Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
lượt xem 2
download
Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
- SỞ GD & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian giao đề) ( Đề thi có: 04 trang) (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 107 Câu 1: Bất phương trình: 2 x + 1 < 3 − x có nghiệm là: ( A. 4 − 2 2;3 ) ( B. 4 + 2 2; + ) ( C. 3; 4 + 2 2 ) �1 D. − ; 4 − 2 2 �2 � � Câu 2: Cho tan α + cot α = m Tính giá trị biểu thức cot 3 α + tan 3 α . A. m3 − 3m B. 3m3 − m C. 3m + m D. m3 + 3m 3 2 x + 1 khi x 2 Câu 3: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm có tọa độ: x 2 − 3 khi x > 2 A. ( 0;1) B. ( −3;0 ) C. ( 0;3) D. ( 0; −3) Câu 4: Cho biểu thức P = −a + a với a 0 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1 1 A. Giá trị nhỏ nhất của P là . B. Giá trị lớn nhất của P là . 4 2 1 1 C. Giá trị lớn nhất của P là . D. P đạt giá trị lớn nhất tại a = . 4 4 r Câu 5: Đường thẳng ∆ đi qua M (3; −2) nhận u = (4; −5) là vec tơ chỉ phương. Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là: x = 4 + 3t x = 3 + 4t x = 3 − 2t x = 3 − 5t A. . B. . C. . D. . y = −5 − 2t y = −2 − 5t y = 4 − 5t y = −2 + 4t Câu 6: Cho cos 4a + 2 = 6 sin 2 a với p < a < p . Tính tan 2a . 2 A. tan 2a = - 3 3 B. tan 2a = - 2 3 C. tan 2a = - 3 D. tan 2a = 3 Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2) và đường thẳng d : 2x – 3y – 2 =0 .Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng qua A và song song với d A. 2x – 3y – 8 =0 B. 2x + 3y – 4 =0 C. 3x +2y + 1 =0 D. 2x – 3y – 5 = 0 Câu 8: Tính giá trị của (1+tana)(1+tanb) biết a + b = 450 : A. 3 B. 2 C. 2 D. 1 + 2 Câu 9: Phương trình đường thẳng đi qua điểm M ( 5; −3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB là: A. 3 x + 5 y − 30 = 0. D. 5 x − 3 y − 34 = 0. B. 3 x − 5 y − 30 = 0. C. 3 x + 5 y + 30 = 0. 1 Câu 10: Giả sử 3sin 4 x − cos 4 x = thì sin 4 x + 3cos 4 x có giá trị bằng : 2 A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 11: Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng: A. 600 B. 1500 C. 1200 D. 900 Câu 12: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức sau: A = sin x + cos x Trang 1/5 Mã đề thi 107
- A. m ax A = 3 và m in A = - 3 . B. m ax A = 2 và m in A = - 2 . C. m ax A = 2 và m in A = - 2 . D. m ax A = 2 2 và m in A = - 2 2 . Câu 13: Tiếp tuyến với đường tròn ( C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1;1) có phương trình là : A. x+y+1=0 B. x y =0 C. x+y2=0 D. 2x+y3=0 2 Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = bằng x − 5x + 9 2 11 4 11 8 A. . B. . C. . D. . 4 11 8 11 ᄉ = 300 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: Câu 15: Cho tam giác ABC có BC = 10, A 10 A. 10 3 B. 5 C. D. 10 3 r r Câu 16: Tính tích vô hướng của hai véc tơ a ( 4; −3) , b ( −3;4 ) bằng? A. – 24 B. 24 C. 7 D. 25 Câu 17: Giá trị biểu thức cos800 − cos 200 bằng 0 0 0 0 sin 40 .cos10 + sin10 .cos 40 3 A. 1 B. sin(a − b) C. 1 D. 2 Câu 18: Tam thức bậc hai f ( x ) = x 2 − 4 x − 5 âm trên khoảng nào sau đây? A. (5;1) B. (1;5) C. (5;1) D. (5;1) Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E) : x2 + 3y2 = 6 . Giá trị nào sau đây là tiêu cự của elip ? A. 3 B. 4 C. 2 D. 6 Câu 20: Với giá trị nào của m thì bất phương trình x 2 − x + m 0 vô nghiệm? 1 1 A. m < B. m > 1 C. m < 1 D. m > 4 4 Câu 21: Với giá trị nào của m thì bất phương trình x + 2 x + m có nghiệm? 9 9 A. m 2. B. m . C. 2 m . D. m 2. 4 4 sin 2a + sin 5a - sin 3a Câu 22: Biểu thức thu gọn của biểu thức A = là 1 + cos a - 2sin 2 2a A. sin a . B. 2cos a . C. cos a D. 2sin a . 3 �π � � π � Câu 23: Cho cos α = � − < α < 0 �. Tính giá trị của sin � − α � ? 5 �2 � �3 � 4+3 3 4−3 3 3+ 4 3 3−4 3 A. B. C. D. 10 10 10 10 1+ a 1+ b Câu 24: Cho a > b > 0 và x = , y = . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1+ a + a 2 1 + b + b2 A. x = y . B. Không so sánh được. C. x < y . D. x > y . Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn x 2 + y 2 − 6x − 8y = 0 . Tìm bán kính của đường tròn. A. 5 B. 10 . C. 10 D. 25 Câu 26: Cho 2 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích MAB bằng 1. Trang 2/5 Mã đề thi 107
- 4 A. (0 ; 1) B. (0 ; 2). C. (0 ; 0) và (0 ; ) D. (1 ; 0) 3 Câu 27: Parabol y = ax 2 + bx + 2 đi qua hai điểm M(1;5), N(2;8) có phương trình là: A. y = x 2 + 2 x + 2 B. y = 2 x 2 + 2 x + 2 C. y = 2 x 2 + x + 2 D. y = x 2 + x + 2 Câu 28: Miền nghiệm của bất phương trình 5 ( x + 2 ) − 9 < 2 x − 2 y + 7 là phần mặt phẳng không chứa điểm nào? A. ( −2;1) B. ( 0;0 ) C. ( 2;3) D. ( 2; −1) 4 x2 4 y 2 Câu 29: Trong hệ trục tọa độ (xOy), cho elip (E): + = 1 . Độ dài tiêu cự của (E) bằng: 25 9 A. 16 B. 2 C. 8 D. 4 π kπ Câu 30: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ ᄉAM = + ,k Z 3 3 ? A. 6 B. 4 C. 12 D. 3 Câu 31: Tam giác ABC có a = 2 2, b = 2 3, c = 2 . Độ dài trung tuyến mb bằng: A. 3 B. 5 C. 2 D. 3 1 1 Câu 32: Giả sử (1 + tan x + )(1 + tan x − ) = 2 tan n x (cos x 0) . Khi đó n có giá trị bằng: cos x cos x A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của y = x − 2 x , x ᄉ là: 2 A. 0. B. 1. C. 2. D. 1. Câu 34: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? A. y = − 2 x B. y = 3 + x C. y = 3 − x D. y = − x + 4 3 x 2 − 1 khi x 2 Câu 35: Cho hàm số y = 4 x − 3 khi 2 < x < 5 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 x 2 − 3 khi x 5 A. Điểm N(2;5) B. Điểm P(3;26) C. Điểm M(5;17) D. Điểm Q(3;26). Câu 36: Tam giác ABC có các cạnh thỏa mãn hệ thức ( a + b + c ) ( a + b − c ) = 3ab . Khi đó số đo góc C là: A. 300 B. 450 C. 1200 D. 600 Câu 37: Cho tam giác ABC với các đỉnh là A(−1;3) , B(4;7) , C (−6;5) , G là trọng tâm của tam giác ABC . Phương trình tham số của đường thẳng AG là: x = −1 x = −1 + t x = −1 + 2t x = −1 + t A. . B. . C. . D. . y = 5 − 2t y = 3+t y =3 y = 5+t Câu 38: Bất đẳng thức ( m + n ) 2 4mn tương đương với bất đẳng thức nào sau đây? A. ( m − n ) B. n ( m − 1) − m ( n − 1) 2 2 2 2mn . 0. C. ( m + n ) + m − n 0 . 2 D. m 2 + n 2 2mn . Câu 39: Đường tròn ( x − a )2 + ( y − b) 2 = R 2 cắt đường thẳng x + y a b = 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ? Trang 3/5 Mã đề thi 107
- R 2 A. 2R B. R 2 C. D. R 2 x2 y 2 Câu 40: Trong hệ trục tọa độ (xOy), cho elip (E): + = 1 . Bán kính qua tiêu của (E) đạt giá trị 25 16 nhỏ nhất bằng: 3 A. 1 B. 2 C. 0 D. 5 Câu 41: Cho A=[–4;7] và B=(– ;–2) U (3;+ ). Khi đó tập A I B là A. [–4;–2) U (3;7] B. (– ;–2) U [3;+ ) C. (– ;2] U (3;+ ) D. [–4;–2) U (3;7) x 2 + 5x + m Câu 42: Với giá trị nào của m thì với mọi x ta có −1 < 7 : 2 x2 − 3x + 2 5 5 5 A. − < m < 1. B. − m < 1. C. m < 1. D. m − . 3 3 3 r r r r Câu 43: Cho a = ( 3; - 4) , b = ( - 1; 2) . Tọa độ của a + b là: A. ( - 3; - 8) B. ( 4; - 6) C. ( - 4; 6) D. ( 2; - 2) Câu 44: Gọi M, m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2sin 2 x − sin x + 6 . Tính giá trị 8m + M : 103 119 A. 54. B. 56 C. 8 . D. 8 Câu 45: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 5 x + 3 + x − 1 2 2 0 là: 2 � � 2 � � A. . B. � ; 4 � . C. � ; 4 �\ { 1} . D. { 1} . 3 � � 3 � � Câu 46: Phương trình ( m – 5m + 6) x = m – 2 m vô nghiệm khi: 2 2 A. m = 3 . B. m = 2 . C. m = 1 . D. m = 6 . Câu 47: Cho tam giac ABC;́ Chon mênh đê sai trong cac mênh đê sau: ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ b + c2 a 2 2 A. a 2 = b 2 + c 2 − 2bccos A B. m a2 = − 2 4 1 b + c − a2 2 2 C. S = ABsin C D. cos A = 2 2bc Câu 48: Cho bất phương trình : x –8 x + 7 ≥ 0 . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử 2 không phải là nghiệm của bất phương trình. A. ( – ∞ , 1 ] B. ( – ∞ , 0 ] C. [ 6 , + ∞ ) D. [ 8 , + ∞ ) 1 p+ q Câu 49: Nếu cos x + sin x = và 00 < x < 1800 thì tan x = − với cặp số nguyên (p, q) là: 2 3 A. (4; 7) B. (8; 7) C. (–4; 7) D. (8; 14) Câu 50: Tập nghiệm của phương trình : x - 2 = 3x - 5 (1) là tập hợp nào sau đây ? � 3 7� �3 7 � �7 3 � �7 3 � A. � - ; � � � B. � � ; � � C. � - ; - � � � D. � - ; � � � � � 2 4�� � �2 4 �� � �4 2 � � � �4 2 �� ………….. HẾT ………… Trang 4/5 Mã đề thi 107
- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ tên thí sinh……………………………………………………SBD…………………….. Trang 5/5 Mã đề thi 107
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 159 | 22
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 192 | 15
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
4 p | 62 | 4
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 66 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn