Đề thi khảo sát vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án (Lần 2) - Phòng GD&ĐT huyện Hoằng Hóa
lượt xem 4
download
Với "Đề thi khảo sát vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án (Lần 2) - Phòng GD&ĐT huyện Hoằng Hóa" sau đây, các em được làm quen với cấu trúc đề vào lớp 10, luyện tập với các dạng bài tập có khả năng ra trong đề thi sắp tới, nâng cao tư duy giúp các em đạt kết quả cao trong kỳ thi. Mời các em cùng tham khảo đề thi dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi khảo sát vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 có đáp án (Lần 2) - Phòng GD&ĐT huyện Hoằng Hóa
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT THI VÀO LỚP 10 - THPT HUYỆN HOẰNG HÓA NĂM HỌC 2023 - 2024, LẦN 2 Môn thi: Toán Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,0 điểm) x 1 1 2 Cho biểu thức: P = + : − (với x > 0; x ≠ 1 ). x −1 x − x x +1 1− x 1) Rút gọn biểu thức P. 2) Tính giá trị của biểu thức P khi: x= 7 − 4 3. Câu 2. (2,0 điểm) 1) Trong hệ trục toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng (d1 ) : y = (m 2 − 1)x + 2m (m là tham số) và (d 2 ) : = 3x + 4 . Tìm các giá trị của tham số m để các đường thẳng (d1 ) và (d 2 ) y song song với nhau. 3x − 2y =5 2) Giải hệ phương trình: . x + 2y = 7 Câu 3. (2,0 điểm) Cho phương trình: x 2 + 2 ( m − 2 ) x + m 2 − 4m =1) (với x là ẩn số). 0 ( 1) Giải phương trình (1) khi m = 1. 2) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn 3 3 điều kiện: + x2 = + x1 . x1 x2 Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < AC và nội tiếp đường tròn (O). Ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. 1) Chứng minh tứ giác AFHE nội tiếp. 2) Tia AD cắt đường tròn (O) ở K (K ≠ A). Tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt đường thẳng FD tại M. AM cắt đường tròn (O) tại I (I ≠ A). Chứng minh: MC2 = MI.MA và tam giác CMD cân. 3) MD cắt BI tại N. Chứng minh ba điểm C, N, K thẳng hàng. Câu 5. (1,0 điểm) Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn: x + y + z =. Tìm giá trị nhỏ nhất của 3 x +1 y +1 z +1 biểu thức: Q = + + . 1 + y2 1 + z2 1 + x 2 ------------ Hết ------------ Họ và tên thí sinh:.....................................................Số báo danh:........................
- HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Ý Nội dung Điểm 1 x 1 1 2 A= + : − ( với x > 0; x ≠ 1 ) x −1 x − x x +1 1− x x + 1 : 1 + 2 A= 0,25đ x −1 ( x x −1 x +1 x −1 ) Câu1 x +1 x −1+ 2 = : (2,0đ) ( x x −1 )(x −1 x +1 )( ) 0,25đ = x +1 . ( x − 1)( x +1 ) = x +1 ; 0,25đ x ( x − 1) x +1 x x +1 0,25đ Vậy : A = ( với x > 0; x ≠ 1 ) x 2 ( ) 2 Ta có : x = 4 3 =− 3 7− 2 ( thỏa mãn x > 0; x ≠ 1 ) Suy ra : 0,25đ ( ) 2 x=− 3 2 = 3 ( Vì 2 − 3 > 0 , do 2 > 3 ) Thay x và 2− x vào biểu 0,25đ 8−4 3 4 2− 3 thức A, ta được : A = = = 4 ( ) 0,25đ 2− 3 2− 3 Vậy khi x= 7 − 4 3 thì A = 4. 0,25đ 1 m 2 − 1 =3 m = ±2 (d1 ) // (d 2 ) ⇔ ⇔ ⇔ m = –2.Vậy m = –2 thỏa mãn bài toán. 2m ≠ 4 m ≠ 2 1,0đ Câu2 2 3x − 2y = 4x 12 = = 3 5 x (2,0đ) ⇔ ⇔ 0,75đ x + 2y = 7 x + = 7 = 2 2y y 0,25đ Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x; y) = (3; 2) 1 Phương trình: x 2 + 2 ( m − 2 ) x + m 2 − 4m =1) 0 ( Thay m = 1 vào phương trình (1) ta được phương trình: 0,25đ x 2 − 2 x − 3 = 0 ⇔ x 2 − 3x + x − 3 = 0 ⇔ x( x − 3) + ( x − 3) = 0 = 0 = 3 x −3 x 0,25đ ⇔ ( x − 3)( x + 1) = 0 ⇔ ⇔ 0,25đ x +1 = 0 x = 1 − 0,25đ Câu3 Vậy với m = 1 thì tập nghiệm của phương trình là: S = {−1;3} (2,0đ) 2 x 2 + 2 ( m − 2 ) x + m 2 − 4m =1) 0 ( có ∆ ' = m − 2)2 − m 2 + 4m = 2 − 4m + 4 − m 2 + 4m = > 0 ∀m ( m 4 0,25đ Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. x1 + x2 = m − 2) = m + 4 −2( −2 Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: 2 x1.x2 m − 4m = 0,25đ
- Phương trình có hai nghiệm x1 ≠ 0; x2 ≠ 0 khi x1 x2 ≠ 0 ⇔ m 2 − 4m ≠ 0 ⇔ m ≠ 0 và m ≠ 4 3 3 Theo đề bài ta có: + x2 = + x1 x1 x2 3 3 1 1 ⇔ − − x1 + x2 0 ( x1 x2 ≠ 0 ⇔ m ≠ 0; m ≠ 4 ) ⇔ 3 − + ( x2 − x1 ) = = 0 x1 x2 x1 x2 x −x 3 ⇔ 3 2 1 + ( x2 − x1 ) = ( x2 − x1 ) 0⇔ + 1 = 0 x1 x2 x1 x2 3 0,25đ ⇔ = 0 ( Do x1 ≠ x2 ⇒ x2 − x1 ≠ 0) +1 x1 x2 3 ⇔ 2 + 1 = 0 ⇔ m 2 − 4m + 3 = 0 ⇔ m 2 − 3m − m + 3 = 0 ⇔ m(m − 3) − (m − 3) m − 4m m = 3(tm) ⇔ (m − 3)(m − 1) = 0 ⇔ m = 1(tm) 0,25đ Vậy= 1; m 3 là các giá trị thỏa mãn bài toán. m = A E FE O H B D C N K I Câu4 (3,0đ) M 1 Do BE là đường cao nên AEH = 900 0,25đ 0,25đ Do CF là đường cao nên AFH = 900 0,25đ nên AEH + AFH = 1800 0,25đ suy ra tứ giác AFHE nội tiếp. 2 MI MC 0,25đ Chứng minh được ∆MIC ∼ ∆MCA (g.g) ⇒ = MC MA ⇒ MC2 = MI.MA. 0,25đ Ta có CAB = MCB (góc nội tiếp và góc giữa tia tiếp tuyến và dây 0,25đ cung cùng chắn cung BC) Chứng minh được tứ giác ACDF nội tiếp nên CAB = CDM Do đó MCD = CDM ⇒ ∆CMD cân tại M. 0,25đ
- 3 Ta có: NDC MCD CAB ⇒ NIC + NDC = = = 1800 0,25đ ⇒ tứ giác CIND nội tiếp NDI 0,25đ ⇒ NCI = . Do MD2 = MC2 = MI.MA và IMD chung ⇒∆MDI ∼ ∆MAD (c.g.c) DAM ⇒ MDI = hay KAI = NDI 0,25đ NDI Từ KAI = KCI ⇒ KCI =. Mà NCI = NDI ⇒ KCI = suy ra NCI hai tia CK và CN trùng nhau. Suy ra ba điểm C, N, K thẳng hàng. 0,25đ x +1 y +1 z +1 x y z 1 1 1 Q= 2 + + = 2+ + + 2 + + =+N M 1 + y 1 + z 1 + x 1 + y 1 + z 1 + x 1 + y 1 + z 1 + x2 2 2 2 2 2 x y z 0,25đ Xét M = + + , áp dụng kỹ thuật Côsi ngược dấu ta có: 1 + y 1 + z 1 + x2 2 2 x x (1 + y 2 ) − xy 2 xy 2 xy 2 xy 2 = 2 = x− 2 ≥ x− = x− . 1+ y 1+ y 1+ y 2y 2 y yz z zx Tương tự: 2 ≥ y− ; 2 ≥ z− ; 1+ z 2 1+ x 2 x y z xy + yz + zx xy + yz + zx Suy ra M = 2 + 2 + 2 ≥ x+ y+z− = 3− . 0,25đ 1+ y 1+ z 1+ x 2 2 Lại có: x 2 + y 2 + z 2 ≥ xy + yz + zx ⇒ ( x + y + z ) ≥ 3 ( xy + yz + zx ) ⇒ xy + yz + zx ≤ 3 2 Câu5 xy + yz + zx 3 3 (1,0đ) Suy ra: M ≥ 3 − ≥ 3− = . Dấu “ =” xảy ra ⇔ x = y = z . 2 2 2 1 1 1 Xét: N = + + , ta có: 1 + y 1 + z 1 + x2 2 2 0,25đ 1 1 1 3 − N = 1 − + 1− 2 + 1− 2 2 1+ y 1+ z 1+ x y2 z2 x2 y 2 z 2 x2 x + y + z 3 = + + ≤ + + = = . 1 + y 2 1 + z 2 1 + x2 2 y 2 z 2x 2 2 3 3 Suy ra: N ≥ 3 − = . Dấu “ =” xảy ra ⇔ x = y = z = 1 2 2 0,25đ Từ đó suy ra: Q ≥ 3 . Dấu “ =” xảy ra ⇔ x = y = z = 1 . Vậy Qmin = 3 ⇔ x = y = z =1 . Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Bài hình nếu vẽ hình sai thì không chấm bài đó.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán - Trường THCS Đoàn Thị Điểm
2 p | 2152 | 573
-
Đề thi khảo sát vào lớp 6 môn Toán năm 2010 - Trường TH Hoàng Sơn
4 p | 564 | 66
-
Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017
16 p | 1342 | 50
-
Đề thi khảo sát vào lớp 10 môn Toán năm 2021-2022 (Lần 2) - Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành
2 p | 30 | 4
-
Đề thi khảo sát vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Ba Đình
7 p | 63 | 4
-
Đề thi khảo sát vào lớp 10 môn Toán năm 2023-2024 - Trường THPT chuyên Thái Nguyên
1 p | 26 | 3
-
Đề thi khảo sát chất lượng vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thọ Xuân
6 p | 29 | 3
-
Đề thi khảo sát vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Ba Đình, Hà Nội
6 p | 26 | 3
-
Đề thi khảo sát vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Tiền Hải
7 p | 20 | 3
-
Đề thi khảo sát vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 - Trường THCS Giảng Võ, Hà Nội
1 p | 18 | 3
-
Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Sinh học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 307
4 p | 35 | 2
-
Đề thi khảo sát vào lớp 10 môn Toán năm 2021-2022 (Lần 2) - Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội
2 p | 11 | 2
-
Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Hóa học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 203
4 p | 104 | 2
-
Đề thi khảo sát kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Sinh học lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 311
4 p | 67 | 2
-
Đề thi khảo sát vào lớp 10 môn Toán năm học 2021 (Mã đề 132)
5 p | 90 | 2
-
Đề thi khảo sát vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Giảng Võ, Ba Đình
8 p | 9 | 1
-
Đề thi khảo sát vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Phòng GD&ĐT Ứng Hòa (Đợt 2)
5 p | 7 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn