intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 917

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

31
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 12 Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 917, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản về Toán lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KS kiến thức THPT năm 2017-2018 môn Toán lớp 12 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 917

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> MÔN: TOÁN - LỚP 12<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> Mã đề: 917<br /> 1<br /> <br /> Câu 1: Tập xác định của hàm số y<br /> <br /> ln(x<br /> <br /> 2 x<br /> (1;2).<br /> <br /> 1) là<br /> <br /> A. D [1;2].<br /> B. D<br /> C. D (1;<br /> D. D (0;<br /> ).<br /> ).<br /> Câu 2: Cho lăng trụ tam giác đều ABC .A B C có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích khối lăng trụ ABC .A B C là:<br /> a3 3<br /> a3<br /> a3<br /> C. .<br /> D. .<br /> .<br /> 12<br /> 12<br /> 4<br /> Câu 3: Cho hai đường thẳng a và b . Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau?<br /> A. a và b là hai cạnh của một hình tứ diện.<br /> B. a và b không có điểm chung.<br /> C. a và b nằm trên 2 mặt phẳng phân biệt.<br /> D. a và b không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào.<br /> <br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> Câu 4: Hai mặt phẳng song song có bao nhiêu mặt đối xứng?<br /> A. Vô số.<br /> B. Ba.<br /> C. Một.<br /> Câu 5: Phương trình cos x<br /> A.<br /> <br /> k ;k<br /> <br /> 3<br /> <br /> D. Hai.<br /> <br /> 3 2 có tập nghiệm là<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> k ;k<br /> <br /> 6<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> k2 ;k<br /> <br /> 6<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> k2 ;k<br /> <br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 6: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD. Những khẳng định nào<br /> sau là đúng? 1 : MN // BCD ; 2 : MN // ACD ; 3 : MN // ABD .<br /> B. Chỉ có 1 đúng.<br /> <br /> A. 1 và 3 .<br /> Câu 7: Cho hàm số y<br /> A.<br /> <br /> a<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> 0, c<br /> <br /> 0;b<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 4ac<br /> <br /> 0<br /> <br /> ax 3<br /> <br /> bx 2<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> d . Hàm số luôn đồng biến trên<br /> <br /> cx<br /> a<br /> a<br /> <br /> D. 1 và 2 .<br /> <br /> C. 2 và 3 .<br /> <br /> b<br /> 0;b<br /> <br /> 0, c<br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 3ac<br /> <br /> 0<br /> <br /> .<br /> <br /> C. a<br /> <br /> 0;b 2<br /> <br /> khi và chỉ khi?<br /> 3ac<br /> <br /> 0.<br /> <br /> Câu 8: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA<br /> tích của khối chóp S.ABCD là<br /> A. a 3 6 2.<br /> Câu 9: Tìm I<br /> A. I<br /> <br /> B. a 3 6 3.<br /> lim<br /> <br /> 3n 3<br /> 4n 4<br /> <br /> 2 7.<br /> <br /> 2n<br /> 2n<br /> <br /> D.<br /> <br /> a<br /> a<br /> <br /> b<br /> <br /> 0, c<br /> <br /> 0;b<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 3ac<br /> <br /> (ABCD) và SA<br /> <br /> C. a 3 6.<br /> <br /> D. a 3 6.<br /> <br /> C. I<br /> <br /> 0.<br /> <br /> D. I<br /> <br /> B. y<br /> D. y<br /> <br /> x3<br /> <br /> 0<br /> <br /> .<br /> <br /> a 6 . Thể<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 1<br /> <br /> B. I<br /> <br /> 3 4.<br /> <br /> Câu 10: Đồ thị như hình vẽ là của đồ thị hàm số nào?<br /> A. y x 3 3x 1.<br /> C. y<br /> x 3 3x 2 1.<br /> <br /> .<br /> y<br /> <br /> 3x<br /> <br /> x3<br /> <br /> 1.<br /> <br /> 3x 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1.<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> <br /> -1<br /> <br /> Câu 11: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau?<br /> A. 24.<br /> B. 44.<br /> C. 12.<br /> D. 42.<br /> Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y<br /> A. y<br /> <br /> 2 cos x<br /> .<br /> sin2 2x<br /> <br /> B. y<br /> <br /> 1<br /> .<br /> sin2x<br /> 2 cos 2x<br /> 2<br /> <br /> sin 2x<br /> <br /> .<br /> <br /> C. y<br /> <br /> cos 2x<br /> .<br /> sin2 2x<br /> <br /> D. y<br /> <br /> 2 cos 2x<br /> .<br /> sin2 2x<br /> <br /> Câu 13: Có bao nhiêu cách xếp 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 8 cuốn sách Hóa lên một kệ sách sao cho các<br /> cuốn sách cùng một môn học thì xếp cạnh nhau, biết các cuốn sách đôi một khác nhau?<br /> A. 6. P5 . P6 . P7 .<br /> B. 19!.<br /> C. 3.5!.6!.8!.<br /> D. 6.5!.6!.8!.<br /> Câu 14: Cho x, y là hai số thực dương khác 1 và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 917<br /> <br /> m<br /> <br /> A. x .x<br /> <br /> n<br /> <br /> x<br /> <br /> m n<br /> <br /> xm<br /> B. n<br /> y<br /> <br /> .<br /> <br /> log0,5 x 2 (x<br /> <br /> Câu 15: Hàm số y<br /> A. y '<br /> <br /> 2<br /> x . ln 0, 5<br /> <br /> .<br /> <br /> x<br /> y<br /> <br /> m n<br /> <br /> B. y '<br /> <br /> 1<br /> .<br /> x . ln 0, 5<br /> <br /> 1; 2 .<br /> <br /> 4x .<br /> <br /> C. y '<br /> <br /> 5x 4<br /> <br /> 2x 1<br /> có bao nhiêu điểm cực trị?<br /> x 1<br /> B. 2 .<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> Câu 19: Biểu thức C<br /> <br /> D. xy<br /> <br /> n<br /> <br /> x n .y n .<br /> <br /> x5<br /> <br /> x3<br /> <br /> 5x 4<br /> <br /> 3x 2<br /> <br /> x x x x x x<br /> <br /> 15<br /> <br /> 2<br /> .<br /> x . ln 0, 5<br /> <br /> D. y '<br /> <br /> 2; 3 . Tìm ảnh của điểm A 1; 1 qua phép tịnh tiến theo vectơ v .<br /> <br /> C. A '<br /> <br /> Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y<br /> A. y ' 5x 4 3x 2 4x .<br /> B. y '<br /> <br /> A. 0 .<br /> <br /> x n .m .<br /> <br /> 1<br /> .<br /> x ln 0, 5<br /> <br /> C. y '<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. A ' 2; 1 .<br /> <br /> 2;1 .<br /> <br /> Câu 18: Hàm số y<br /> <br /> m<br /> <br /> 0) có đạo hàm là<br /> <br /> Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v<br /> A. A '<br /> <br /> C. x n<br /> <br /> .<br /> <br /> D. A '<br /> <br /> 1;2 .<br /> <br /> D. y '<br /> <br /> 5x 4<br /> <br /> 2x 2 .<br /> 3x 2<br /> <br /> 4x.<br /> <br /> 3x 2<br /> <br /> 4x.<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> 0 được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ là<br /> <br /> 31<br /> <br /> 7<br /> <br /> 3<br /> <br /> A. x 16 .<br /> B. x 32 .<br /> C. x 16 .<br /> Câu 20: Cho mặt cầu S O; R và điểm A cố định nằm ngoài mặt cầu với OA<br /> <br /> D. x 8 .<br /> d . Qua A kẻ đường thẳng<br /> <br /> tiếp<br /> <br /> xúc với mặt cầu S O; R tại M . Công thức nào sau đây được dùng để tính độ dài đoạn thẳng AM ?<br /> A. R2 2d 2 .<br /> B. 2R2 d 2 .<br /> Câu 21: Cho hàm số y f (x ) có bảng biến thiên<br /> như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> <br /> C. d 2<br /> <br /> R2 .<br /> <br /> D. R2<br /> <br /> d2 .<br /> <br /> 2.<br /> A. Hàm số đạt cực tiểu tại x<br /> B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3.<br /> C. Hàm số đạt cực đại tại x 4.<br /> D. Hàm số đạt cực đại tại x 2.<br /> Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình cos2x m sin2x 1 2m vô nghiệm, kết quả là<br /> <br /> A. 0<br /> <br /> m<br /> <br /> C. m<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 3<br /> ;0<br /> <br /> B. 0<br /> 4<br /> ;<br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 3<br /> <br /> m<br /> <br /> D. m<br /> <br /> Câu 23: Cho cấp số nhân un có u1<br /> <br /> 3, công bội q<br /> <br /> 2. Hỏi<br /> <br /> ;0<br /> <br /> 4<br /> ;<br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> 192 là số hạng thứ mấy của un ?<br /> <br /> A. Số hạng thứ 6.<br /> B. Số hạng thứ 7.<br /> C. Số hạng thứ 5.<br /> Câu 24: Lăng trụ đều là lăng trụ<br /> A. có tất cả các cạnh bằng nhau.<br /> B. có đáy là tam giác đều và các cạnh bên vuông góc với đáy.<br /> C. có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau.<br /> D. đứng và có đáy là đa giác đều.<br /> <br /> D. Số hạng thứ 8.<br /> <br /> Câu 25: Cho hình lăng trụ ABC .A B C với G là trọng tâm của tam giác A B C . Đặt AA<br /> <br /> a, AB<br /> <br /> b, AC<br /> <br /> c.<br /> <br /> Khi đó AG bằng<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> C. a<br /> D. a<br /> b c .<br /> b c .<br /> b c .<br /> 3<br /> 2<br /> 6<br /> Câu 26: Cho hình lăng trụ ABC .A B C có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB 2a. Hình chiếu vuông góc của A<br /> lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tính<br /> <br /> A. a<br /> <br /> 1<br /> b<br /> 4<br /> <br /> c . <br /> <br /> B. a<br /> <br /> khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BC và AA theo a .<br /> A.<br /> <br /> a 39<br /> .<br /> 13<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 15<br /> .<br /> 5<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2 15a<br /> .<br /> 5<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2a 21<br /> .<br /> 7<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 917<br /> <br /> Câu 27: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số y<br /> A. ad<br /> C. ad<br /> <br /> 0, ab<br /> 0, ab<br /> <br /> 0.<br /> 0.<br /> <br /> ax<br /> cx<br /> <br /> y<br /> <br /> b<br /> . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> d<br /> B. bd 0, ad 0 .<br /> D. bd 0, ab 0 .<br /> <br /> Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB<br /> đường thẳng BG và đường thẳng SA bằng<br /> <br /> a, SA<br /> <br /> x<br /> <br /> a 3 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD. Góc giữa<br /> <br /> 33<br /> 330<br /> D. arccos<br /> .<br /> .<br /> 11<br /> 110<br /> Câu 29: Cho hình vuông ABCD . Trên các cạnh AB, BC , CD, DA lần lượt cho 1, 2, 3 và n điểm phân biệt<br /> <br /> A. arccos<br /> <br /> n<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 11<br /> <br /> 33<br /> .<br /> 22<br /> <br /> O<br /> <br /> B. arccos<br /> <br /> C. arccos<br /> <br /> khác A, B, C , D. Lấy ngẫu nhiên 3 điểm từ n<br /> <br /> 3, n<br /> <br /> 439<br /> . Tìm n.<br /> 560<br /> A. n 12.<br /> <br /> B. n<br /> <br /> 6 điểm đã cho. Biết xác suất lấy được 1 tam giác là<br /> <br /> C. n<br /> <br /> 10.<br /> <br /> D. n<br /> <br /> 11.<br /> <br /> 19.<br /> <br /> 3x 1<br /> có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C tại giao điểm của C với Ox là<br /> x 1<br /> A. 9x 4y 3 0.<br /> B. 9x 8y 3 0.<br /> C. 4x y 15 0.<br /> D. 4x y 1 0.<br /> Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D ; SA vuông góc với mặt đáy (ABCD); AB<br /> <br /> Câu 30: Cho hàm số y<br /> <br /> AD<br /> <br /> 2a;<br /> <br /> a. Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt đáy (ABCD) là 60 . Mặt phẳng P đi qua CD và trọng tâm G của<br /> 0<br /> <br /> CD<br /> <br /> tam giác SAB cắt các cạnh SA, SB lần lượt tại M , N. Thể tích V của khối chóp S.CDMN theo a là<br /> 2 6a 3<br /> .<br /> 9<br /> <br /> A. V<br /> <br /> 7 6a 3<br /> .<br /> 81<br /> <br /> B. V<br /> <br /> 14 3a 3<br /> 7 6a 3<br /> .<br /> D. V<br /> .<br /> 27<br /> 27<br /> cot x 2<br /> đồng biến trên khoảng 0; .<br /> 4<br /> cot x m<br /> <br /> C. V<br /> <br /> Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y<br /> 2.<br /> A. m<br /> B. m<br /> C. 1<br /> .<br /> 4<br /> Câu 33: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y ax bx 2 c.<br /> A a 2 b 2 c 2 có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?<br /> A. A 6.<br /> B. A<br /> C. A 20.<br /> D. A<br /> <br /> c<br /> b<br /> <br /> A. log2a . log2b<br /> b<br /> <br /> c<br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> C. log2a . log2b<br /> b<br /> <br /> c<br /> <br /> a<br /> b<br /> . log2c<br /> c<br /> a<br /> a<br /> <br /> 1.<br /> <br /> a<br /> b<br /> . log2c<br /> c<br /> a<br /> a<br /> <br /> 2.<br /> <br /> Câu 35: Đồ thị hàm số y<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 8<br /> <br /> m<br /> <br /> 2.<br /> <br /> 24.<br /> 18.<br /> <br /> x<br /> m<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> x2<br /> <br /> 4<br /> <br /> c<br /> b<br /> <br /> 1<br /> 8<br /> 1<br /> B. .<br /> 8<br /> <br /> c<br /> <br /> a<br /> b<br /> . log2c<br /> c<br /> a<br /> a<br /> <br /> 2.<br /> <br /> a<br /> b<br /> . log2c<br /> c<br /> a<br /> a<br /> <br /> 1.<br /> <br /> có bao nhiêu đường tiệm cận?<br /> C. 1 .<br /> <br /> B. 0 .<br /> f x<br /> <br /> c<br /> <br /> D. log2a . log2b<br /> b<br /> <br /> 2<br /> <br /> c<br /> b<br /> <br /> B. log2a . log2b<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br /> 0 hoặc 1<br /> <br /> Biểu thức<br /> <br /> b<br /> <br /> A. 4 .<br /> Câu 36: Cho hàm số y<br /> <br /> D. m<br /> <br /> 2.<br /> <br /> 1; a, b, c đôi một khác nhau. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br /> <br /> a, b, c<br /> <br /> Câu 34: Cho 0<br /> <br /> m<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> 1<br /> <br /> khi x<br /> <br /> 1<br /> <br /> khi x<br /> <br /> 1<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> . Tính lim f x .<br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> C. 0.<br /> <br /> Câu 37: Biết tổng các hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển x<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> x<br /> <br /> n<br /> <br /> n<br /> <br /> n k<br /> k<br /> n<br /> <br /> k<br /> <br /> C ( 1) x<br /> k 0<br /> <br /> 2<br /> <br /> k<br /> <br /> 2<br /> .<br /> bằng 49. Khi đó<br /> x<br /> <br /> hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển đó là<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 917<br /> <br /> A. 160x 3.<br /> B. 60.<br /> Câu 38: Cho cấp số cộng un có u5<br /> A. S10<br /> <br /> 15, u20<br /> <br /> B. S10<br /> <br /> 250.<br /> <br /> C. 160.<br /> D. 60x 3 .<br /> 60. Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là<br /> <br /> 200.<br /> <br /> C. S10<br /> <br /> D. S10<br /> <br /> 200.<br /> <br /> 125.<br /> <br /> x 3<br /> có đồ thị C . Tính tổng tất cả các giá trị của m để đường thẳng d : y<br /> x 2<br /> C tại hai điểm phân biệt A, B và cắt tiệm cận đứng của C tại điểm M sao cho MA2 MB 2 25.<br /> <br /> Câu 39: Cho hàm số y<br /> <br /> A. 2.<br /> B. 10.<br /> Câu 40: Biết đồ thị hàm số y x 3 6x 2<br /> không đúng?<br /> A. AB 4 2.<br /> <br /> B. y1<br /> <br /> 2x<br /> <br /> m cắt đồ thị<br /> <br /> C. 9.<br /> D. 6.<br /> 2 có 2 điểm cực trị là A x 1; y1 và B x 2 ; y2 . Khẳng định nào sau đây<br /> <br /> 9x<br /> <br /> C. y1y2<br /> <br /> y2 .<br /> <br /> D. x 1<br /> <br /> 4.<br /> <br /> x2<br /> <br /> 2.<br /> <br /> Câu 41: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình lập phương thành<br /> A. năm tứ diện đều.<br /> B. năm hình chóp tam giác giác đều, không có tứ diện đều.<br /> C. một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều. D. bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.<br /> Câu 42: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn: a log<br /> Tính T<br /> <br /> a<br /> <br /> log3 7<br /> <br /> 2<br /> <br /> b<br /> <br /> log7 11<br /> <br /> 2<br /> <br /> c<br /> <br /> log11 25<br /> <br /> 3<br /> <br /> 7<br /> <br /> 27, b<br /> <br /> log7 11<br /> <br /> 49, c<br /> <br /> log11 25<br /> <br /> 11.<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> A. T 469.<br /> B. T 43.<br /> C. T 1323 11.<br /> D. T<br /> 469.<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 43: Phương trình cos x cos 2x cos 3x cos 4x 2 tương đương với phương trình<br /> A. sin x.sin2x.sin 4x 0. B. cos x.cos2x.cos5x 0. C. sin x.sin2x.sin 5x 0. D. cos x.cos2x.cos 4x 0.<br /> Câu 44: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, các cạnh bên bằng a 2 . Gọi M là trung điểm của<br /> SD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (ABM ).<br /> A.<br /> <br /> 3 15a 2<br /> .<br /> 16<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3 5a 2<br /> .<br /> 8<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3 5a 2<br /> .<br /> 16<br /> 2a, AB BC<br /> <br /> 15a 2<br /> .<br /> 16<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B; AD<br /> bên SA vuông góc với đáy; M là trung điểm AD . Tính khoảng cách h từ M đến mặt phẳng SCD .<br /> a 6<br /> .<br /> 6<br /> <br /> A. h<br /> <br /> a<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. h<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> C. h<br /> <br /> Câu 46: Cho hai số thực x, y thỏa mãn x<br /> <br /> 0, y<br /> <br /> 1; x<br /> <br /> y<br /> <br /> SA<br /> <br /> a; cạnh<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. h<br /> <br /> 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br /> <br /> 5x lần lượt bằng<br /> B. 20 và 18.<br /> C. 18 và 15.<br /> D. 15 và 13.<br /> Câu 47: Cho hình lăng trụ ABC .A B C . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ACC , A B C .<br /> P<br /> <br /> x 3 2y 2 3x 2<br /> A. 20 và 15.<br /> <br /> 4xy<br /> <br /> Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng IJK ?<br /> A. ABC .<br /> <br /> C. A BC .<br /> <br /> B. AA C .<br /> <br /> Câu 48: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó và AB<br /> <br /> D. BB C .<br /> 2BC . Dựng các hình vuông ABEF, BCGH<br /> <br /> (đỉnh của hình vuông tính theo chiều kim đồng hồ . t ph p quay tâm B góc quay 900 biến điểm E thành điểm<br /> A. ọi I là giao điểm của EC và GH . iả sử I biến thành điểm J qua ph p quay trên. Nếu AC 3 thì IJ bằng<br /> B. 10 2.<br /> <br /> A. 2 5.<br /> <br /> C. 10.<br /> <br /> Câu 49: Tìm các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số y<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5.<br /> <br /> 1 3<br /> x<br /> 3<br /> <br /> mx 2<br /> <br /> C. m<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. m<br /> <br /> 3011.<br /> <br /> D. u21<br /> <br /> 6m<br /> <br /> 9 x<br /> <br /> 12 có các điểm cực đại và cực<br /> <br /> tiểu nằm cùng một phía đối với trục tung.<br /> A.<br /> <br /> 3<br /> <br /> m<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 50: Cho dãy số un với<br /> A. u21<br /> <br /> 2871.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> <br /> u1<br /> <br /> 1<br /> <br /> un<br /> <br /> 1<br /> <br /> B. u21<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> m<br /> <br /> un<br /> <br /> n 2, n<br /> <br /> 3312.<br /> <br /> *<br /> <br /> 2.<br /> <br /> . Tính u21.<br /> C. u21<br /> <br /> 3080.<br /> <br /> ---------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 917<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0