Đề thi kiểm tra tiết 25 môn Hóa học 12 năm học 2016 -2017
lượt xem 3
download
Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra giữa kì môn Hóa và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo Đề thi kiểm tra tiết 25 môn Hóa học 12 năm học 2016-2017 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kiểm tra tiết 25 môn Hóa học 12 năm học 2016 -2017
- SỞ GD VÀ ĐT ĐĂKLĂK KIỂM TRA TIẾT 25 NĂM HỌC 20162017 TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ MÔN: HOÁ HỌC 12 – BAN CƠ BẢN Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 160 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .L ớp:. (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học) Cho N=14; C=12; Cl=35,5; H=1;Br=80;Na=23; S=32 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ Câu 1. . Polime nào sau đây có dạng phân nhánh? A. Polimetyl metacrylat B. Polietylen C. Amilo pectin D. Polivinylclorua Câu 2. Hỗn hợp X gồm C6H5OH và C6H5NH2. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu được hỗn hợp Y . Cho hỗn hợp Y tác dụng hết với 500ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn thấy còn lại 31,3 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 28gam B. 18,7gam C. 14gam D. 65,6gam Câu 3. Lấy 20,6 gam một α amino axit M chỉ chứa một nhóm chức NH2 cho phản ứng với dd HCl dư thì thu được 27,9 gam muối khan. CTCT thu gọn của M là: A. H2NCH2COOH. B. HOOC CH(NH2)COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. Câu 4. Cho 0,12 mol alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 22,74 gam B. 17,70 gam C. 23,14 gam D. 20,10 gam Câu 5. Cho 26 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 2M. Tổng khối lượng muối sau phản ứng là: A. 55gam B. 45 C. 46,25 D. 44,25 gam. Câu 6. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5) A. 11,15 gam. B. 43,00 gam. C. 44,00 gam. D. 11,05 gam. Câu 7. Cho các câu sau: (1) Amin là loại hợp chất có chứa nhóm NH2 trong phân tử. (2) Hai nhóm chức COOH và NH2 trong amino axit tương tác với nhau tạo thành ion lưỡng cực. (3) Polipeptit là polime mà phân tử gồm 11 đến 50 gốc α − amino axit nối với nhau bỡi các liên kết peptit. (4) Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit. Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định trên? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 8. Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 15.000 B. 13.000 C. 12.000 D. 17.000 Câu 9. Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. CH3CH(NH2)COOH B. HOOCCH2CH(NH2)COOH C. H2NCH2CH2COOH D. H2NCH2COOH Câu 10. Cho 0,1 mol chất X (CH6O3N2 ) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8,7. B. 14,6. C. 21,8. D. 12,8. Câu 11. Anilin, alanin, mononatri glutamat đều cho phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. dd NaOH B. dd NH3 C. dd brôm D. dd HCl Câu 12. Hỗn hợp khí X gồm NH3 và metylamin có tỉ khối so với khí CO2 là 0,45. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp gồm CO2, hơi nước và N2 có khối lượng là 26,7 gam. m có giá trị là: A. 19,8 gam. B. 9,9 gam. C. 5,94 gam. D. 11,88 gam. Trang 2/2 Mã đề: 330
- Câu 13. Có các chất sau : tơ nilon6,6; protein; sợi bông; nhựa novolac. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm NHCO? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nilon6,6. B. Tơ visco. C. Tơ nitron. D. Tơ xenlulozơ axetat. Câu 15. So sánh tính axit của glixin NH2CH2COOH với CH3COOH? A. Glixin có tính axit yếu hơn hẳn CH3COOH B. Glixin có tính bazo hơi yếu hơn CH3COOH C. 2 chất có tính axit bằng nhau D. Glixin có tính axit mạnh hơn hẳn CH3COOH Câu 16. Cứ 4,788g cao su buna S phản ứng vừa hết với 8,64g Br2. Tỷ lệ số mắt xích butadien : stiren trong loại polime trên là? A. 1:2 B. 1:3 C. 2:1 D. 3:1 Câu 17. Hiện tượng xảy ra khi cho dồng (II) hidroxit vào dung dịch lòng trắng trứng là: A. Xuất hiện màu tím đặc trưng. B. Xuất hiện màu đỏ. C. Xuất hiện màu vàng. D. Xuất hiện màu nâu. Câu 18. Cho các phát biểu sau: (1) Phân tử đi peptit có 2 liên kết peptit. (2) Phân tử tri peptit có 3 liên kết peptit. (3) Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc α − amino axit là n1. (4) Có 3 α − amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc α − amino axit đó.Số nhận định đúng là: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 19. Poli(metyl metacrylat) và nilon6 được tạo thành từ các monome tương ứng là: A. CH2=CHCOOCH3 và H2N[CH2]6COOH. B. CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N[CH2]6COOH. C. CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N[CH2]5COOH. D. CH3COOCH=CH2 và H2N[CH2]5COOH. Câu 20. Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan. Giá trị m ? A. 11,10 gam B. 14,025 gam C. 19,875 gam D. 8,775 gam Câu 21. Dung dịch lòng trắng trứng gọi là dung dịch A. Cazein. B. Hemoglobin. C. Anbumin D. Insulin. Câu 22. Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các α − amino axit còn thu được các đipeptit : Gly Ala; PheVal; AlaPhe. X có cấu tạo nào sau đây? A. GlyAlaValPhe. B. ValPheGlyAla. C. AlaValPheGly. D. GlyAlaPheVal. Câu 23. Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: NaOH; H2NCH2COOH; HCl; CH3NH2; C2H5OH; Na2SO4 ? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 24. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được (m+ 9,125) gam muối. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m+7,7) gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 26,4gam. B. 39,6gam. C. 33,5gam. D. 32,2gam. Câu 25. Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là : A. NaCl. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. C2H5OH. Câu 26. Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. sợi bông, tơ visco và tơ nilon6 B. sợi bông và tơ visco C. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron D. tơ visco và tơ nilon6 Câu 27. Cho 1,52gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức ( được trộn theo số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác? A. Số mol của mỗi chất là 0,02mol. B. Công thức của 2 amin là CH5N và C2H7N. C. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl bằng 0,2M. D. Tên gọi của 2 amin là metyl amin và etyl amin. Câu 28. Anilin (C6H5NH2) phản ứng được với dung dịch A. HCl. B. Na2CO3. C. NaOH. D. NaCl. Câu 29. Kết tủa trắng xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào Trang 2/2 Mã đề: 330
- A. benzen. B. ancol etylic. C. anilin. D. axit axetic. Câu 30. Anilin là amin: A. Bậc II. B. Bậc IV. C. Bậc I. D. Bậc III. Hết. Trang 2/2 Mã đề: 330
- SỞ GD VÀ ĐT ĐĂKLĂK KIỂM TRA TIẾT 25 NĂM HỌC 20162017 TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ MÔN: HOÁ HỌC 12 – BAN CƠ BẢN Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .L ớp:. (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học) Cho N=14; C=12; Cl=35,5; H=1;Br=80;Na=23; S=32 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ Câu 1. So sánh tính axit của glixin NH2CH2COOH với CH3COOH? A. Glixin có tính bazo hơi yếu hơn CH3COOH B. Glixin có tính axit mạnh hơn hẳn CH3COOH C. 2 chất có tính axit bằng nhau D. Glixin có tính axit yếu hơn hẳn CH3COOH Câu 2. Dung dịch lòng trắng trứng gọi là dung dịch A. Hemoglobin. B. Anbumin C. Insulin. D. Cazein. Câu 3. Hiện tượng xảy ra khi cho dồng (II) hidroxit vào dung dịch lòng trắng trứng là: A. Xuất hiện màu nâu. B. Xuất hiện màu vàng. C. Xuất hiện màu tím đặc trưng. D. Xuất hiện màu đỏ. Câu 4. Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2NCH2CH2COOH B. H2NCH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. HOOCCH2CH(NH2)COOH Câu 5. Cho 0,1 mol chất X (CH6O3N2 ) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 21,8. B. 14,6. C. 8,7. D. 12,8. Câu 6. Cứ 4,788g cao su buna S phản ứng vừa hết với 8,64g Br2. Tỷ lệ số mắt xích butadien : stiren trong loại polime trên là? A. 1:2 B. 3:1 C. 1:3 D. 2:1 Câu 7. Cho các phát biểu sau: (1) Phân tử đi peptit có 2 liên kết peptit. (2) Phân tử tri peptit có 3 liên kết peptit. (3) Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc α − amino axit là n1. (4) Có 3 α − amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc α − amino axit đó.Số nhận định đúng là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 8. Cho 0,12 mol alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 20,10 gam B. 22,74 gam C. 17,70 gam D. 23,14 gam Câu 9. Cho 26 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 2M. Tổng khối lượng muối sau phản ứng là: A. 55gam B. 45 C. 46,25 D. 44,25 gam. Câu 10. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ visco. B. Tơ xenlulozơ axetat. C. Tơ nitron. D. Tơ nilon6,6. Câu 11. Poli(metyl metacrylat) và nilon6 được tạo thành từ các monome tương ứng là: A. CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N[CH2]5COOH. Trang 2/2 Mã đề: 330
- B. CH2=CHCOOCH3 và H2N[CH2]6COOH. C. CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N[CH2]6COOH. D. CH3COOCH=CH2 và H2N[CH2]5COOH. Câu 12. Cho các câu sau: (1) Amin là loại hợp chất có chứa nhóm NH2 trong phân tử. (2) Hai nhóm chức COOH và NH2 trong amino axit tương tác với nhau tạo thành ion lưỡng cực. (3) Polipeptit là polime mà phân tử gồm 11 đến 50 gốc α − amino axit nối với nhau bỡi các liên kết peptit. (4) Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit. Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định trên? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 13. Lấy 20,6 gam một α amino axit M chỉ chứa một nhóm chức NH2 cho phản ứng với dd HCl dư thì thu được 27,9 gam muối khan. CTCT thu gọn của M là: A. CH3CH2CH(NH2)COOH. B. H2NCH2COOH. C. HOOC CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. Câu 14. Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là : A. C6H5NH2. B. NaCl. C. C2H5OH. D. CH3NH2. Câu 15. Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. sợi bông và tơ visco B. sợi bông, tơ visco và tơ nilon6 C. tơ visco và tơ nilon6 D. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron Câu 16. Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: NaOH; H2NCH2COOH; HCl; CH3NH2; C2H5OH; Na2SO4 ? A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 17. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5) A. 43,00 gam. B. 11,05 gam. C. 11,15 gam. D. 44,00 gam. Câu 18. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được (m+ 9,125) gam muối. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m+7,7) gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 26,4gam. B. 32,2gam. C. 33,5gam. D. 39,6gam. Câu 19. Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 17.000 C. 15.000 D. 13.000 Câu 20. Hỗn hợp khí X gồm NH3 và metylamin có tỉ khối so với khí CO2 là 0,45. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp gồm CO2, hơi nước và N2 có khối lượng là 26,7 gam. m có giá trị là: A. 11,88 gam. B. 19,8 gam. C. 9,9 gam. D. 5,94 gam. Câu 21. Kết tủa trắng xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. benzen. B. axit axetic. C. anilin. D. ancol etylic. Câu 22. . Polime nào sau đây có dạng phân nhánh? A. Polietylen B. Polivnylclorua C. Amilo pectin D. Polimetyl metacrylat Câu 23. Anilin, alanin, mononatri glutamat đều cho phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. dd NaOH B. dd HCl C. dd brôm D. dd NH3 Câu 24. Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan. Giá trị m ? A. 11,10 gam B. 19,875 gam C. 8,775 gam D. 14,025 gam Câu 25. Anilin (C6H5NH2) phản ứng được với dung dịch A. Na2CO3. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 26. Hỗn hợp X gồm C6H5OH và C6H5NH2. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu được hỗn hợp Y . Cho hỗn hợp Y tác dụng hết với 500ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn thấy còn lại 31,3 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 28gam B. 14gam C. 18,7gam D. 65,6gam Câu 27. Cho 1,52gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức ( được trộn theo số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác? A. Số mol của mỗi chất là 0,02mol. B. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl bằng 0,2M. C. Công thức của 2 amin là CH5N và C2H7N. Trang 2/2 Mã đề: 330
- D. Tên gọi của 2 amin là metyl amin và etyl amin. Câu 28. Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các α − amino axit còn thu được các đipeptit : Gly Ala; PheVal; AlaPhe. X có cấu tạo nào sau đây? A. GlyAlaPheVal. B. ValPheGlyAla. C. GlyAlaValPhe. D. AlaValPheGly. Câu 29. Có các chất sau : tơ nilon6,6; protein; sợi bông; nhựa novolac. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm NHCO? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 30. Anilin là amin: A. Bậc II. B. Bậc III. C. Bậc I. D. Bậc IV. Hết. Trang 2/2 Mã đề: 330
- SỞ GD VÀ ĐT ĐĂKLĂK KIỂM TRA TIẾT 25 NĂM HỌC 20162017 TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ MÔN: HOÁ HỌC 12 – BAN CƠ BẢN Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .L ớp:. (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học) Cho N=14; C=12; Cl=35,5; H=1;Br=80;Na=23; S=32 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ Câu 1. Cho 1,52gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức ( được trộn theo số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác? A. Tên gọi của 2 amin là metyl amin và etyl amin. B. Số mol của mỗi chất là 0,02mol. C. Công thức của 2 amin là CH5N và C2H7N. D. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl bằng 0,2M. Câu 2. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5) A. 11,15 gam. B. 43,00 gam. C. 44,00 gam. D. 11,05 gam. Câu 3. Hỗn hợp khí X gồm NH3 và metylamin có tỉ khối so với khí CO2 là 0,45. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp gồm CO2, hơi nước và N2 có khối lượng là 26,7 gam. m có giá trị là: A. 9,9 gam. B. 11,88 gam. C. 5,94 gam. D. 19,8 gam. Câu 4. Hiện tượng xảy ra khi cho dồng (II) hidroxit vào dung dịch lòng trắng trứng là: A. Xuất hiện màu vàng. B. Xuất hiện màu nâu. C. Xuất hiện màu tím đặc trưng. D. Xuất hiện màu đỏ. Câu 5. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được (m+ 9,125) gam muối. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m+7,7) gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 32,2gam. B. 26,4gam. C. 39,6gam. D. 33,5gam. Câu 6. Cho các phát biểu sau: (1) Phân tử đi peptit có 2 liên kết peptit. (2) Phân tử tri peptit có 3 liên kết peptit. (3) Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc α − amino axit là n1. (4) Có 3 α − amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc α − amino axit đó.Số nhận định đúng là: A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 7. Poli(metyl metacrylat) và nilon6 được tạo thành từ các monome tương ứng là: A. CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N[CH2]6COOH. B. CH2=CHCOOCH3 và H2N[CH2]6COOH. C. CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N[CH2]5COOH. D. CH3COOCH=CH2 và H2N[CH2]5COOH. Câu 8. Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là : A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. NaCl. D. C6H5NH2. Câu 9. Cho các câu sau: (1) Amin là loại hợp chất có chứa nhóm NH2 trong phân tử. (2) Hai nhóm chức COOH và NH2 trong amino axit tương tác với nhau tạo thành ion lưỡng cực. (3) Polipeptit là polime mà phân tử gồm 11 đến 50 gốc α − amino axit nối với nhau bỡi các liên kết peptit. (4) Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit. Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định trên? Trang 2/2 Mã đề: 330
- A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 10. Có các chất sau : tơ nilon6,6; protein; sợi bông; nhựa novolac. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm NHCO? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 11. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitron. B. Tơ nilon6,6. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ visco. Câu 12. Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 17.000 B. 15.000 C. 12.000 D. 13.000 Câu 13. Anilin (C6H5NH2) phản ứng được với dung dịch A. NaOH. B. NaCl. C. Na2CO3. D. HCl. Câu 14. Dung dịch lòng trắng trứng gọi là dung dịch A. Hemoglobin. B. Insulin. C. Anbumin D. Cazein. Câu 15. Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ visco và tơ nilon6 B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon6 D. sợi bông và tơ visco Câu 16. Cho 0,12 mol alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 23,14 gam B. 20,10 gam C. 17,70 gam D. 22,74 gam Câu 17. So sánh tính axit của glixin NH2CH2COOH với CH3COOH? A. Glixin có tính axit mạnh hơn hẳn CH3COOH B. Glixin có tính bazo hơi yếu hơn CH3COOH C. Glixin có tính axit yếu hơn hẳn CH3COOH D. 2 chất có tính axit bằng nhau Câu 18. Cho 26 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 2M. Tổng khối lượng muối sau phản ứng là: A. 55gam B. 45 C. 46,25 D. 44,25 gam. Câu 19. Lấy 20,6 gam một α amino axit M chỉ chứa một nhóm chức NH2 cho phản ứng với dd HCl dư thì thu được 27,9 gam muối khan. CTCT thu gọn của M là: A. CH3CH2CH(NH2)COOH. B. HOOC CH(NH2)COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH. Câu 20. Anilin là amin: A. Bậc I. B. Bậc IV. C. Bậc II. D. Bậc III. Câu 21. Anilin, alanin, mononatri glutamat đều cho phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. dd NH3 B. dd HCl C. dd NaOH D. dd brôm Câu 22. . Polime nào sau đây có dạng phân nhánh? A. Polimetyl metacrylat B. Polietylen C. Amilo pectin D. Polivnylclorua Câu 23. Cứ 4,788g cao su buna S phản ứng vừa hết với 8,64g Br2. Tỷ lệ số mắt xích butadien : stiren trong loại polime trên là? A. 2:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 3:1 Câu 24. Kết tủa trắng xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. anilin. B. axit axetic. C. benzen. D. ancol etylic. Câu 25. Hỗn hợp X gồm C6H5OH và C6H5NH2. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu được hỗn hợp Y . Cho hỗn hợp Y tác dụng hết với 500ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn thấy còn lại 31,3 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 18,7gam B. 14gam C. 28gam D. 65,6gam Câu 26. Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: NaOH; H2NCH2COOH; HCl; CH3NH2; C2H5OH; Na2SO4 ? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 27. Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan. Giá trị m ? A. 8,775 gam B. 19,875 gam C. 14,025 gam D. 11,10 gam Câu 28. Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các α − amino axit còn thu được các đipeptit : Gly Ala; PheVal; AlaPhe. X có cấu tạo nào sau đây? A. AlaValPheGly. B. ValPheGlyAla. C. GlyAlaPheVal. D. GlyAlaValPhe. Trang 2/2 Mã đề: 330
- Câu 29. Cho 0,1 mol chất X (CH6O3N2 ) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12,8. B. 21,8. C. 8,7. D. 14,6. Câu 30. Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2NCH2CH2COOH B. H2NCH2COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. HOOCCH2CH(NH2)COOH Hết. Trang 2/2 Mã đề: 330
- SỞ GD VÀ ĐT ĐĂKLĂK KIỂM TRA TIẾT 25 NĂM HỌC 20162017 TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ MÔN: HOÁ HỌC 12– BAN CƠ BẢN Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .L ớp:. (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học) Cho N=14; C=12; Cl=35,5; H=1;Br=80;Na=23; S=32 01. ; / = ~ 09. ; / = ~ 17. ; / = ~ 25. ; / = ~ 02. ; / = ~ 10. ; / = ~ 18. ; / = ~ 26. ; / = ~ 03. ; / = ~ 11. ; / = ~ 19. ; / = ~ 27. ; / = ~ 04. ; / = ~ 12. ; / = ~ 20. ; / = ~ 28. ; / = ~ 05. ; / = ~ 13. ; / = ~ 21. ; / = ~ 29. ; / = ~ 06. ; / = ~ 14. ; / = ~ 22. ; / = ~ 30. ; / = ~ 07. ; / = ~ 15. ; / = ~ 23. ; / = ~ 08. ; / = ~ 16. ; / = ~ 24. ; / = ~ Câu 1. Anilin là amin: A. Bậc IV. B. Bậc III. C. Bậc II. D. Bậc I. Câu 2. Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: NaOH; H2NCH2COOH; HCl; CH3NH2; C2H5OH; Na2SO4 ? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 3. Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các α − amino axit còn thu được các đipeptit : Gly Ala; PheVal; AlaPhe. X có cấu tạo nào sau đây? A. AlaValPheGly. B. ValPheGlyAla. C. GlyAlaPheVal. D. GlyAlaValPhe. Câu 4. Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan. Giá trị m ? A. 14,025 gam B. 19,875 gam C. 8,775 gam D. 11,10 gam Câu 5. Cho 26 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 2M. Tổng khối lượng muối sau phản ứng là: A. 55gam B. 45 C. 46,25 D. 44,25 gam. Câu 6. Cho 0,1 mol chất X (CH6O3N2 ) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14,6. B. 21,8. C. 12,8. D. 8,7. Câu 7. Cứ 4,788g cao su buna S phản ứng vừa hết với 8,64g Br2. Tỷ lệ số mắt xích butadien : stiren trong loại polime trên là? A. 2:1 B. 3:1 C. 1:2 D. 1:3 Câu 8. Cho 0,12 mol alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 23,14 gam B. 20,10 gam C. 22,74 gam D. 17,70 gam Câu 9. Lấy 20,6 gam một α amino axit M chỉ chứa một nhóm chức NH2 cho phản ứng với dd HCl dư thì thu được 27,9 gam muối khan. CTCT thu gọn của M là: A. CH3CH(NH2)COOH. B. HOOC CH(NH2)COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH. Câu 10. Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH C. HOOCCH2CH(NH2)COOH D. CH3 CH(NH2)COOH Câu 11. Kết tủa trắng xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. anilin. B. benzen. C. axit axetic. D. ancol etylic. Câu 12. Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ visco và tơ nilon6 B. sợi bông, tơ visco và tơ nilon6 C. sợi bông và tơ visco D. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron Trang 2/2 Mã đề: 330
- Câu 13. Cho các phát biểu sau: (1) Phân tử đi peptit có 2 liên kết peptit. (2) Phân tử tri peptit có 3 liên kết peptit. (3) Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc α − amino axit là n1. (4) Có 3 α − amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc α − amino axit đó.Số nhận định đúng là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 14. So sánh tính axit của glixin NH2CH2COOH với CH3COOH? A. 2 chất có tính axit bằng nhau B. Glixin có tính axit mạnh hơn hẳn CH3COOH C. Glixin có tính axit yếu hơn hẳn CH3COOH D. Glixin có tính bazo hơi yếu hơn CH3COOH Câu 15. Hỗn hợp X gồm C6H5OH và C6H5NH2. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu được hỗn hợp Y . Cho hỗn hợp Y tác dụng hết với 500ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn thấy còn lại 31,3 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 14gam B. 18,7gam C. 65,6gam D. 28gam Câu 16. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5) A. 43,00 gam. B. 11,05 gam. C. 11,15 gam. D. 44,00 gam. Câu 17. . Polime nào sau đây có dạng phân nhánh? A. Polivnylclorua B. Polietylen C. Amilo pectin D. Polimetyl metacrylat Câu 18. Cho 1,52gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức ( được trộn theo số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác? A. Công thức của 2 amin là CH5N và C2H7N. B. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl bằng 0,2M. C. Số mol của mỗi chất là 0,02mol. D. Tên gọi của 2 amin là metyl amin và etyl amin. Câu 19. Có các chất sau : tơ nilon6,6; protein; sợi bông; nhựa novolac. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm NHCO? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 20. Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là : A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NaCl. Câu 21. Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được (m+ 9,125) gam muối. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m+7,7) gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 26,4gam. B. 32,2gam. C. 39,6gam. D. 33,5gam. Câu 22. Anilin, alanin, mononatri glutamat đều cho phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. dd HCl B. dd NaOH C. dd brôm D. dd NH3 Câu 23. Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 13.000 B. 15.000 C. 12.000 D. 17.000 Câu 24. Anilin (C6H5NH2) phản ứng được với dung dịch A. NaOH. B. NaCl. C. Na2CO3. D. HCl. Câu 25. Poli(metyl metacrylat) và nilon6 được tạo thành từ các monome tương ứng là: A. CH3COOCH=CH2 và H2N[CH2]5COOH. B. CH2=CHCOOCH3 và H2N[CH2]6COOH. C. CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N[CH2]5COOH. D. CH2=C(CH3)COOCH3 và H2N[CH2]6COOH. Câu 26. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Tơ nilon6,6. B. Tơ nitron. C. Tơ visco. D. Tơ xenlulozơ axetat. Câu 27. Dung dịch lòng trắng trứng gọi là dung dịch A. Hemoglobin. B. Cazein. C. Anbumin D. Insulin. Câu 28. Hiện tượng xảy ra khi cho dồng (II) hidroxit vào dung dịch lòng trắng trứng là: A. Xuất hiện màu tím đặc trưng. B. Xuất hiện màu đỏ. C. Xuất hiện màu nâu. D. Xuất hiện màu vàng. Câu 29. Cho các câu sau: (1) Amin là loại hợp chất có chứa nhóm NH2 trong phân tử. (2) Hai nhóm chức COOH và NH2 trong amino axit tương tác với nhau tạo thành ion lưỡng cực. Trang 2/2 Mã đề: 330
- (3) Polipeptit là polime mà phân tử gồm 11 đến 50 gốc α − amino axit nối với nhau bỡi các liên kết peptit. (4) Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit. Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định trên? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 30. Hỗn hợp khí X gồm NH3 và metylamin có tỉ khối so với khí CO2 là 0,45. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp gồm CO2, hơi nước và N2 có khối lượng là 26,7 gam. m có giá trị là: A. 11,88 gam. B. 9,9 gam. C. 19,8 gam. D. 5,94 gam. Hết. Trang 2/2 Mã đề: 330
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 25 LỚP 12 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN. THỜI GIAN 45 PHÚT. Nội dung kiến Mức độ nhận thức Cộng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở thấp mức cao hơn Amin 5 2 3 1 11 câu 3,7đ Amino axit 2 2 1 5 câu 1,7đ Peptit và protein 3 1 1 5 câu 1,7đ Đại cương về 2 1 1 4 câu 1,3 polime đ Vật liệu 3 1 1 5 câu 1,7 polime đ Tổng số câu 12 câu 7 câu 8 câu 3 câu 30 câu Tổng số điẻm 4,0 đ 2,3 đ 2,7 đ 1,0 đ 10 đ Trang 2/2 Mã đề: 330
- DAP AN Đáp án mã đề: 160 01. C; 02. A; 03. B; 04. B; 05. C; 06. B; 07. C; 08. C; 09. D; 10. D; 11. D; 12. A; 13. A; 14. C; 15. B; 16. D; 17. A; 18. A; 19. C; 20. B; 21. A; 22. B; 23. D; 24. D; 25. D; 26. B; 27. C; 28. A; 29. B; 30. C; Đáp án mã đề: 194 01. A; 02. D; 03. C; 04. B; 05. D; 06. B; 07. D; 08. C; 09. B; 10. C; 11. A; 12. D; 13. C; 14. C; 15. A; 16. A; 17. A; 18. B; 19. A; 20. B; 21. D; 22. C; 23. B; 24. D; 25. C; 26. A; 27. B; 28. B; 29. D; 30. C; Đáp án mã đề: 228 01. D; 02. B; 03. D; 04. C; 05. A; 06. C; 07. C; 08. A; 09. A; 10. B; 11. A; 12. C; 13. D; 14. D; 15. D; 16. C; 17. B; 18. A; 19. B; 20. A; 21. B; 22. C; 23. D; 24. D; 25. C; 26. B; 27. C; 28. B; 29. A; 30. B; Đáp án mã đề: 262 01. D; 02. A; 03. B; 04. A; 05. B; 06. C; 07. B; 08. D; 09. B; 10. A; 11. D; 12. C; 13. D; 14. D; 15. D; 16. A; 17. C; 18. B; 19. C; 20. A; 21. B; 22. A; 23. C; 24. D; 25. C; 26. B; 27. B; 28. A; 29. C; 30. C; Trang 2/2 Mã đề: 330
- DAP AN Đáp án mã đề: 160 01. - - = - 09. - - - ~ 17. ; - - - 25. - - - ~ 02. ; - - - 10. - - - ~ 18. ; - - - 26. - / - - 03. - / - - 11. - - - ~ 19. - - = - 27. - - = - 04. - / - - 12. ; - - - 20. - / - - 28. ; - - - 05. - - = - 13. ; - - - 21. ; - - - 29. - / - - 06. - / - - 14. - - = - 22. - / - - 30. - - = - 07. - - = - 15. - / - - 23. - - - ~ 08. - - = - 16. - - - ~ 24. - - - ~ Đáp án mã đề: 194 01. ; - - - 09. - / - - 17. ; - - - 25. - - = - 02. - - - ~ 10. - - = - 18. - / - - 26. ; - - - 03. - - = - 11. ; - - - 19. ; - - - 27. - / - - 04. - / - - 12. - - - ~ 20. - / - - 28. - / - - 05. - - - ~ 13. - - = - 21. - - - ~ 29. - - - ~ 06. - / - - 14. - - = - 22. - - = - 30. - - = - 07. - - - ~ 15. ; - - - 23. - / - - 08. - - = - 16. ; - - - 24. - - - ~ Đáp án mã đề: 228 01. - - - ~ 09. ; - - - 17. - / - - 25. - - = - 02. - / - - 10. - / - - 18. ; - - - 26. - / - - 03. - - - ~ 11. ; - - - 19. - / - - 27. - - = - 04. - - = - 12. - - = - 20. ; - - - 28. - / - - 05. ; - - - 13. - - - ~ 21. - / - - 29. ; - - - 06. - - = - 14. - - - ~ 22. - - = - 30. - / - - 07. - - = - 15. - - - ~ 23. - - - ~ 08. ; - - - 16. - - = - 24. - - - ~ Đáp án mã đề: 262 01. - - - ~ 09. - / - - 17. - - = - 25. - - = - 02. ; - - - 10. ; - - - 18. - / - - 26. - / - - 03. - / - - 11. - - - ~ 19. - - = - 27. - / - - 04. ; - - - 12. - - = - 20. ; - - - 28. ; - - - 05. - / - - 13. - - - ~ 21. - / - - 29. - - = - 06. - - = - 14. - - - ~ 22. ; - - - 30. - - = - 07. - / - - 15. - - - ~ 23. - - = - 08. - - - ~ 16. ; - - - 24. - - - ~ PHÂN TÍCH PHỔ ĐIỂM BÀI KIỂM TRA TIẾT 25 KHỐI 12: Trang 2/2 Mã đề: 330
- Lớp 12a7 Phổ điểm Điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
25 Đề kiểm tra Tiếng Anh 12
96 p | 1078 | 396
-
25 Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Lý 6
89 p | 763 | 139
-
25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT
210 p | 407 | 109
-
NGHỊ ĐỊNH Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục
25 p | 289 | 81
-
25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT.
210 p | 186 | 56
-
Bài 15: Làm đồng hồ để bàn - Giáo án Thủ công 3 - GV:Ng.H.Lan
7 p | 433 | 48
-
25 Đề kiểm tra 1 tiết Tiếng Anh 12
90 p | 207 | 39
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá học lớp 10 lần 3 năm 2016 – THPT Trường Chinh
4 p | 231 | 16
-
Đề kiểm tra 45 phút chương I môn Toán 12 - Trường THPT Nga Sơn
2 p | 77 | 10
-
Hướng dẫn học: Toán - tiếng việt lớp 1 tiết 25
12 p | 136 | 9
-
Giáo án hay nhất 2012 LUYỆN TẬP 1 Tiết: 25
3 p | 81 | 7
-
5 Đề kiểm tra 1 tiết HK2 Toán 9 - (Kèm đáp án) - Đề 21-25
17 p | 99 | 7
-
25 đề thi thử quốc gia năm 2019 - Biên soạn bởi nhóm giáo viên chuyên luyện thi đại học Y 2019 file word có lời giải chi tiết
10 p | 67 | 5
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học lớp 11 năm 2014 - THPT Tháp Chàm
4 p | 49 | 2
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tin học 11 năm 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho
4 p | 123 | 1
-
25 Đề kiểm tra 1 tiết Sử 12 - Kèm Đ.án
72 p | 365 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn