỀ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC, NĂM 2018 Trường THPT Ngô Gia Tự Bài thi: KHXH; Môn: Địa lí (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: ......................................................... Mã đề thi Số báo danh: .................................................................. 602 Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị loại 2 ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ A. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long. B. Điện Biên, Sơn La, Lạng Sơn. C. Cao Bằng, Tuyên Quang, Hà Giang. D. Lai Châu, Lào Cai, Móng Cái. Câu 42. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A. sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau. B. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. C. các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn. D. ít phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. Câu 43. Thế mạnh nào sau đây không phải của khu vực đồng bằng? A. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện. B. Phân bố dân cư, phát triển giao thông, công nghiệp. C. Trồng cây ăn quả, cây lương thực, trồng rừng. D. Chăn nuôi gia súc, gia cầm, du lịch sinh thái. Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết vùng có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 45. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM Sản phẩm 2000 2010 2014 Than sạch (nghìn tấn) 11 609 44 835 41 086 Dầu thô (nghìn tấn) 16 291 15 014 17 392 Khí tự nhiên (triệu m3) 1 596 9 402 10 210 Điện (triệu kwh) 26 683 91 722 141 250 Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu? A. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng đều tăng. B. Than tăng không liên tục, năm 2014 giảm so với năm 2010 là 3749 nghìn tấn. C. Dầu thô có tốc độ tăng chậm nhất, tăng 307%. D. Điện và khí tự nhiên tăng, lần lượt là 529% và 640% Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nào của nước ta nuôi nhiều trâu? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải miền Trung. Câu 47. Tác động nổi bật của ngành công nghiệp dầu khí đến sự phát triển KT của Đông Nam Bộ A. tăng thu nhập cho người lao động. B. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế . C. tạo thêm nhiều việc làm. D. đa dạng hóa các sản phẩm công nghiệp. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết các vùng có diện tích gieo trồng cây công nghiệp trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. Câu 49. Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng? A. Mật độ dân số cao nhất cả nước. B. Năng suất lúa cao nhất cả nước. C. Lịch sử khai thác lãnh thổ sớm nhất cả nước. D. Sản lượng lúa cao nhất cả nước. Câu 50. Ý nghĩa nổi bật của việc xây dựng đường Hồ Chí Minh đối với Bắc Trung Bộ là A. đảm bảo việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng. B. góp phần hình thành cơ cấu kinh tế nông lâm ngư. Trang Mã đ 1 ề 602
- C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội khu vực đồi núi phía Tây. D. tạo thế mở cửa, thu hút đầu tư nước ngoài. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết các trung tâm công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỷ đồng A. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa. B. Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu. C. Biên Hòa, Tân An, Mỹ Tho. D. Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh, Mỹ Tho. Câu 52. Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (Đơn vị: triệu ha) Năm 1985 1995 2005 2013 Đông Nam Á 3,4 4,9 6,4 9,0 Thế giới 4,2 6,3 9,0 12,0 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng cao su của Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 2013, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ kết hợp cột và đường. D. Biểu đồ đường. Câu 53. Trong phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ ngoài thủy lợi thì biện pháp quan trọng tiếp theo là A. nâng cao trình độ cho người lao động. B. tăng cường phân bón, thuốc trừ sâu. C. thay giống cũ bằng giống mới năng suất cao. D. sử dụng máy móc vào quá trình sản xuất. Câu 54. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. mưa lớn tập trung vào mùa hạ. B. mùa khô kéo dài 4 5 tháng. C. hoạt động của gió phơn khô nóng.. D. thời tiết cực đoan khi giao mùa . Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các vùng khí hậu nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng 1 dưới 180C? A. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ. B. Đông Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ. C. Trung và Nam Bắc Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ. D. Tây Bắc Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết tỷ lệ diện tích lưu vực của hệ thống sông Hồng chiếm A. 21,4%. B. 19,5%. C. 11,27%. D. 21,91%. Câu 57. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực thường có những nét tương đồng về A. mục tiêu và lợi ích phát triển. B. trình độ phát triển kinh tế. C. lịch sử khai phá lãnh thổ. D. trình độ học vấn của dân cư. Câu 58. Nhân tố quan trọng nhất để đảm bảo cho sự phát triển ổn định cây công nghiệp ở nước ta A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. lao động có kinh nghiệm sản xuất. C. công nghiệp chế biến mạnh. D. thị trường tiêu thụ ổn định. Câu 59. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp theo lãnh thổ cao nhất nước ta là A. Nam Bộ. B. Duyên hải Miền Trung. C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận. D. Tây Nguyên. Câu 60. Khí hậu nước ta có tính nhiệt đới vì nước ta A. nằm gần biển, nhiệt độ nước biển cao. B. lãnh thổ hẹp, kéo dài trên nhiều vĩ độ. C. nằm trong khu vực nội chí tuyến. D. nằm trong khu vực gió mùa châu Á. Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí VN trang 21, cho biết nhận xét nào sau không đúng về ngành công nghiệp của nước ta? A. Giảm tỷ trọng công nghiệp khai thác, tăng tỷ trọng công nghiệp chế biến. B. Vùng đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước. C. Giá trị sản xuất công nghiệp tăng liên tục, tăng 4,37 lần. D. Tăng tỷ trọng của khu vực ngoài nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 62. Đặc điểm nào không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? Trang Mã đ 2 ề 602
- A. Nguồn lao động dồi dào. B. Chất lượng lao động ngày càng cao. C. Có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. D. Cơ cấu lao động đang chuyển dịch mạnh mẽ. Câu 63. Đầu tư ra nước ngoài trong lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động A. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm. B. du lịch, ngân hàng, y tế. C. bảo hiểm, y tế, giáo dục. D. giáo dục, du lịch, bảo hiểm. Câu 64. Đặc điểm nổi bật nhất của nền nông nghiệp nước ta là A. đa dạng về các loại nông sản. B. nền nông nghiệp nhiệt đới. C. nền nông nghiệp thâm canh trình độ cao. D. nền nông nghiệp hiện đại, sản xuất hàng hóa. Câu 65. Cho biểu đồ: TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TRỰC TI ẾP NƯỚC NGO ÀI VÀO NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2014. Dự án Tỉ USD 2000 25 1843 21,9 1600 19,9 20 1287 16,4 1237 1200 15 970 800 10 62 12,5 6,8 11,0 10,0 391 400 2,8 5 3,3 2,4 2000 2005 2010 2012 2014 Năm Số dự án đăng ký Tổng số vốn đăng ký Vốn thực hiện (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017) Nhận xét nào sau đúng với biểu đồ trên? A. Giai đoạn 2000 2014, số vốn thực hiện tăng liên tục. B. Số dự án đăng ký đầu tư vào nước ta tăng liên tục. C. Vốn thực hiện luôn chiếm trên 80% so với vốn đăng ký. D. Năm 2000 tỷ lệ vốn thực hiện thấp nhất. Câu 66. Trong ngành trồng cây lương thực so với đồng bằng sông Cửu Long thì đồng bằng sông Hồng vượt trội về A. diện tích gieo trồng. B. sản lượng thu hoạch. C. khả năng mở rộng diện tích. D. năng suất. Câu 67. Hai tỉnh có nghề nuôi tôm hùm, tôm sú phát triển nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ A. Quảng Nam, Quảng Ngãi. B. Bình Thuận, Ninh Thuận. C. Khánh Hòa, Quảng Ngãi. D. Phú Yên, Khánh Hòa. Câu 68. Khó khăn lớn nhất để khai thác thế mạnh trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. tập quán sản xuất của người dân. B. khí hậu diễn biến thất thường. C. thị trường hạn chế. D. cơ sở hạ tầng và công nghiệp chế biến kém phát triển. Câu 69. Hướng vận chuyển chuyên môn hóa của quốc lộ 5 nối Hà Nội với Hải Phòng chủ yếu là A. xuất, nhập khẩu. B. hàng tiêu dùng và lương thực. C. lương thực, thực phẩm. D. cơ khí, hàng tiêu dùng. Câu 70. Cho biểu đồ: Trang Mã đ 3 ề 602
- BIỂU ĐỒ GDP B ÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2013 USD 60 381 60 000 53 042 41 824 41 781 40 000 20 000 7 831 3 475 1 498 0 Nước Thụy Hoa Kì Niu Anh Cô lôm In đô Ấn Độ điển Di bi a nê xi a lân (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ? A. Khoảng cách giữa Thụy Điển và Cô lôm bia là 17 lần. B. Các nước phát triển có GDP/người rất cao. C. Các nước đang phát triển có GDP/người rất thấp. D. Khoảng cách giữa Thụy Điển và Ấn Độ là 40 lần. Câu 71. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng của các ngành A. công nghiệp chế tạo. B. công nghệ cao. C. công nghiệp chế biến. D. công nghiệp khai thác. Câu 72. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm so với toàn ngành công nghiệp giai đoạn 2000 2007 ở nước ta giảm A. 2,2%. B. 1,2%. C. 3,2%. D. 4,2%. Câu 73. Biện pháp nào quan trọng nhất để sản xuất lương thực của đồng bằng sông Cửu Long? A. Tăng cường bảo vệ rừng ngập mặn. B. Phát triển công nghiệp chế biến. C. Giải quyết tốt vấn đề thủy lợi. D. Chuyển đổi cơ cấu mùa vụ. Câu 74. Các huyện đảo Vân Đồn, Phú Quý của nước ta lần lượt thuộc các tỉnh A. Quảng Ninh, Bình Thuận. B. Thanh Hóa, Khánh Hòa. C. Quảng Ninh, Hải Phòng. D. Bình Thuận, Ninh Thuận. Câu 75. Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc? A. Vị trí thuận lợi giao lưu trong và ngoài nước. B. Cơ sở hạ tầng, vật chất hoàn thiện nhất. C. Nguồn lao động đông, chất lượng cao. D. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất. Câu 76. Hậu quả lớn nhất về xã hội của dân số đông, tăng nhanh ở các nước đang phát triển là A. tài nguyên thiên nhiên bị khai thác kiệt quệ. B. tỷ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm tăng. C. thiếu vốn đầu tư tái sản xuất mở rộng. D. môi trường sinh thái bị hủy hoại. Câu 77. Tìm ý không phải là nguyên nhân làm cho ngành trồng trọt nước ta đạt nhiều thành tựu to lớn trong những năm gần đây A. đảm bảo tốt vấn đề thủy lợi. B. điều kiện tự nhiên rất thuận lợi. C. thay đổi cơ cấu mùa vụ phù hợp. D. áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất. Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các cao nguyên của vùng Tây Bắc A. Mơ Nông, Lâm Viên. B. Kon Tum, Plây cu. C. Mộc Châu, Sơn La. D. Đồng Văn, Cao Bằng. Câu 79. Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Gây sức ép tới tài nguyên, môi trường. B. Tương lai thiếu hụt nguồn lao động. C. Thất nghiệp và thiếu việc làm. D. Giảm chất lượng cuộc sống. Câu 80. Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH GIAO THÔNG NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Loại hình 2000 2014 Trang Mã đ 4 ề 602
- Đường sắt 6 258,2 7 178,9 Đường bộ 144 571,8 821 700,0 Đường sông 57 395,3 190 600,0 Đường biển 15 552,5 58 900,0 Đường hàng không 45,2 202,0 Tổng số 223 823,0 1 078 580,9 Loại hình giao thông vận tải nào có tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển cao nhất ? A. Đường bộ. B. Đường sắt. C. Đường biển. D. Đường hàng không. HẾT Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi làm bài thi. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang Mã đ 5 ề 602
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi khảo sát năng lực lần 4 môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Triệu Quang Phục
7 p | 131 | 10
-
Đề thi khảo sát năng lực môn Toán lớp 1 năm 2022-2023 - Trường TH Lưu Qúy An, Phúc Yên
3 p | 10 | 6
-
Đề thi khảo sát năng lực học sinh môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thái Thụy
6 p | 36 | 5
-
Đề thi khảo sát năng lực môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thái Thụy
6 p | 22 | 5
-
Đề thi KSNL lần 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Triệu Quang Phục
6 p | 88 | 4
-
Đề thi khảo sát năng lực môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thái Thụy
6 p | 21 | 3
-
Đề thi khảo sát năng lực lần 2 môn Toán 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Triệu Quang Phục
6 p | 121 | 3
-
Đề thi KSNL lần 2 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Triệu Quang Phục
5 p | 63 | 3
-
Đề thi khảo sát năng lực môn Lịch sử năm 2020 - THPT Nguyễn Công Trứ
5 p | 52 | 3
-
Đề khảo sát năng lực lớp 12 năm 2017-2018 môn tiếng Anh - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 567
4 p | 78 | 2
-
Đề thi khảo sát năng lực môn Tiếng Việt lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Giao Thịnh
4 p | 10 | 2
-
Đề thi khảo sát năng lực môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Giao Thịnh
4 p | 9 | 2
-
Đề thi khảo sát năng lực môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Giao Thịnh
3 p | 7 | 2
-
Đề thi khảo sát năng lực lớp 12 năm 2018 môn Địa lí - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 703
5 p | 55 | 1
-
Đề thi khảo sát năng lực lớp 12 năm 2018 môn Địa lí - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 501
5 p | 66 | 1
-
Đề thi khảo sát năng lực lớp 12 năm 2018 môn Địa lí - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 804
5 p | 42 | 1
-
Đề thi khảo sát năng lực môn Sinh học năm 2018 - Trường Quốc Học Quy Nhơn
21 p | 48 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn