Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
lượt xem 8
download
Sau đây là "Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301" giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Hóa học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
- SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1V LỚP 10 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN NĂM HỌC 20172018 Đề thi có 04 trang ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài : 50 phút , không kể thời gian giao đề Mã đề thi 301 Họ, tên thí sinh:...............................................................................S ố báo danh:.................. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng HTTH Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng: N2 + 3H2 2NH3. Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau: [N2] = 2M; [H2] = 3M; [NH3] = 2M. Nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là A. 4 và 8. B. 2 và 4. C. 2 và 3. D. 3 và 6. Câu 42: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2 (k) ΔH
- Câu 46: Cho 9 gam hỗn hợp Al và Mg có tỉ lệ số mol Al: Mg = 4:3 tác dụng với tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc nóng có chứa 0,5625 mol H2SO4, thu được dung dịch chứa các muối sunfat trung hoà và sản phẩm khử duy nhất X . X là : A. H2S B. S C. SO2 D. H2 Câu 47: Cho nguyên tử của nguyên tố R có kí hiệu 137 56 R. Nguyên tử của nguyên tố R có số hiệu nguyên tử và số hạt notron là ? A. Z= 81, n=56. B. Z= 56, n=81. C. Z= 56, n=137. D. Z= 137, n=56. Câu 48: Các nguyên tử halogen có số ôxi hoá đặc trưng là : A. 1. B. 5. C. 1+. D. 5+. Câu 49: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm MgO, Fe 2O3 và CuO cần vừa đủ 400 gam dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 58,4 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 48,0 gam. B. 42,0 gam. C. 44,0 gam. D. 57,6 gam. Câu 50: Câu nào diễn tả sai về tính chất các chất trong phản ứng: Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3. A. Ion Fe khử nguyên tử clo. 2+ B. Nguyên tử clo oxi hoá ion Fe2+. C. Ion Fe2+ bị oxi hoá. D. Nguyên tử clo khử ion Fe2+. Câu 51: Phát biểu nào sâu đây là sai? A. Oxi không phản ứng với kim loại bạc ngay nhiệt độ thường. B. Ozon có thể oxi hoá được I trong môi trường nước và axit. C. Oxi có thể oxi hoá được I trong môi trường nước và axit. D. Trong phòng thí nghiệm điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3. Câu 52: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH2. Công thức hidroxit cao nhất của M là : A. H2MO4. B. H2MO3. C. M(OH)3. D. MOH. Câu 53: Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 5,82 gam hỗn hợp gồm Mg và kim loại M, thu được 11,36 gam chất rắn X gồm các muối clorua và ôxit. Hoà tan hết X trong dung dịch HCl (đun nóng, lấy dư 25% so với lượng cần thiết), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, thấy có 17,6 gam NaOH phản ứng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hidroxit của M ít tan trong nước. Kim loại M là A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Zn. Câu 54: Cho m1 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 hoà tan hết trong m gam dung dịch HNO3 25% lấy dư so với lượng cần thiết là 25% thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện chuẩn) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được( m1 + 16,68) gam muối khan. Giá trị của m là : A. 110,0 gam. B. 112,0 gam. C. 106,0 gam. D. 100,8 gam. Câu 55: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 56: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi. A. thêm chất xúc tác Fe. B. thay đổi nồng độ N2. C. thay đổi áp suất của hệ. D. thay đổi nhiệt độ. Câu 57: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. proton và notron. B. notron và proton. C. notron, proton và electron. D. proton và electron. Câu 58: X là chất khí, màu xanh nhạt, mùi đặc trưng, nặng hơn không khí, một lượng nhỏ trong không khí có tác dụng làm cho không khí trong lành. X là khí : Trang 2/5 Mã đề thi 301
- A. Clo. B. Oxi. C. Ozon. D. Nitơ. Câu 59: Cho các hợp chất sau: NaCl, NaClO, KClO4, Cl2, HClO2. Số oxi hoá của clo trong các hợp chất là : A. –1, +1, +7, 0, +3. B. –1, +3, +5, 0, +7. C. –1, +1, +7, 0, +5. D. +1, –1, +5, 0, +3. Câu 60: Trong phân tử NH4ClO4 thì số oxi hóa của nguyên tử nitơ và clo lần lượt là : A. –4 và +6. B. –3 và +6. C. –3 và +7. D. +1 và +7. Trang 3/5 Mã đề thi 301
- Câu 61: Cho hình vẽ sau mô tả quá trình điều chế ôxi trong phòng thí nghiệm: 1 2 3 4 Tên dụng cụ và hóa chất theo thứ tự 1, 2, 3, 4 trên hình vẽ đã cho là: A. 1KClO3 ; 2 đèn cồn; 3 ống dẫn khí; 4 khí Oxi. B. 1khí Oxi; 2 đèn cồn; 3ống dẫn khí; 4KClO3. C. 1KClO3; 2 ống nghiệm; 3đèn cồn; 4khí Oxi. D. 1KClO3 ; 2 ống dẫn khi; 3 đèn cồn; 4 khí Oxi. Câu 62: Một dung dịch có chứa H2SO4 và 0,5325 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo (muối X). Cho thêm vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu được 3,81 gam I2. Muối X là: A. NaClO4. B. NaClO. C. NaClO3. D. NaClO2. Câu 63: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là A. 2,5.103 mol/(l.s). B. 5,0.104 mol/(l.s). C. 2,5.104 mol/(l.s). D. 5,0.105 mol/(l.s). Câu 64: Phản ứng : 2SO2 + O2 タ 2SO3 H
- A. FeS, CO2, N2. B. Cl2, H2S, CO. C. CO, CH4, CuO. D. NH3, CH4, CO. Câu 71: Nguyên tử vàng (Au) có bán kính và khối lượng mol lần lượt là 1,44 A° và 179 g/mol. Biết rằng khối lượng riêng của vàng kim loại là 19,36 g/cm3. Các nguyên tử vàng chiếm x% thể tích trong tinh thể. Giá trị của x là A. 75. B. 73,95. C. 78. D. 79,43. Câu 72: X2 ở điều kiện thường là chất khí có màu vàng lục, rất độc. Tên của X2 là: A. iot. B. brom. C. flo. D. clo. Câu 73: Nguyên tử nguyên tố X, các ion Y+ và Z2 đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là: 3p6. Tính chất hoá học cơ bản của X, Y, Z lần lượt : A. khí hiếm, phi kim và kim loại. B. phi kim, phi kim và kim loại. C. kim loại, kim loại và phi kim. D. khí hiếm, kim loại và phi kim. Câu 74: X là nguyên tố nhóm VIA. Tỉ số giữa thành phần % oxi trong oxit cao nhất của X và thành phần % hidro trong hợp chất khí với hidro của X là 51:5. X là A. Lưu huỳnh. B. Selen. C. Photpho. D. Telu. Câu 75: Hòa tan hoàn toàn 5,04 gam hỗn hợp X gồm FeS 2 và FeS (có tỉ lệ số mol là 2:3) vào lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO 2 bằng một lượng vừa đủ V (ml) dung dịch KMnO4 1M thu được dung dịch Y không màu, trong suốt. Thể tích của dung dịch KMnO4 1M đã dùng là A. Vdd = 100 ml. B. Vdd = 285 ml. C. Vdd = 28,5 lít. D. Vdd = 114 ml. Câu 76: Nhóm nào trong bảng tuần hoàn chỉ gồm các nguyên tố kim loại? A. IIIA. B. IA, IIA. C. IIA. D. IA. Câu 77: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol Cu 2S trong oxi dư thu được hỗn hợp sản phẩm gồm: CuO ; SO2 và O2(dư). Số mol electron mà 0,15 mol Cu2S đã nhường là : A. 1,0 mol. B. 1,5 mol. C. 1,6 mol. D. 1,2 mol. Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 38,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong V(ml) dung dịch H2SO4 10M (đặc, đun nóng), thu được khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho 800 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y, thu được 48,15 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của V là A. 33,6 ml. B. 87,5ml. C. 48ml. D. 56ml. Câu 79: Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit MgO , ZnO , Fe 2O3 hòa tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch H2SO4 loãng , thu được dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thu được 5,21 gam hỗn hợp các muối sunfat khan . Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 : A. 0,4 M B. 0,3 M C. 0,1 M D. 0,5 M Câu 80: Khí HCl điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách cho NaCl (tinh thể) tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thường bị lẫn tạp chất là hơi nước. Có thể dùng hoá chất nào sau đây để loại tạp chất là tốt nhất ? A. CaO khan B. P2O5. C. NaOH khan. D. Na2SO3 khan. HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 301
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 159 | 22
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 192 | 15
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
4 p | 62 | 4
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 66 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn