intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCĐ lần 4 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 483

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

28
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi KSCĐ lần 4 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 483 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCĐ lần 4 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 483

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN IV. NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Đề thi môn: Toán học Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 483 (Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm) SBD: ………………… Họ và tên thí sinh:  ……………………………………………………………….. Câu 1:  Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P):   6x − 3y + 2z − 6 = 0 . Tính khoảng cách d từ  điểm  M(1;­2;3) đến mặt phẳng (P). 18 12 A.  d = 12 85 B.  d = C.  d = 31 D.  d = 85 7 7 7 3− 9− x  khi 0 < x < 9 x Câu 2: Cho hàm số  f ( x ) = m                khi x = 0 3                khi x > 9 x Tìm  m  để  f ( x )  liên tục trên nửa khoảng  [ 0; + ) . 1 1 1 A.  B.  1 C.  D.  2 3 6 Câu 3: Hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 nghịch biến trên khoảng nào? ( A.  2; + ). ( ) B.  0; 2 . C.  0; +( ). ( D.  −2; 2 . ) Câu 4: Bang biên thiên trong hinh ve d ̉ ́ ̀ ̃ ưới đây la bang biên thiên cua ham sô nao? ̀ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ̀ A.  y = x 4 + 2 x 2 − 3 B.  y = − x 4 + x 2 − 3 C.  y = − x 4 + 2 x 2 − 3 D.  y = x 4 − 2 x 2 − 3 4x − 3 Câu 5: Cho  2x − 8 = 0 . Tính giá trị biểu thức  K = . 2x + 2 16 6 61 10 A.  K = . B.  K = . C.  K = . D.  K = . 10 10 10 61 Câu 6: Cho hinh chop S.ABC co tam giac SAB nhon va năm trong măt phăng vuông goc v ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ới măt đay ̣ ́  ̣ (ABC), tam giac ABC vuông tai C co  ́ ᄋ 0 ̣ ́ AC = a, ABC = 30 . Măt bên (SAC) va (SBC) cung tao v ̀ ̀ ̣ ơi đay ́ ́  ̀ ̀ 60 0 . Thê tich cua khôi chop S.ABC theo  goc băng nhau va băng  ́ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ́ a  la:̀ 2a 3 3a 3 2a 3 a3 V= V= V= V= 2(1 + 2) 2(1 + 3) 1+ 3 2(1 + 5) A.  B.  C.  D.  Câu 7: Cho số phức  z = 3 − 4i.  Tìm phần thực và phần ảo số phức liên hợp  z. A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng ­4. B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i. C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4. D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng ­4i.                                                Trang 1/7 ­ Mã đề thi 483
  2. Câu 8: Số phức  z = a + bi  thỏa mãn điều kiện nào thì  có điểm biểu diễn  ở  phần gạch chéo trong hình vẽ  bên? 1 1 1 b − b=− b − A.  2 B.  2 C.  1 z 2 2. 1 z 2 z =2 D.  z = 1 3 Câu 9: Tính thể  tích V Ox  của khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường  y = x , trục  π hoành, trục tung và đường thẳng  x = π  quanh trục hoành. A. V Ox = 3π 2 . B. V Ox = 3π 3 . C. V Ox = 3. D. V Ox = 3π . Câu 10: Một hộp đựng 5 viên bi đỏ  và 7 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi trong đó  có ít nhất một viên bi đỏ? A. 105. B. 924. C. 665280. D. 917. Câu   11:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz ,   cho   điểm   A ( 0;1;0 ) ,   mặt   phẳng x=3 ( Q ) : x + y − 4 z − 6 = 0 và đường thẳng  d : y = 3 + t  . Phương trình mặt phẳng qua A, song song với   z = 5−t d và vuông góc với mp(Q) là: A.  x + 3 y + z − 3 = 0 B.  x + y + z − 1 = 0 C.  3 x + y + z − 1 = 0 D.  3 x − y − z + 1 = 0 Câu 12: Biết rằng đường thẳng  y = x − 1  cắt đồ  thị  hàm số   y = x 3 − 3x 2 + x + 3  tại hai điểm phân  ( ) ( ) biệt; kí hiệu  x 1; y1 ,   x 2 ; y 2  là tọa độ của hai điểm đó. Tính  y1 + y 2 . A.  y1 + y 2 = 0. B.  y1 + y 2 = −1. C.  y1 + y 2 = 1. D.  y1 + y 2 = −3. Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều  S . ABCD , đường cao  SH  và mặt phẳng  ( α )  đi qua điểm  A  vuông  SH 1 góc với cạnh bên  SC . Biết mặt phẳng  ( α )  cắt  SH  tại điểm  H1  mà  1 = . Tính tỉ  số  diện tích  SH 3 thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng  ( α )  và diện tích đáy hình chóp. 1 1 3 1 A.  B.  C.  D.  3 15 15 5 Câu   14:  Gọi  S  là   tập   hợp   tất   cả   các   giá   trị   thực   của   tham   số   m  để   đồ   thị   của   hàm   số  1 y = x 3 − mx 2 + ( m 2 − 1) x   có hai điểm cực trị  là  A  và   B   sao cho  A,  B  nằm khác phía và cách đều  3 đường thẳng  y = 5 x − 9.  Tính tổng tất cả các phần tử của S. A. 3. B. 0. C.  −6. D. 6.                                                Trang 2/7 ­ Mã đề thi 483
  3. ( ) Câu 15: Cho  f ( x ) = a ln x + x + 1 + b sin x + 6  với  a, b ᄋ . Biết  f ( log ( log e ) ) = 2 . Tính giá trị của  2 f ( log ( ln10 ) ) . A. 10 B. 24 C. 8 D. 2 x −1 Câu 16: Tìm tất cả  các giá trị  thực của tham số  m để  đồ  thị  hàm số   y =  có đúng một  x − mx + m 2 tiệm cận đứng. A.  m 0 B.  m = 0 C.  m { 0; 4} D.  m 4 Câu 17: Tìm tập các giá trị của  a  để phương trình  ( sin x + cos x ) sin 2 x = a ( sin x + cos x )  chỉ có duy  3 3 �π � nhất nghiệm thực trong khoảng  � ; π �? �2 � �2 � �2 � �2 � �2 � A.  ᄋ \ �− ;0� B.  ᄋ \ �− ;0 � − ;0 C.  ᄋ \ � − ;0 D.  � �3 �3 � �3 � � �3 � � cot x Câu 18: Tập xác định của hàm số  y =  là: cos x − 1 � π � A.  ᄋ \ � + kπ , k ᄋ �; B.  ᄋ �2 C.  ᄋ \ kπ , k ᄋ ; �π �; { } ᄋ \� k ,k ᄋ � D.  �2 - 2 Câu 19: Tìm tập xác định  D  của hàm số  y = - x 2 + x + 6 ( ) . A.  D = ? \ { - 2;3} . B.  D = ? . C.  D = ( - 2; 3) . D.  D = ( - �; - 2) �( 3; +�) . Câu 20: Đặt  a = log 2 5,  b= log 2 3 . Hãy biểu diễn  log3 135  theo a và b. 3b + a 3a + b A.  log3 135 = B.  log3 135 = 3a − b. C.  log3 135 = 3b − a . D.  log3 135 = . b a Câu 21: Tim tât ca cac gia tri th ̀ ́ ̉ ́ ́ y = ( m − x3 ) 1 − x 3  đông biên trên  ́ ̣ ực cua m đê ham sô  ̉ ̉ ̀ ̀ ́ ( 0;1) . A.  m −2 B.  m < 1 C.  m −2 D.  m > 1 � 1� Câu 22: Sô ́nghiêm nguyên cua bât ph ̣ ̉ ̀ log 1 x + log 1 �x + ́ ương trinh  � 1  la:̀ 2 2 � 2 � A. 2 B. 1 C. vô số D. 0 2 ( ) Câu 23: Hàm số  y = ln x - 2x + 2  đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.  ( 1;+ᄋ ) B.  ( - 2; 0) C.  ( - ᄋ ;1) D.  ( 0;2) Câu 24: Cho hình lập phương  ABCD  cạnh bằng 1, gọi  M , N  lần lượt là trung điểm của cạnh  AB  và  trọng tâm tam giác  A ' C ' D ' . Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng  MN  và  C ' D . A.  5 B.  2 C.  5 1 9 3 6 D.  3 ne x( 1− n ) 1 Câu 25: Cho dãy số  I n = dx . Tính giới hạn  lim I n . 0 1 + ex 2 1 A.  B. 1 C.  D. 0 3 2                                                Trang 3/7 ­ Mã đề thi 483
  4. 2x + 3 Câu 26: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y = ? x −3 A.  x = −3 B.  x = 3 C.  y = 3 D.  x = 2 Câu 27: Tìm nguyên hàm của hàm số  f (x ) = e2x . 1 2x e 2x +1 A.  e2x dx = e +C. B.  e 2x dx = +C. 2 2x + 1 C.  e dx = 2e + C . D.  e dx = e + C . 2x 2x 2x 2x Câu 28: Cho hàm số bậc ba  y = f ( x ) co đ́ ồ thị là đường cong trong  ̀ ập tât ca cac gia tri th hình bên. Tim t ́ ̉ ́ ́ ̣ ực cua tham sô m đ ̉ ́ ể  phương  ̀ f ' ( x ) = m  co nhiêu nghiêm th trinh  ́ ̀ ̣ ực nhât.́ A.  ( −1;3)  . B.  ( 0;1) . C.  ( 1;3)  . D.  ( 0;3) . Câu   29:  Cho   hình   thang   cong   (H ) giới   hạnbới   các   đường y = e x , y = 0, x = 0   và   x = ln 7 .   Đường   thẳng x = k ( 0 < k < ln 7)  chia  (H )  thành hai phần có diện tích là  S 1 S 2  và như hình vẽ bên. Tìm  x = k để  S 1 = S 2 . A.  k = 2 ln 3. B.  k = ln 4 C.  k = ln 2 D.  k = ln 3. 10 1� Câu 30: Số hạng không chứa  x  trong khai triển  � �x − �  là: � x� A.  −C 4 B.  −C 5 4 D.  C 5 10 10 C.  C 10 10 Câu 31:  Trong không gian với hệ  tọa  độ   Oxyz ,   cho mặt phẳng   ( P) : 6 x − 2 y + z − 35 = 0   và điểm  A(−1;3;6).  Gọi  A '  là điểm đối xứng với A  qua  ( P),  tính  OA '. A.  OA ' = 186. B.  OA ' = 3 26. C.  OA ' = 46. D.  OA ' = 5 3. Câu 32: Cho hình trụ  có bán kính đáy bằng 4, độ  dài đường  sinh bằng 12. Tính diện tích xung quanh  S xq  của hình trụ.    A.  S xq = 128π . B.  S xq = 96π . C.  S xq = 192π . D.  S xq = 48π .                                                Trang 4/7 ­ Mã đề thi 483
  5. Câu 33: Anh Bình mua một chiếc điện thoại giá  9  triệu đồng theo hình thức trả trước  30%  và phần  còn lại trả  góp hàng tháng với lãi suất  0, 9% /tháng. Biết rằng anh Bình muốn trả  nợ  cửa hàng theo  cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày mua, anh Bình bắt đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp cách nhau   đúng một tháng, số tiền trả nợ  ở mỗi lần như nhau. Hỏi sau  12  tháng anh Bình muốn trả hết nợ thì  hàng tháng anh Bình phải trả  cho cửa hàng bao nhiêu tiền (làm tròn đến ngàn đồng) ? Biết lãi suất  không thay đổi trong thời gian anh Bình trả nợ. A.  795 000  đồng. B.  604 000  đồng. C.  556 000  đồng. D.  880 000  đồng. Câu 34:  Cho hàm số   y = f ( x )   và   y = g ( x )   liên tục trên   [ a; b ] , thỏa mãn   f ( x ) > g ( x ) > 0   với mọi  x [ a; b] . Gọi V là thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục  Ox  hình phẳng giới hạn bởi các  đồ  thị   ( C ) : y = f ( x ) , ( C ') : y = g ( x ) và hai đường thẳng  x = a , x = b  . V được tính bởi công thức nào  sau đây ? b 2 b � � f ( x) − g ( x) � 2 A.  V = π � � �dx B.  V = �π �f ( x) − g( x) � � dx � � a �a � b b C.  V = f ( x ) − g ( x ) dx D.  V = π � f 2 (x) − g 2 (x) � � dx � a a Câu 35: Cho hai số thực  a, b, c  và  (ab) > 0; c > 0, c 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? a A.  logc = logc a − logc b . b ( ) B.  logc ab = logc a + logc b . 1 C.  logc (ab)2 = 2 logc (ab) . D.  logc a 4 + logc b2 = logc a + 2 logc b . 4 Câu 36: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh  a ,  cạnh bên  SA  vuông góc với đáy và  SA = a 3 . Tính góc giữa  cạnh SB và đáy. A.  60 . B.  30 . C.  45 . D.  90 . 0 0 0 0 Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có  ᄋASB = CSB ᄋ = 600 , ᄋASC = 900 , SA = SB = SC = a. Tính khoảng cách d   từ A đến mặt phẳng (SBC). 2a 6 a 6 A.  d = 2a 6. B.  d = a 6. C.  d = . D.  d = . 3 3 10 x 2 - 6 x - 7 3 Câu 38: Cho các hàm số  f ( x) = , g ( x) = ( ax 2 + bx + c ) 2 x - 3  với  x > . Để hàm  2x - 3 2 số  g ( x )  là một nguyên hàm của hàm số  f ( x)  thì giá trị của  a + 2b + 3c  là A.  - 5 B. 1 C.  9 D.  3 Câu 39:  Trong không gian  Oxyz ,  cho  điểm   M ( 1; - 1;2) , N ( 3;1; 4) . Tìm phương trình mặt cầu có  đường kính  MN . 2 2 2 2 A.  ( x + 2) + y 2 + ( z - 3) = 3. B.  ( x - 2) + y 2 + ( z - 3) = 3. 2 2 2 2 C.  ( x + 2) + y 2 + ( z + 3) = 3. D.  ( x - 2) + y 2 + ( z - 3) = 3.                                                Trang 5/7 ­ Mã đề thi 483
  6. Câu 40:  Tìm tập các giá trị  của   a   để  từ  điểm   A ( a;0 )   kẻ  được 3 tiếp tuyến đến đồ  thị  hàm số  y = − x3 + 3x + 2 . � 2� A.  ( 2; + ) B.  �−�; − ��( 2; +�) \ { −1} � 3� � 2� � 2� C.  �− ; − �\ { −1} D.  �−�; − ��( 2; +�) � 3� � 3� Câu   41:  Cho   hình   nón   có   độ   dài  đường sinh   l = 2a , góc  ở  đỉnh của  hình nón   2β = 600 . Tính thể  tích V  của khối nón đã cho: πa 3 πa 3 3 A.  V = πa 3 B.  V = C.  V = D.  V = πa 3 3 2 3 uuuur r r uuur r r uuuur Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho  OM = 2 j − k ; ON = 2 j − 3i . Tọa độ của  MN  là: A.  ( −2;1;1) B.  ( −3;0; −1) C.  ( −3;0;1) D.  ( 1;1;2 ) Câu 43: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = x 2 − 1  trên đoạn [­3;2]. A.  min y = −3 B.  min y = −1 C.  min y =3 D.  min y =8 �−3; 2� � � �−3;2 � � � �−3;2� � � �−3;2 � � � Câu 44: Một chuồng có 3 con thỏ trắng và 4 con thỏ nâu. Người ta bắt ngẫu nhiên lần lượt từng con   ra khỏi chuồng cho đến khi nào bắt được cả ba con thỏ trắng mới thôi. Xác suất để cần phải bắt đến   ít nhất 5 con thỏ là: 31 29 36 4 A.  B.  C.  D.  35 35 25 5 Câu 45: Cho ham sô ̀ ́y = f ( x) = x( x − 1)( x − 4)( x − 9) . Hỏi đồ  thị  hàm số   y = f ᄋ(x)  cắt trục hoành  2 2 2 tại bao nhiêu điểm phân biệt? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 46: Cho khối chóp  S .A BCD  có đáy  A BCD  là hình thoi,  SA   vuông   góc   với   (A BCD ) .   Biết  A C = 2a; BD = 3a ; SA = 4a . Tính thể tích V  của khối chóp  S .A BCD .   A. V = 2a 3 . B. V = 8a 3 . C. V = 12a 3 . D. V = 4a 3 . Câu 47: Một hình hộp chữ nhật có kích thước  4 cm 4 cm h cm  chứa một  quả cầu lớn và tám quả cầu nhỏ. Biết quả cầu lớn có bán kính bằng  2cm   và quả cầu nhỏ có bán kính bằng  1 cm ; các quả cầu tiếp xúc nhau và tiếp  xúc các mặt của hình hộp (như hình vẽ). Tìm  h .                                                    Trang 6/7 ­ Mã đề thi 483
  7. A.  h = 8 (cm ). ( ) B.  h = 2 3 + 7 (cm ). ( ) C.  h = 2 1 + 7 (cm ). D.  h = 2 ( 1 + 2 2 ) (cm ). x−2 y−2 z+2 Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho đương thăng  ̀ ̉ d: = = ̀ ̣ ̉    va măt phăng 1 2 −1 (α ) : 2 x + 2 y − z − 4 = 0 . Tam giac ABC co ́ ́  A(−1; 2;1) , cac đinh B, C năm trên ́ ̉ ̀   (α )  va trong tâm G ̀ ̣   năm  ̀ trên đương thăng  ̀ ̉ d . Toa đô trung điêm M cua BC la: ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ A.  M (1; −1; −4) B.  M (2;1;2) C.  M (2; −1; −2) D.  M (0;1; −2) Câu 49: Tìm tất cả các giá trị của  m để đồ thị hàm số   y = x 4 - 2mx 2 + 1 + m   có ba điểm cực trị là ba  đỉnh của tam giác đều. 3 A.  m > 3 3 B.  m = C.  m = 3 3 D.  m > 0 2 Câu 50: Cho tứ  diện đều ABCD. Biết khoảng cách từ  A đến  mặt phẳng (BCD) bằng 6. Tính thể tích của tứ diện.     27 3 9 3 A.  V = . B.  V = 27 3. C.  V = . D.  V = 5 3. 2 2 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 7/7 ­ Mã đề thi 483
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2