intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 024

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

43
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Nghi Lộc - Mã đề 024 sẽ cung cấp kiến thức hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12 để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL giữa HK2 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nghi Lộc - Mã đề 024

  1.      SỞ GD&ĐT NGHỆ AN      ĐỀ THI KSCL GIỨA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2016­2017 TRƯỜNG THPT NGHI LỘC           MÔN: HÓA HỌC 12  Thời gian làm bài: 50 phút 5 (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 024        Cho biết: C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; S = 32; Al = 27; Cu = 64; Fe = 56; Na = 23; Ca = 40;  Ag = 108; Cl = 35,5; K = 39, Zn = 65; Mg = 24; Ba = 137. Câu 1: Dung dịch chứa chất nào sau đây (nồng độ khoảng 1 M) không làm đổi màu quỳ tím? A. NaOH. B. NH3. C. HCl D. KCl. Câu 2: Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm ­OH và có nhóm : A. anđehit B. cacbonyl C. amin D. cacboxyl Câu 3: Ở trạng thái cơ bản, số obitan s có chứa e của nguyên tử có số hiệu 20 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 4: Cặp hóa chất có thể phản ứng oxi hóa – khử với nhau là A. CaCO3 và H2SO4. B. FeS và HCl. C. Br2 và NaCl. D. Fe2O3 và HI. Câu 5: Cation M  có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s 2p . Nguyên tử M là: + 2 6 A. F B. Na C. Ne D. K Câu 6: Để nhận biết  dung dịch H2SO4, HCl, NaOH, K2SO4 phải dùng 1 thuốc thử duy nhất nào? A. Ba(HCO3)2 B. Dung dịch NH3 C. Qùy tím D. BaCl2 Câu 7: Nhúng một thanh nhôm nặng 45 gam vào 400 ml dung dịch CuSO 4 0,5M. Sau một thời gian lấy   thanh nhôm ra cân lại thấy nặng 46,38 gam. Khối lượng Cu thoát ra là A. 0,64 gam. B. 1,92 gam. C. 1,28 gam. D. 2,56 gam. Câu 8: Trong thực tế để làm sạch lớp oxit trên bề mặt kim loại trước khi hàn người ta thường dung 1   chất rắn màu trắng. Chất rắn đó là? A. Bột đá vôi B. Nước đá C. NH4Cl D. NaCl Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam Na và  7,8 gam K    cần dùng vừa đủ  1,4 lít (đktc) hỗn hợp khí L   gồm oxy và ozon. Phần trăm thể tích Ozon trong hỗn hợp L là A. 75% B. 50% C. 40% D. 25% Câu 10: Chất nào sau đây không tạo được kết tủa với AgNO3 A. HCl B. Fe(NO3)2 C. NaOH D. HNO3 Câu 11: Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen? A. O2. B. SO2. C. H2S. D. SO3. Câu 12: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm A. K, Na, Ca, Zn. B. Ba, Na, K, Ca. C. Na, K, Mg, Ca. D. Be, Mg, Ca, Ba. Câu 13: Cho các phản ứng:   H2NCH2COOH +  HCl  →  H3N CH2COOHCl . + ­                                         H2NCH2COOH +  NaOH  →  H2NCH2COONa +  H2O.  Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic A. có tính chất lưỡng tính. B. có tính oxi hóa và tính khử. C. chỉ có tính axit. D. chỉ có tính bazơ. Câu 14: Loại cao su nào dưới đây được sản xuất từ polime được điều chế bằng phản ứng đồng trùng   hợp? A. Cao su isoprene. B. Cao su buna. C. Cao su cloropren. D. Cao su buna – S. Câu 15:  Cho 5,76 g một axit hữu cơ  đơn chức mạch hở  tác dụng hết với CaCO 3 thu được 7,28 g  muối của axit hữu cơ. CTCT thu gọn của axit này là: A.  C2H3COOH. B.  C2H5COOH. C.  HCOOH. D.  CH3COOH. Câu 16: Dãy gồm các chất đều làm xanh quỳ tím ẩm là                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 024
  2. A. metylamin, alanin, amoniac B. anilin, amoniac, glyxin C. metylamin, lysin, amoniac D. etylamin, anilin, alanin Câu 17: Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 18: Hôn h ̃ ợp khi nao sau đây không tôn tai  ́ ̀ ̀ ̣ ở nhiêt đô th ̣ ̣ ường ? A. CO va O ̀ 2. B. H2S va N ̀ 2. C. Cl2 va O ̀ 2. D. H2 va F ̀ 2. Câu 19: Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học? A. Xiđerit. B. Cacnalit. C. Đôlômit. D. Pirit. Câu 20: Polime không phải thành phần chính của chất dẻo là A.  Polietilen         B.  Poli stiren. C.  Poli acrilonitrin       D.  Poli (metyl metacrylat) Câu 21: Este X có CTPT C5H8O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia   phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 22: Những mệnh đề nào sau đây là sai? A. Khi thay đổi trật tự các gốc  ­amino axit  trong phân tử peptit sẽ dấn đến có các đồng phân  peptit. B. Các peptit thường ở thể rắn,dễ tan trong nước . C. Trong phân tử peptit mạch hở nếu có n gốc  ­amino axit  thì sẽ có (n­1) liên kết peptit. D. Nếu phân tử peptit có chứa n gốc  ­amino axit thì sẽ có số đồng phân là n! Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol triglixerit X ta thu được 250,8 gam CO2 và 90 gam H2O. Mặt khác  0,1 mol X phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là: A. 0,1. B. 0,5. C. 0,7. D. 0,3. Câu 24: Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng: 6CO2  +  6H2O  +  673kcal    C6H12O6  +  6O2. Khối lượng glucozơ sản sinh được của 100 lá xanh trong thời gian 3 giờ là (biết trong thời gian   ấy, 100 lá hấp thụ  một năng lượng là 84,125 kcal nhưng chỉ  có 20% năng lượng được sử  dụng vào  phản ứng tổng hợp glucozơ). A. 22,5 gam. B. 9,3 gam. C. 4,5 gam. D. 112,5 gam. Câu 25:  Dung dịch A có chứa m gam chất tan gồm Na 2CO3  và NaHCO3. Nhỏ  từ  từ  đến hết 100ml  dung dịch gồm HCl  0,4M và H2SO4 0,3M vào dung dịch A, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,04  mol CO2 và dung dịch B. Nhỏ tiếp Ba(OH)2 dư vào dung dịch B thu được 18,81 gam kết tủa. Giá trị m  là A. 9,72. B. 11,40. C. 9,28. D. 13,08. Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng:                H2SO4 (đặc, nóng)  +  Fe    Fe2(SO4)3  +  H2O  +  SO2. Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 trong phương trình hóa học của phản ứng trên là: A. 6 và 6. B. 3 và 3. C. 6 và 3. D. 3 và 6. Câu 27: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat,  số este có thể điều chế  trực tiếp bằng phản  ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc  tác) là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 28: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô  cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 26,80. B. 34,60. C. 26,05. D. 15,65. Câu 29: Điện phân với điện cực trơ  dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 bằng cường độ  dòng điện 2,68  ampe, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra   khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị  của t là                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 024
  3. A. 1,20. B. 1,00. C. 1,25. D. 1,40. Câu 30: Cho các chất sau: 1. NH2(CH2)5CONH(CH2)5COOH 2. NH2CH(CH3)CONHCH2COOH 3. NH2CH2CH2CONHCH2COOH            4. NH2(CH)6NHCO(CH2)4COOH. Hợp chất nào có liên kết peptit? A. 2 B. 1,2,3,4. C. 1,3,4 D. 2,3 Câu 31: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản  ứng khối lượng   dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu  là A. 5,4 gam và 2,4 gam. B. 2,7 gam và 1,2 gam. C. 5,8 gam và 3,6 gam. D. 1,2 gam và 2,4 gam Câu 32: Điện phân 500ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,4M và CuCl2 0,5M với điện cực trơ. Khi ở  anot thoát ra 8,96 lít khí (đktc) thì khối lượng kim loại thu được ở catot là: A. 21,60 gam. B. 27,84 gam. C. 18,80 gam. D. 18,60 gam. Câu 33: Dãy chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu A. NaOH, K2CO3 B. Na2CO3, Na3PO4 C. Ca(OH)2. Na2CO3 D. Ca(OH)2, KOH Câu 34: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản  ứng kết  thúc thì lượng NaOH phản  ứng là 12 gam và tổng sản phẩm hữu cơ  thu được là 29,7 gam. Số  đồng   phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là A. 4. B. 2. C. 5. D. 6. Câu 35: Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dung dịch chứa (HNO3 0,5M và HCl 2M) thu được khí NO duy  nhất và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO 4/H2SO4 loãng. Biết các  phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng KMnO4 đã bị khử. A. 18,96 gam. B. 20,14 gam. C. 23,70 gam. D. 4,71 gam. Câu 36: Chất X là một loại thuốc cảm có CTPT C9H8O4. Cho 1 mol X phản  ứng hết với dung dịch  NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH thu được  paraffin đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được hợp chất hữu cơ tạp  chức T không tham gia phản ứng tráng gương. Trong các phát biểu sau: 1. Chất X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 2. Chất Y có tính axit mạnh hon H2CO3 3. Chất Z có công thức phân tử C7H4O4Na 4. Chất T không tác dụng với axit axetic nhưng có phản ứng với CH3OH/H2SO4 đặc. Số phát biểu đúng? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 37: Cho m gam hỗn hợp P gồm Mg và Al có tỷ lệ mol 4:5 vào dung dịch HNO 3 20%. Sau khi các  kim loại tan hết có 6,72 lít hỗn hợp X gồm NO, N 2O, N2 bay ra (đktc) và được dung dịch A. Thêm một   lượng O2 vừa đủ vào X, sau phản  ứng được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch KOH dư, có   4,48 lít hỗn hợp khí Z đi ra (đktc). Tỉ  khối của Z đối với H2 bằng 20. Nếu cho dung dịch NaOH vào  dung dịch A thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là (m + 39,1) gam. Biết HNO3 dùng dư 20 % so với  lượng cần thiết. Nồng độ % của Al(NO3)3 trong A gần nhất với : A. 9,5% B. 9,6% C. 9,4% D. 9,7% Câu 38: Một hỗn hợp Y gồm 2 este A, B mạch hở (M A
  4. A. 42,725 B. 44,525 C. 34,850 D. 39,350 Câu 40: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau  phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y  gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng   một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO 3 dư vào dung dịch Z,   thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là: A. 53,85%. B. 56,36%. C. 76,70%. D. 51,72%. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 024
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0