intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

39
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303

  1. SỞ GD & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 4  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian giao đề)                  ( Đề thi có: 04 trang) (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  303 Câu 1: Tam giác ABC có  a = 2 2, b = 2 3, c = 2 . Độ dài trung tuyến  mb bằng: A. 3 B. 2 C. 5 D.  3 Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của  biểu thức sau:     A = sin x + cos x A.  m ax A = 2   và  m in A = - 2 . B.  m ax A = 2   và  m in A = - 2. C.  m ax A = 3   và  m in A = - 3. D.  m ax A = 2 2   và  m in A = - 2 2 . Câu 3: Cho tam giác  ABC  với các đỉnh là  A(−1;3) ,  B(4;7) ,  C (−6;5) ,  G  là trọng tâm của tam giác  ABC . Phương trình tham số của đường thẳng  AG  là: x = −1 + 2t x = −1 + t x = −1 + t x = −1 A.  . B.  . C.  . D.  . y =3 y = 3+t y = 5+t y = 5 − 2t Câu 4: Parabol  y = ax 2 + bx + 2  đi qua hai điểm M(1;5), N(­2;8)  có phương trình là: A.  y = 2 x 2 + 2 x + 2 B.  y = x 2 + 2 x + 2 C.  y = 2 x 2 + x + 2 D.  y = x 2 + x + 2 x2 y 2 Câu 5: Trong hệ trục tọa độ (xOy), cho elip (E):  + = 1 . Bán kính qua tiêu của (E) đạt giá trị nhỏ  25 16 nhất bằng: 3 A. 1 B. 2 C. 0 D.  5 Câu 6: Cho tam giac ABC; ́  Chon mênh đê sai trong cac mênh đê sau: ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ b + c2 a 2 2 A.  a 2 = b 2 + c 2 − 2bccos A B.  m a2 = − 2 4 1 b + c − a2 2 2 C.  S = ABsin C D.  cos A = 2 2bc Câu 7: Cho bất phương trình : x  –8 x + 7 ≥ 0 . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có  chứa   phần   tử  2 không phải là nghiệm của bất phương trình. A. [ 6 , + ∞ ) B. [ 8 , + ∞ ) C. ( – ∞ , 0 ] D. ( – ∞ , 1 ] Câu 8: Cho tam giác ABC có  BC = a, CA = b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng: A.  900 B.  600 C.  1500 D.  1200 Câu 9: Tam giác ABC có các cạnh thỏa mãn hệ thức   ( a + b + c ) ( a + b − c) = 3ab . Khi đó số đo góc C  là: A.  600 B.  450 C.  300 D.  1200 Câu 10: Bất phương trình:  2 x + 1 < 3 − x  có nghiệm là: ( A.  4 + 2 2; + ) �1 B.  − ; 4 − 2 2 �2 � � ( C.  4 − 2 2;3 )D.  3;4 + 2 2 ( ) 1 p+ q Câu 11: Nếu    cos x + sin x =   và   00 < x < 1800   thì  tan x = −  với cặp số nguyên (p, q) là: 2 3 A. (8; 7) B. (4; 7) C. (8; 14) D. (–4; 7)                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 303
  2. Câu 12: Đường tròn   ( x − a )2 + ( y − b) 2 = R 2 cắt đường thẳng x + y   a   b = 0 theo một dây cung có  độ dài bằng bao nhiêu ? R 2 A. 2R B.  C.  R 2 D. R 2 Câu 13: Cho  tan α + cot α = m  Tính giá trị biểu thức  cot 3 α + tan 3 α . A.  m3 − 3m B.  3m + m C.  3m3 − m D.  m3 + 3m 3 Câu 14: Phương trình đường thẳng đi qua điểm  M ( 5; −3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B  sao cho M là trung điểm của AB là: B.  5 x − 3 y − 34 = 0. C.  3 x + 5 y − 30 = 0. A.  3 x + 5 y + 30 = 0. D.  3 x − 5 y − 30 = 0. 3 �π � �π � Câu 15: Cho   cos α = �− < α < 0 �. Tính giá trị của  sin � − α �? 5 �2 � �3 � 4+3 3 3−4 3 3+ 4 3 4−3 3 A.  B.  C.  D.  10 10 10 10 Câu 16:  Miền nghiệm của bất phương trình   5 ( x + 2 ) − 9 < 2 x − 2 y + 7    là phần mặt phẳng  không  chứa điểm nào? A.  ( 0;0 ) B.  ( 2; −1) C.  ( −2;1) D.  ( 2;3) Câu 17: Tập nghiệm của phương trình :  x - 2 = 3 x - 5  (1)  là tập hợp nào sau đây ? �3 7 � �7 3 � �7 3 � � 3 7� A.  � �  ;  �� B.  � - ;    � � � C.  � �-  ;  -  � � D.  � -  ;  � � � � �2 4 � � � � 4 2 � � � � 4 2 � � � � 2 4� � Câu 18: Tiếp tuyến với đường tròn ( C): x  + y   = 2 tại điểm M(1;1) có phương trình là : 2 2 A. x+y­2=0 B. x+y+1=0 C. 2x+y­3=0 D. x ­ y  =0 sin 2a + sin 5a - sin 3a Câu 19: Biểu thức thu gọn của biểu thức   A =  là 1 + cos a - 2sin 2 2a A.  cos a B.  2cos a  . C.  2sin a . D.  sin a . Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình  2 x − 5 x + 3 + x − 1 2 2 0  là: 2 � � 2 � � A.  � ; 4 �\ { 1} . B.  { 1} . C.  � ;4 � . D.  . 3 � � 3 � � Câu 21: Cho biểu thức  P = −a + a  với a 0 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1 1 A. Giá trị nhỏ nhất của P là  . B. Giá trị lớn nhất của P là  . 4 2 1 1 C. Giá trị lớn nhất của P là  . D. P đạt giá trị lớn nhất tại  a = . 4 4 1+ a 1+ b Câu 22: Cho  a > b > 0  và  x = ,  y = . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1+ a + a 2 1 + b + b2 A.  x < y . B.  x = y . C. Không so sánh được. D.  x > y . Câu 23: Tam thức bậc hai  f ( x ) = x 2 − 4 x − 5  âm trên khoảng nào sau đây? A. (5;1) B. (­5;­1) C. (­1;5) D. (­5;1) π kπ Câu 24: Có bao nhiêu điểm  M  trên đường tròn định hướng gốc  A  thoả mãn  sđ ᄐAM = + ,k Z 3 3 ?                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 303
  3. A. 4 B. 12 C. 6 D. 3 r Câu 25: Đường thẳng  ∆  đi qua  M (3; −2)  nhận  u = (4; −5)  là vec tơ chỉ phương. Phương trình tham   số của đường thẳng  ∆  là: x = 4 + 3t x = 3 − 2t x = 3 + 4t x = 3 − 5t A.  . B.  . C.  . D.  . y = −5 − 2t y = 4 − 5t y = −2 − 5t y = −2 + 4t 2 Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số  f ( x ) =  bằng x − 5x + 9 2 4 11 8 11 A.  . B.  . C.  . D.  . 11 8 11 4 4 x2 4 y2 Câu 27: Trong hệ trục tọa độ (xOy), cho elip (E):  + = 1 . Độ dài tiêu cự của (E) bằng: 25 9 A. 8 B. 2 C. 16 D. 4 Câu 28: Cho   cos 4a + 2 = 6 sin 2 a   với   p < a < p .  Tính  tan 2a . 2 A.  tan 2a = - 2 3 B.  tan 2a = - 3 C.  tan 2a = - 3 3 D.  tan 2a = 3 x 2 + 5x + m Câu 29: Với giá trị nào của m thì với mọi x ta có  −1 < 7  : 2 x2 − 3x + 2 5 5 5 A.  m − . B.  − m < 1. C.  − < m < 1. D.  m < 1. 3 3 3 ᄐ = 300 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: Câu 30: Cho tam giác ABC có  BC = 10, A 10 A. 10 B.  C.  10 3 D. 5 3 Câu 31: Cho 2 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích MAB bằng 1. 4 A. (0 ; 2). B. (0 ; 1) C. (0 ; 0) và (0 ;  ) D. (1 ; 0) 3 Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy cho elip  (E) :  x2 + 3y2 = 6 . Giá trị nào sau đây là tiêu cự của elip ? A. 4 B. 6 C. 2 D. 3 Câu 33: Tính giá trị của  (1+tana)(1+tanb)  biết   a + b = 450  : A.  2 B.  3 C. 1 +  2 D. 2 Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  x 2 + y 2 − 6x − 8y = 0  . Tìm bán kính của đường tròn. A. 5 B. 10 C. 25 D.  10 . 2 x + 1  khi  x 2 Câu 35: Đồ thị hàm số  y =  đi qua điểm có tọa độ: x 2 − 3  khi  x > 2 A.  ( −3;0 ) B.  ( 0; −3) C.  ( 0;3) D.  ( 0;1) Câu 36: Cho A=[–4;7]  và  B=(– ;–2) U (3;+ ).  Khi đó tập A I B là A. (– ;–2) U [3;+ ) B. [–4;–2) U (3;7) C. [–4;–2) U (3;7] D. (– ;2] U (3;+ ) 3 x 2 − 1 khi x 2 Câu 37: Cho hàm số  y = 4 x − 3 khi 2 < x < 5 ,  điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 x 2 − 3 khi x 5 A. Điểm Q(3;­26). B. Điểm P(­3;26) C. Điểm M(5;17) D. Điểm N(2;5) r r Câu 38: Tính tích vô hướng của hai véc tơ  a ( 4; −3) , b ( −3;4 )  bằng?                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 303
  4. A. 24 B. 7 C. – 24 D. 25 Câu 39: Bất đẳng thức  ( m + n ) 2 4mn  tương đương với bất đẳng thức nào sau đây? A.  n ( m − 1) − m ( n − 1) B.  ( m + n ) + m − n 0 . 2 2 2 0. D.  ( m − n ) 2 C.  m 2 + n 2 2mn . 2mn . Câu 40: Với giá trị nào của  m  thì bất phương trình  x 2 − x + m 0  vô nghiệm? 1 1 A.  m < 1 B.  m > C.  m > 1 D.  m < 4 4 Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;­2) và đường thẳng d : 2x – 3y – 2 =0 .Phương trình nào sau   đây là phương trình đường thẳng qua A và song song với d A. 3x +2y + 1 =0 B. 2x + 3y – 4 =0 C. 2x – 3y – 5 = 0 D. 2x – 3y – 8 =0 1 1 Câu 42: Giả sử  (1 + tan x + )(1 + tan x − ) = 2 tan n x (cos x 0) .  Khi đó n có giá trị bằng: cos x cos x A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 43: Phương trình  ( m – 5m + 6) x = m – 2 m  vô nghiệm khi: 2 2 A.  m = 3 . B.  m = 2 . C.  m = 1 . D.  m = 6 . Câu 44: Giá trị biểu thức   cos800 − cos 200  bằng 0 0 0 0 sin 40 .cos10 + sin10 .cos 40   3 A.  B. ­ sin(a − b) C. 1 D. ­1 2 r r r r Câu 45: Cho  a = ( 3; - 4) , b = ( - 1; 2) .  Tọa độ của   a + b  là: A.  ( - 4;6) B.  ( 4; - 6) C.  ( - 3; - 8) D.  ( 2; - 2) Câu 46: Giá trị nhỏ nhất của  y = x − 2 x , x ᄐ  là: 2 A. ­2. B. 1. C. 0. D. ­1. Câu 47: Gọi M, m là giá trị  lớn nhất và nhỏ  nhất của hàm số   y = 2sin 2 x − sin x + 6 . Tính giá trị  8m + M  : 119 103 A.  8 B. 56 C.  8 . D. 54. 1 Câu 48: Giả sử   3sin 4 x − cos 4 x =   thì   sin 4 x + 3cos 4 x  có giá trị bằng : 2 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 49: Với giá trị nào của m thì bất phương trình  x + 2 x + m  có nghiệm? 9 9 A.  m 2. B.  2 m . C.  m . D.  m 2. 4 4 Câu 50: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? A.  y = − x + 4 B.  y = − 2 x C.  y = 3 − x D.  y = 3 + x ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­………….. HẾT ………… (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 303
  5. Họ tên thí sinh……………………………………………………SBD……………………..                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 303
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2