intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 505

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

38
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé. Cùng tham khảo Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 505 dành cho học sinh đang chuẩn bị thi giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn Địa lí.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Địa lí lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 505

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br /> MÃ ĐỀ: 505<br /> <br /> Câu 1: Các đồng bằng ven Thái Bình Dƣơng của Hoa Kì có khí hậu<br /> A. ôn đới lục địa và ôn đới hải dƣơng.<br /> B. ôn đới và nhiệt đới gió mùa.<br /> C. cận nhiệt đới và ôn đới lục địa.<br /> D. cận nhiệt đới và ôn đới hải dƣơng.<br /> Câu 2: Biểu hiện nào sau đây không phải là của toàn cầu hóa kinh tế?<br /> A. Đầu tƣ nƣớc ngoài tăng nhanh.<br /> B. Thƣơng mại thế giới phát triển mạnh.<br /> C. Các công ty xuyên quốc gia thu hẹp ảnh hƣởng. D. Thị trƣờng tài chính quốc tế mở rộng.<br /> Câu 3: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc nƣớc ta là đới rừng<br /> A. nhiệt đới gió mùa.<br /> B. ôn đới gió mùa.<br /> C. cận nhiệt đới gió mùa.<br /> D. cận xích đạo gió mùa.<br /> Câu 4: Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là<br /> A. Kiu-xiu.<br /> B. Hôn-su.<br /> C. Xi-cô-cƣ.<br /> D. Hô-cai-đô.<br /> Câu 5: Công cuộc Đổi mới của nƣớc ta đƣợc manh nha từ năm<br /> A. 1975.<br /> B. 1995.<br /> C. 1979.<br /> D. 1986.<br /> Câu 6: Những quốc gia nào sau đây đã sáng lập tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus)?<br /> A. Bỉ, Bồ Đào Nha, I-ta-li-a.<br /> B. Phần Lan, Áo, Đức.<br /> C. Đức, Pháp, Anh.<br /> D. Hà Lan, Tây Ban Nha, Pháp.<br /> Câu 7: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc nƣớc ta là<br /> A. có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nƣớc ta.<br /> B. gồm các khối núi và cao nguyên badan.<br /> C. có các dãy núi hƣớng vòng cung.<br /> D. địa hình cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa.<br /> Câu 8: Từ năm 2004 đến nay, Liên minh châu Âu đƣợc mở rộng chủ yếu về hƣớng<br /> A. bắc.<br /> B. nam.<br /> C. tây.<br /> D. đông.<br /> Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết nƣớc ta có đƣờng biên giới cả trên đất<br /> liền và trên biển với những nƣớc nào sau đây?<br /> A. Philippin, Trung Quốc.<br /> B. Trung Quốc, Campuchia.<br /> C. Lào, Campuchia.<br /> D. Trung Quốc, Lào.<br /> Câu 10: Cây lƣơng thực truyền thống và quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á là<br /> A. lúa mì.<br /> B. ngô.<br /> C. lúa mạch.<br /> D. lúa gạo.<br /> Câu 11: Ngành nông nghiệp có vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản là do<br /> A. diện tích đất nông nghiệp nhỏ.<br /> B. nền nông nghiệp phát triển theo hƣớng thâm canh.<br /> C. ít đƣợc quan tâm phát triển.<br /> D. năng suất trong ngành nông nghiệp không cao.<br /> Câu 12: Đặc điểm nào sau đây là của phần lớn các nƣớc đang phát triển?<br /> A. Năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI thấp, nợ nƣớc ngoài nhiều.<br /> B. GDP bình quân đầu ngƣời thấp, chỉ số HDI thấp, nợ nƣớc ngoài nhiều.<br /> C. GDP bình quân đầu ngƣời thấp, chỉ số HDI cao, nợ nƣớc ngoài nhiều.<br /> D. GDP bình quân đầu ngƣời cao, chỉ số HDI thấp, nợ nƣớc ngoài nhiều.<br /> Câu 13: Cho bảng số liệu:<br /> NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: 0C)<br /> Địa điểm<br /> I<br /> II<br /> III IV<br /> V<br /> VI VII VIII IX<br /> X<br /> XI XII<br /> Hà Nội<br /> <br /> 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2<br /> <br /> TP. Hồ Chí Minh 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7<br /> Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh lần lƣợt là<br /> A. 12,50C và 3,20C.<br /> B. 9,40C và 13,30C.<br /> C. 3,20C và 12,50C.<br /> D. 13,70C và 9,40C.<br /> Câu 14: Ở miền Tây Trung Quốc hình thành nhiều hoang mạc, bán hoang mạc chủ yếu là do<br /> A. ảnh hƣởng của các dòng biển lạnh.<br /> B. có nhiều dãy núi cao đồ sộ.<br /> C. có nhiều sơn nguyên xen kẽ các bồn địa.<br /> D. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 505<br /> <br /> Câu 15: Vùng biển thuộc chủ quyền của Việt Nam trên biển Đông rộng khoảng (triệu km2)<br /> A. 1,0.<br /> B. 3,0.<br /> C. 4,0.<br /> D. 2,0.<br /> Câu 16: Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa nên nƣớc ta có<br /> A. khí hậu ôn hoà.<br /> B. sinh vật đa dạng.<br /> C. khoáng sản phong phú.<br /> D. đất đai rộng lớn.<br /> Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và trang 14, cho biết hƣớng vòng cung của địa hình<br /> nƣớc ta điển hình nhất ở vùng núi nào sau đây?<br /> A. Trƣờng Sơn Nam.<br /> B. Trƣờng Sơn Bắc.<br /> C. Tây Bắc.<br /> D. Đông Bắc.<br /> Câu 18: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 1990 - 2004.<br /> <br /> Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?<br /> A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004.<br /> B. Tốc độ tăng trƣởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004.<br /> C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004.<br /> D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004.<br /> Câu 19: Thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa cuối mùa đông ở miền Bắc nƣớc ta là do<br /> A. gió mùa mùa đông bị suy yếu.<br /> B. khối khí lạnh di chuyển qua lục địa.<br /> C. ảnh hƣởng của gió mùa Tây Nam.<br /> D. khối khí lạnh di chuyển qua biển.<br /> Câu 20: Phát biểu nào sau đây thể hiện ảnh hƣởng của biển Đông đến khí hậu nƣớc ta?<br /> A. Khí hậu mang tính hải dƣơng điều hòa hơn.<br /> B. Tăng nhiệt độ vào mùa hè.<br /> C. Giảm nhiệt độ vào mùa đông.<br /> D. Tăng biên độ nhiệt trung bình năm.<br /> Câu 21: Tài nguyên dầu khí của Hoa Kì tập trung nhiều nhất ở<br /> A. bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.<br /> B. bang Mit-xu-ri và ven Đại Tây Dƣơng.<br /> C. bang Nê-va-đa và ven Thái Bình Dƣơng.<br /> D. bang Tếch-dat và ven vịnh Mêhicô.<br /> Câu 22: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và trang 14, hãy cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới<br /> tự nhiên giữa miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?<br /> A. Hoành Sơn.<br /> B. Bạch Mã.<br /> C. Hoàng Liên Sơn.<br /> D. Con Voi.<br /> Câu 23: Đặc điểm xã hội nào sau đây là cơ sở hình thành Hiệp hội các nƣớc Đông Nam Á (ASEAN)?<br /> A. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.<br /> B. Tƣơng đồng về phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa.<br /> C. Tiếp nhận nhiều giá trị văn hóa, tôn giáo trong lịch sử nhân loại.<br /> D. Có nhiều dân tộc, phân bố không theo biên giới quốc gia.<br /> Câu 24: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết đặc điểm nào sau đây không đúng với hoạt<br /> động của bão ở nƣớc ta?<br /> A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.<br /> B. Tần suất hoạt động nhiều nhất vào tháng 9.<br /> C. Tần suất bão tháng 6 là từ 1,3 đến 1,7 cơn bão/tháng.<br /> D. Nơi chịu ảnh hƣởng nặng nề nhất là ven biển miền Trung.<br /> Câu 25: Cho đoạn thơ:<br /> “Bữa ấy mưa xuân phơi phới bay<br /> Hoa xoan lớp lớp rụng vơi đầy”<br /> (Trích: Mưa xuân – Nguyễn Bính)<br /> Em hãy cho biết hiện tƣợng mưa xuân trong đoạn thơ trên ở nƣớc ta là hiện tƣợng nào sau đây?<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 505<br /> <br /> A. Mƣa rào.<br /> B. Mƣa phùn.<br /> C. Mƣa đá.<br /> D. Mƣa ngâu.<br /> Câu 26: Hiện tƣợng sạt lở bờ biển đang diễn ra nghiêm trọng ở Đồng bằng sông Cửu Long nƣớc ta hiện nay<br /> chủ yếu do<br /> A. mƣa axít ở nhiều nơi.<br /> B. ô nhiễm nƣớc biển, đại dƣơng.<br /> C. biến đổi khí hậu toàn cầu.<br /> D. suy giảm tầng ôdôn.<br /> Câu 27: Sau 40 năm tồn tại và phát triển, thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt đƣợc là<br /> A. tốc độ tăng trƣởng kinh tế của các nƣớc trong khu vực cao và bền vững.<br /> B. 10/11 quốc gia khu vực Đông Nam Á trở thành thành viên của ASEAN.<br /> C. đời sống của ngƣời dân đƣợc cải thiện, cơ sở hạ tầng phát triển rất hiện đại.<br /> D. tạo dựng đƣợc một khu vực hòa bình, tuyệt đối ổn định trong khu vực.<br /> Câu 28: Cho biểu đồ:<br /> %<br /> 1500<br /> <br /> 1450<br /> <br /> 1200<br /> 995<br /> 1062<br /> 900<br /> 762<br /> <br /> 593<br /> <br /> 600<br /> <br /> 455<br /> 252<br /> <br /> 300<br /> <br /> 339<br /> 181<br /> <br /> 100<br /> 0<br /> <br /> 412<br /> <br /> 529<br /> <br /> 185<br /> <br /> Năm<br /> Điện tử<br /> <br /> Dệt, may<br /> <br /> Thủy sản<br /> <br /> TỐC ĐỘ TĂNG TRƢỞNG MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM<br /> Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về tốc độ tăng trƣởng một<br /> số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?<br /> A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trƣởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2012 - 2014.<br /> B. Nếu tính trong giai đoạn 2000 – 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trƣởng cao nhất.<br /> C. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trƣởng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014.<br /> D. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.<br /> Câu 29: Trong cơ cấu dân số Liên bang Nga năm 2001, tỉ lệ nam từ 75 tuổi trở lên ít hơn đột biến so với tỉ<br /> lệ nữ chủ yếu do<br /> A. tuổi thọ của nam thấp hơn nữ.<br /> B. nữ ít mắc tệ nạn xã hội hơn.<br /> C. môi trƣờng làm việc của nam độc hại hơn.<br /> D. hậu quả của chiến tranh thế giới II.<br /> Câu 30: Cho bảng số liệu:<br /> TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM<br /> (Đơn vị: %)<br /> Năm<br /> 1975 - 1980<br /> 1985 - 1990<br /> 1995 - 2000<br /> 2001 - 2005<br /> Nhóm nước<br /> Phát triển<br /> 0,8<br /> 0,6<br /> 0,2<br /> 0,1<br /> Đang phát triển<br /> 1,9<br /> 1,9<br /> 1,7<br /> 1,5<br /> Thế giới<br /> 1,6<br /> 1,6<br /> 1,4<br /> 1,2<br /> (Nguồn: SGK Địa lí 11 cơ bản, trang 13)<br /> Để so sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của nhóm nƣớc phát triển và nhóm nƣớc đang<br /> phát triển (1975 - 2005) thì loại biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?<br /> A. Đƣờng.<br /> B. Cột chồng.<br /> C. Kết hợp (cột, đƣờng).<br /> D. Cột ghép.<br /> Câu 31: Cho bảng số liệu:<br /> LƢỢNG MƢA, LƢỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM<br /> (Đơn vị: mm)<br /> Địa điểm<br /> Lượng mưa<br /> Lượng bốc hơi<br /> Cân bằng ẩm<br /> Hà Nội<br /> 1676<br /> 989<br /> + 687<br /> Huế<br /> 2868<br /> 1000<br /> + 1868<br /> TP. Hồ Chí Minh<br /> 1931<br /> 1686<br /> + 245<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 505<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?<br /> A. Hà Nội có lƣợng mƣa và lƣợng bốc hơi nhỏ nhất.<br /> B. TP. Hồ Chí Minh có lƣợng bốc hơi lớn nhất và cân bằng ẩm nhỏ nhất.<br /> C. Huế có lƣợng mƣa và cân bằng ẩm lớn nhất.<br /> D. Lƣợng mƣa và lƣợng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam.<br /> Câu 32: Ở nƣớc ta, theo 3 đai cao từ thấp lên cao có các loại đất lần lƣợt là<br /> A. mùn thô, feralit có mùn, phù sa.<br /> B. phù sa, mùn thô, feralit có mùn.<br /> C. phù sa, feralit có mùn, mùn thô.<br /> D. feralit có mùn, mùn thô, phù sa.<br /> Câu 33: Nguyên nhân sâu xa nhất của tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là<br /> A. hoạt động của các tổ chức tôn giáo, chính trị cực đoan.<br /> B. nguồn dầu mỏ và vị trí địa - chính trị quan trọng của khu vực.<br /> C. sự tranh giành đất đai, nguồn nƣớc và những định kiến xã hội.<br /> D. sự can thiệp của các thế lực bên ngoài.<br /> Câu 34: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho gió phơn Tây Nam có thể ảnh hƣởng tới đồng bằng Bắc Bộ<br /> là do<br /> A. áp thấp Bắc Bộ khơi sâu tạo sức hút mạnh.<br /> B. gió mùa Tây Nam vƣợt qua dãy Trƣờng Sơn.<br /> C. gió mùa Đông Nam hoạt động mạnh.<br /> D. ảnh hƣởng của dải hội tụ nhiệt đới đầu mùa hạ.<br /> Câu 35: Đồng bằng ven biển miền Trung nƣớc ta hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là do<br /> nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?<br /> A. Có nhiều nhánh núi của dãy Trƣờng Sơn đâm ngang ra biển.<br /> B. Các sông nhỏ, ngắn, dốc; tiếp giáp vùng biển nông.<br /> C. Đƣợc bồi lấp trên những vịnh biển nông, thềm lục địa rộng.<br /> D. Tác động của các nhân tố ngoại lực nhƣ gió, mƣa, nƣớc chảy...<br /> Câu 36: Điểm khác biệt cơ bản nhất về địa hình của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu<br /> Long là<br /> A. có nhiều vùng trũng lớn.<br /> B. thấp và bằng phẳng hơn.<br /> C. có đê ven sông ngăn lũ.<br /> D. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.<br /> Câu 37: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết các hệ thống sông nào sau đây có lƣu vực<br /> nằm hoàn toàn trong lãnh thổ nƣớc ta?<br /> A. Sông Hồng, sông Kì Cùng - Bằng Giang, sông Trà Khúc.<br /> B. Sông Thái Bình, sông Đà Rằng, sông Thu Bồn.<br /> C. Sông Mê Công, sông Mã, sông Đà Rằng.<br /> D. Sông Cả, sông Thái Bình, sông Đồng Nai.<br /> Câu 38: Cho đoạn thơ:<br /> “Anh ở trong này chƣa thấy mùa đông<br /> ...<br /> Muốn gửi ra em một chút nắng vàng”<br /> (Trích: Gửi nắng cho em - Bùi Văn Dung)<br /> Đoạn thơ trên thể hiện sự phân hóa thiên nhiên nƣớc ta theo<br /> A. độ cao.<br /> B. Đông - Tây.<br /> C. Bắc - Nam.<br /> D. mùa.<br /> Câu 39: Nhận định nào sau đây không chính xác về nông nghiệp Trung Quốc?<br /> A. Sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông.<br /> B. Lúa mì, ngô, củ cải đƣờng tập trung chủ yếu ở đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc.<br /> C. Các sản phẩm nông nghiệp chính ở miền Tây là lúa gạo, lúa mì, lợn, gia cầm.<br /> D. Cơ cấu cây trồng của Trung Quốc gồm cả các cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.<br /> Câu 40: Nguyên nhân quan trọng nhất giúp nền kinh tế Liên bang Nga khôi phục lại vị trí cƣờng quốc từ<br /> năm 2000 đến nay là do<br /> A. thực hiện Chiến lƣợc kinh tế mới.<br /> B. kế thừa chính sách kinh tế của Liên Xô.<br /> C. đẩy mạnh công nghiệp quốc phòng.<br /> D. tận dụng các khoản vay nƣớc ngoài.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 505<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2