Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
lượt xem 1
download
Hãy tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 20172018 Môn : TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 308 Đề thi có 5 trang Câu 1: Cho hai điểm A(−3; 2) và B(7; −4). Viết phương trình đường tròn đường kính AB A. ( x + 3) 2 + ( y − 2 ) = 1 B. x 2 + y 2 − 4 x + 2 y − 29 = 0 2 C. ( x − 2 ) + ( y − 1) = 4 D. ( x − 7)2 + ( y + 2 ) = 1 2 2 2 Câu 2: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn 2 MA2 + MB 2 + 2 MC 2 + MD 2 = 9a 2 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là: A. R = 2a . B. R = a 2 . C. R = 3a . D. R = a . Câu 3: Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 4 4 4 1 1 1 M= + + − − − a+b b+c c+a a b c A. 10. B. 8. C. 9. D. 7. Câu 4: Biết Parabol (P) có phương trình y = x 2 + 4 x − 5 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A và B. Tính diện tích tam giác IAB. Với I là đỉnh của (P): A. 54 B. 45 C. 18 D. 27. Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A ( 1;2 ) , B ( 3; − 1) , C ( 0;1) . Tọa độ của véctơ ur uuur uuur u = 2 AB + BC là: ur ur ur ur A. u ( - 4;1) . B. u ( 1; - 4) . C. u ( 2; 2) . D. u ( - 1; 4) . Câu 6: Cho hàm số f ( x) = − x 2 + 4 x + 5 . Khẳng định nào sau đây sai : A. f (2017 2017 ) > f (20182017 ) B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. C. Đồ thị hàm số nhận x=2 làm trục đối xứng D. f (−2017 2017 ) < f (−20182017 ) Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn ( C ) có phương trình x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 = 0 . Tâm I và bán kính R của ( C ) lần lượt là: A. I ( 1;- 2) , R = 3 . B. I ( 1;- 2) , R = 9 . C. I ( 2; - 4) , R = 9 . D. I ( 1; 2) , R = 1 . 1 1 1 1 Câu 8: Biết 2 + 2 + 2 + 2 = 8 . Tính giá trị của biểu thức M = sin 2 2a tan a cot a sin a cos a 5 4 4 4 A. B. C. D. 9 25 5 9 Trang 1/6 Mã đề thi 308
- Câu 9: Cho hàm số f ( x ) xác định trên R có đồ thị như hình vẽ. Phương trình 2 f ( x ) − 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?. A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4 . Câu 10: Gọi α là góc giữa hai đường thẳng AB va ̀ CD . Mệnh đề nào sau đây đúng? uuur uuur uuur uuur ( A. cos a = cos AB , CD . ) B. cos a = cos AB , CD . ( ) uuur uuur uuur uuur ( C. cos a = sin AB , CD . ) D. cos a = - cos AB , CD . ( ) Câu 11: Mệnh đề nào sau đây sai? uuuur uuur uuur A. Ba điểm A, B, C bất kì thì AC = AB + BC . uuur uuur uuuur ur B. G là trọng tâm D ABC thì GA + GB + GC = 0 . uuuur uuur uuuur C. ABCD là hình bình hành thì AC = AB + AD . uuur uuuur uuuur D. I là trung điểm AB thì MI = MA + MB với mọi điểm M . x2 + x - 3 Câu 12: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình ᄈ 1. Khi đó S �( - 2; 2) là tập nào sau đây? x2 - 4 A. ᄈ . B. ( - 2; - 1] . C. ( - 2; - 1) . D. ( - 1; 2) . Câu 13: Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa đường tròn bán kính 1 m, người ta cắt ra một hình chữ nhật. Hỏi có thể cắt được miếng tôn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu? A. 2 m 2 B. 1, 6 m2 C. 1m 2 D. 0.8 m 2 Câu 14: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 - 2mx + 3m - 2 = 0 co nghiêm là: ́ ̣ A. [ 1; 2] . B. ( 1; 2) . ;1] [ 2; +�) . C. ( −�� D. ( −�� ;1) ( 2; +�) . x 2 − 2( m + 1) x + 6m − 2 Câu 15: Cho phương trình = x − 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất: x−2 A. m > 1 B. m 1 . C. m 1 D. m < 1 a+ b Câu 16: Biết phương trình 3 x + 1 - 3 x2 + 7 x - 3 x - 1 = 0 có một nghiệm x = , trong đó a, b, c là c các số nguyên tố. Tính S = a + b + c . A. S = 10 . B. S = 21 . C. S = 14 . D. S = 12 . Câu 17: Biết rằng trên khoảng (−1;3) thì đồ thị của hàm số f ( x) = x 2 − 2 x + 3 luôn nằm phía trên đồ thị hàm số g ( x) = 2 x 2 + m . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn bài toán : A. m −12 B. m < −12 C. m 4 D. m < 4 Trang 2/6 Mã đề thi 308
- Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x − 2 y + 1 = 0 và điểm M ( 2;3) . Phương trình đường thẳng ∆ đi qua điêm ̉ M và vuông góc với đương thăng ̀ ̉ d là: A. x - 2 y + 4 = 0 . B. x + 2 y - 8 = 0 . C. 2 x + y - 7 = 0 . D. 2 x - y - 1 = 0 . Câu 19: Cho D ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? �A + B ᄈ� C A. tan ( A + B ) = tan C . B. sin ᄈᄈᄈ ᄈᄈ = cos . �2 � 2 C. sin ( A + B ) = - sin C . D. cos ( A + B ) = cos C . 1 1 Câu 20: Biết sin a − sin b = và cosacosb= . Tính giá trị của biểu thức A = cos ( a − b ) 3 2 15 59 27 52 A. . B. C. D. . 23 72 59 79 Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ : x − 2 y + 1 = 0 và điểm M ( 2;3) . Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ là: 3 3 5 5 A. d ( M ; D ) = . B. d ( M ; D ) = 5 . C. d ( M ; D ) = . D. d ( M ; D ) = . 5 5 5 Câu 22: Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( m - 1) x2 - 2mx + m + 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu là: A. [ - 2;1] . B. R \ { 1} . C. ( - 2;1) . D. ( 2 :+ ᄈ ) . Câu 23: Cho góc lượng giác a . Mệnh đề nào sau đây sai? �p � A. sin ( - a ) = - sin a . B. sin ᄈᄈᄈ - a ᄈᄈᄈ = cos a . C. sin ( a + p) = sin a . D. tan ( a + p) = tan a . �2 � π 1 1 1 Câu 24: Cho 3 số thực a,b,c thỏa mãn 0 < a < b < c < và tana= , tan b = , tan c = . Đặt 2 8 5 2 S = a + b + c . Mệnh đề nào sau đây đúng? π π π A. S = B. S = π C. S = D. S = 6 2 4 Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(1;3) và B(2; −1) . Biết rẳng tồn tại điểm M (a; b) thuộc trục oy sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức P = 2a + 3b là: A. 21. B. 21. C. 5. D. 5. Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn lượng giác tâm O . Điểm M trên đường tròn sao cho sđ ( Ox, OM ) = a . Tọa độ của điểm M là: A. M ( 1; 0) . B. M ( sin a;cos a ) . C. M ( cos a ;sin a ) . D. M ( a; 0) . Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 - 2 x + m = 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x12 - 3 x1 + m x22 - 3 x2 + m mãn: + ᄈ 2. x2 x1 A. 0 < m ᄈ 1. B. m ᄈ - 1 . C. 1 < m < 2 . D. m ᄈ - 2 . x = 1 − 2t Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ : (t R ) . Một véctơ chỉ y = 2 + 4t phương của đường thẳng ∆ là: ur ur ur ur A. u ( 1;- 2) . B. u ( 4; - 2) . C. u ( 1; 2) . D. u ( 4; 2) . Trang 3/6 Mã đề thi 308
- 1 3x 2 + 2 xy + 3 y 2 + = 20 ( x − y)2 Câu 29: Biết hệ phương trình 1 2x + =5 có 3 nghiệm trong đó có một nghiệm (x; y) x− y với x và y là các số thực dương. Tính tổng x+y : A. 4 B. 5 C. 2. D. 3 x Câu 30: Tìm tập xác định của hàm số y = x2 - 4 x + 3 - . x- 3 A. ( 1; 3) . B. D = ( - �� ;1] ( 3; + �) . C. D = ( - �� ;1) ( 3; + �) . D. D = ( 3; + ᄈ ) . Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh �3 1� 1 BC, N �− ; � là điểm trên cạnh AC sao cho AN = AC . Xác định tọa độ điểm D, biết D nằm trên � 2 2� 4 đường thẳng x − y − 3 = 0 A. (2;1). B. (1;2). C. (1;2). D. (2;1). � 2017π � �+ 2sin ( x − π ) + cos ( x + 2019π ) + cos 2 x . Mệnh đề nào 2 Câu 32: Rút gọn biểu thức S = sin �x + � 2 � đúng: A. S = cos 2 x . B. S = - 1 . C. S = 0 . D. S = 1 . Câu 33: Biết phương trình 20 − 8 x + 6 x 2 − y 2 = y 7 − 4 x có nghiệm ( x0 ; y0 ) thỏa mãn x0 là số nguyên dương. Giá trị của biểu thức A = 2 y0 − 3 x0 là : A. 3. B. 3 . C. − 3 . D. 3. ? Câu 34: Cho hình bình hành ABCD có AB = a, BC = a 2 và BAD = 450. Diện tích của hình bình hành ABCD là : 2 2 2 A. a . C. 2a . D. a 3. 2 B. a 2. Câu 35: Cho ham sô ̀ ́ f ( x ) = x2 + 2 x + m . Với giá trị nào của tham số m thì f ( x ) ᄈ 0, " x ᄈ R . A. m > 0 . B. m ᄈ 1. C. m >1 . D. m < 2 . Câu 36: Cho D ABC có BC = a, CA = b, AB = c . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a.sin A = b.sin B = c.sin C . B. a2 = b2 + c2 - 2bc . b2 + c 2 - a 2 C. cos A = . D. a2 = b2 + c2 - bc.cos A . 2bc Câu 37: Biết phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ᄈ 0) có hai nghiệm x1 , x2 . Chọn mệnh đề đúng: ᄈᄈ b ᄈ a ᄈ b ᄈ b ᄈᄈ x1 + x2 = - a ᄈᄈ x1 + x2 = - ᄈ b ᄈᄈ x1 + x2 = - ᄈ 2a ᄈᄈ x1 + x2 = ᄈ a A. ᄈ . B. ᄈ . C. ᄈ . D. ᄈ . ᄈᄈ c ᄈᄈ a ᄈᄈ c ᄈᄈ c ᄈᄈ x1 x2 = ᄈᄈ x1 x2 = ᄈᄈ x1 x2 = ᄈᄈ x1 x2 = ᄈ a ᄈ c ᄈ 2a ᄈ a π 1 2 Câu 38: Cho các góc α, β thoa man: ̉ ̃ < α , β < π , sin α = ,cos β = − . Tính sin ( α + β ) . 2 3 3 5−4 2 5+4 2 A. sin ( α + β ) = . B. sin ( α + β ) = . 9 9 Trang 4/6 Mã đề thi 308
- 2 10 − 2 2 + 2 10 C. sin ( α + β ) = . D. sin ( α + β ) = − . 9 9 Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình 8 - x ᄈ x - 2 là: A. S = ( - �; - 1] �[ 4; + �) . B. S = [ 4, +ᄈ ) . C. S = ( - ᄈ ; - 1) ᄈ ( 4; 8) . D. S = [ 4; 8 ] . Câu 40: Cho tứ giác lồi ABCD có ᄈABC = ᄈADC = 900 , BAD ᄈ = 1200 và BD = a 3 . Tính AC . A. AC = 2a . B. AC = a 5 . C. AC = a . D. AC = a 3 . Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biêt ́ AD = 2 AB , đường thẳng AC có phương trình x + 2 y + 2 = 0 , D ( 1;1) và A ( a; b ) ( a, b �R, a > 0 ) . Tính a + b . A. a + b = - 3 . B. a + b = - 4 . C. a + b = 4 . D. a + b = 1 . uuur uuur Câu 42: Cho D ABC đều cạnh a . Giá trị của tích vô hướng AB . AC là: 1 1 A. a2 . B. 2a . C. - a2 . D. a2 . 2 2 Câu 43: Cho hai tập hợp A = [ 2;5 ) và B = ( m; m + 2] . Tập tất cả các giá trị của m thỏa mãn A ǹ� B là [ a; b ) . Khi đó a + b bằng: A. 2. B. 3. C. 5 D. 7. Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng ∆ : x − 2 y − 5 = 0 và các điểm A ( 1;2 ) , B ( −2;3) , C ( −2;1) . Viết phương trình đường thẳng d , biết đương thăng ̀ ̉ d đi qua gốc tọa độ và cắt uuuur uuuur uuuur ̉ ∆ tại điêm đương thăng ̀ ̉ M sao cho: MA + MB + MC nhỏ nhất. A. 2 x + y = 0 . B. 2 x - 3 y = 0 . C. x - 3 y = 0 . D. x + y = 0 . Câu 45: Cho Elip ( E ) có độ dài trục lớn là 12, độ dài trục bé là 8. Viết phương trình chính tắc của (E) x2 y2 x2 y 2 x2 y2 x2 y2 A. + =1 B. + =1 C. − =1 D. − =1 16 36 36 16 16 36 36 16 Câu 46: Hàm số y = x2 - 4 x + 3 đồng biến trên khoảng nào? A. ( - ᄈ ; 2) . B. ( 1; 3) . C. ( - ᄈ ; + ᄈ ) . D. ( 2;+ᄈ ) . Câu 47: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình f ( x ) − 1 = m có bốn nghiệm phân biệt. A. 1 < m < 3 . B. m = 1 . C. 0 < m < 1 . D. m ᄈ 3 . Câu 48: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OA và CD . Biết uuuur uuur uuur MN = a. AB + b. AD . Tính a + b . 1 3 1 A. a + b = . B. a + b = 1 . C. a + b = . D. a + b = . 2 4 4 Câu 49: Nếu biết sin α = m, ( −1 m 1) thì giá trị của sin 2α là: A. sin 2α = m 1 − m 2 . B. sin 2α = 2m 1 − m 2 . C. sin 2α = 2m . D. sin 2α = 2 m 1 − m 2 . Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A ( 0; − 1) , B ( 3;0 ) . Phương trình đường thẳng AB là: Trang 5/6 Mã đề thi 308
- A. 3 x + y + 1 = 0 . B. x - 3 y - 3 = 0 . C. x + 3 y + 3 = 0 . D. x - 3 y + 1 = 0 . HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 308
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 158 | 22
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 192 | 15
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
4 p | 62 | 4
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 66 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn