Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 ( Lần 3) - Trường THPT Lý Nhân Tông (Mã đề 337)
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 ( Lần 3) - Trường THPT Lý Nhân Tông (Mã đề 337)" dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 ( Lần 3) - Trường THPT Lý Nhân Tông (Mã đề 337)
- SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 337 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng x − 3 y − 6 = 0 và 3 x + 4 y − 1 = 0 �27 17 � � 27 17 � A. � ; − � B. Không có giao điểm. C. �− ; � D. ( 27; −17 ) �13 13 � � 13 13 � Câu 2: Hệ số góc của đường thẳng y − 3x − 4 = 0 bằng: A. 4 B. 3 C. 4 D. 3 Câu 3: Hàm số có kết quả xét dấu x − 0 3 + − 0 + 0 − f x ( ) là hàm số ( ) A. f x = x3 ( ) B. f x = x x+ 3 ( ) C. f x = x 3x ( ) ( ) D. f x = x x3( ) Câu 4: Phương trình tham số của đường thẳng qua M ( 1; −2 ) , N ( 4;3 ) là x = 4+t x = 1 + 5t x = 3 + 3t x = 1 + 3t A. B. C. D. . y = 3 − 2t y = −2 − 3t y = 4 + 5t y = −2 + 5t Câu 5: Bộ ( x; y; z ) = ( 2; − 1;1) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây? x + 3 y − 2 z = −3 2x − y − z = 1 3x − y − z = 1 x + y + z = −2 A. 2 x − y + z = 6 B. 2 x + 6 y − 4 z = −6 . C. x + y + z = 2 D. 2 x − y + z = 6 5 x − 2 y − 3z = 9 x + 2y = 5 x− y−z =0 10 x − 4 y − z = 2 Câu 6: Cho hàm số bậc hai y = f ( x ) có đồ thị là một Parabol như hình vẽ Y 2 1 2 O X -2 I Hàm số nghịch biến trong khoảng : A. ( −�� ; 2 ) ( 2; +�) B. ( − ; 2 ) C. ( 2; + ) D. R Câu 7: Phương trình 2 x 2 + 3 x − 5 = x + 1 có nghiệm: A. x = 3 . B. x = 4 . C. x = 2 . D. x = 1 . Câu 8: Tìm mệnh đề đúng. a bc C. � ac < bd D. a < b � a + c < b + c c
- Câu 10: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x 2 − 2 x − 15 > 2 x + 5 . A. S = ( − ; −3] B. S = ( − ;3 ) C. S = ( − ;3] D. S = ( − ; −3) . 3x + y 6 x y −3 Câu 11: Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần mặt phẳng chứa điểm 2y 8 − x y 4 A. ( 2;1) . B. ( 6; 4 ) C. ( 0;0 ) . D. ( 1; 2 ) . Câu 12: Bất phương trình −3 x + 6 0 có tập nghiệm là A. [ 2; + ) B. ( − ; 2] C. ( 2; + ) D. ( − ; − 2 ) Câu 13: Cho đường thẳng d : −3x + y − 5 = 0 và điểm M ( −2;1) . Tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên d là �7 4 � � 7 4� � 7 4� � 5 4� A. � ; − � B. � − ; � C. �− ;− � D. �− ; � �5 5 � � 5 5� � 5 5� � 7 5� Câu 14: Cho A = [ −2;5 ) và B = ( 0;6] . Khi đó tập A B là: A. [ −2;0 ) B. [ −2;6] C. ( 5;6] D. (0;5) Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A ( 5; −1) , B ( 2;3) . Tính độ dài AB . A. AB = 53 B. AB = 5 C. AB = 25 D. AB = 39 Câu 16: Cho A = [1; 4]; B = (2; 6) ; Tập hợp A B là : A. [ 1; 2] B. ( 4;6] C. [ 1;6 ) D. ( 2; 4] Câu 17: Cho tam giác ABC bất kỳ có BC = a , AC = b , AB = c . Đẳng thức nào sai? A. c 2 = b 2 + a 2 − 2ab cos C . B. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A . C. b 2 = a 2 + c 2 − 2ac cos B . D. c 2 = b 2 + a 2 + 2ab cos C . Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình ( x − 1) ( x − 3) 0 ;1] A. ( −�� [ 3; + �) B. [ 3; + ) C. ᄀ D. [ 1;3] x +1 1 Câu 19: Điều kiện xác định của phương trình = là x + 2x 2 3− x A. x �( −�;3) \ { −2;0} . B. x �R \ { 0; −2} . C. x �( −2;3) \ { 0} D. x �( 3; +�) . Câu 20: Khoảng cách từ điểm A ( 1;1) đến đường thẳng 5 x − 12 y − 6 = 0 là A. 13 B. 13 C. −1 D. 1 Câu 21: Cho hai đường thẳng d1 : 2 x + 5 y − 2 = 0 và d 2 : 3x − 7 y + 3 = 0 . Góc tạo bởi đường thẳng d1 và d 2 bằng A. 30 B. 135 . C. 45 D. 60 . 4 1 + =5 x−2 y Câu 22: Nghiệm của hệ phương trình là 5 2 − =3 x−2 y A. ( x; y ) = ( 1;3) .B. ( x; y ) = ( −3;1) . C. ( x; y ) = ( 1;1) . D. ( x; y ) = ( 3;1) r r r r rr Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy , cho u = i + 3 j và v = ( 2; −1) .Tính u.v . rr rr rr rr A. u.v = 5 2 B. u.v = −1 C. u.v = 1 D. u.v = ( 2; −3) Câu 24: Xác định hàm số y = ax + b , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A ( 0;1) và B ( 1;2 ) Trang 2/5 Mã đề thi 337 https://toanmath.com/
- A. y = x + 1 B. y = 3x − 1 C. y = 3x + 2 D. y = 3x + 1 5x − 2 < 4 x + 5 Câu 25: Tập nghiệm của hệ bất phương trình có dạng S = ( a; b ) . Khi đó tổng a+b x2 < ( x + 2) 2 bằng A. 1 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 26: Cho phương trình ax 2 + bx + c = 0 ( a 0 ) . Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi: ∆ 0 ∆>0 ∆>0 ∆>0 A. . B. S < 0 . C. S < 0 . D. S > 0 . P>0 P>0 P>0 P>0 Câu 27: Cho đường thẳng d1 :2 x + 3 y + 15 = 0 và d 2 : x − 2 y − 3 = 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. d1 và d 2 cắt nhau và không vuông góc với nhau. B. d1 và d 2 song song với nhau. C. d1 và d 2 trùng nhau . D. d1 và d 2 vuông góc với nhau. Câu 28: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = 4 x 2 − x − 3 với trục hoành là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 29: Cho đường thẳng ( d ) : 3 x + 2 y − 10 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của ( d ) ? r r r r A. u = ( 3; 2 ) B. u = ( 3; −2 ) C. u = ( 2; −3) D. u = ( −2; −3) Câu 30: Số nghiệm của phương trình 3 x − 2 = 2 x − 1 là A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 ᄀ Câu 31: Cho hình bình hành ABCD có AB = a , BC = a 2 và BAD = 135 . Diện tích của hình bình hành ABCD bằng A. a 2 . B. a 2 2 . C. a 2 3 . D. 2a 2 . Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 2 - 5 x + 7 + 2m = 0 có nghiệm thuộc đoạn [ 1;5] 3 7 3 3 7 A. ᄀ m ᄀ 7. B. 3 ᄀ m ᄀ 7. C. - ᄀ mᄀ - . D. ᄀ m ᄀ . 4 2 8 8 2 Câu 33: Cho hàm số f ( x) = x 2 − 2018 x + 2019 . Hãy chọn kết quả đúng: 1 1 1 1 A. f ( 2019 ) < f ( 2018 ) B. f (21009 ) = f (21008 ) C. f ( 2019 ) > f ( 2018 ) D. f (21008 ) < f (21007 ) 2 2 2 2 x 1 Câu 34: Tìm giá trị nhỏ nhất của P = + với x > 1 4 x1 7 1 5 A. B. 1 C. D. 4 4 4 1 Câu 35: Cho tam giác ABC, N là điểm xác định bởi CN BC , G là trọng tâm tam giác ABC. Hệ 2 uuur uuur uuur thức tính AC theo AG và AN là : 3 1 4 1 2 1 3 1 A. AC AG AN B. AC AG AN C. AC AG AN D. AC AG AN 4 2 3 2 3 2 4 2 Câu 36: Cho tam giác ABC có B ᄀ = 120 , cạnh AC = 2 3 cm . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. R = 4 cm . B. R = 3 cm . C. R = 2 cm . D. R = 1 cm . ( x + 5) ( 3 − x ) > 0 Câu 37: Hệ bất phương trình vô nghiệm khi x − 3m + 2 < 0 Trang 3/5 Mã đề thi 337 https://toanmath.com/
- A. m −1 . B. m −1 . C. m > −1 . D. m < −1 . Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình ( x 2 − 5 x ) 2 x 2 − 3 x − 2 0 là x 5 x 2 x 5 �1 � A. x = 2 B. C. 1 D. x ��− ;0; 2;5� x 0 x − �2 1 2 x − 2 x+ y >0 Câu 39: Cho hệ bất phương trình có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng 2x + 5 y < 0 định đúng? . . � 1� . � 1 2� . A. ( 1;1) S B. ( −1; −1) S 1; − � S − ; �S C. � � 2� D. � � 2 5� 2 ( ) Câu 40: Tìm m để f x = mx 2 m1 x+ 4m luôn luôn âm ( ) � 1� �1 � �1 � A. �−1; � ( ) B. −�; −1 �� ; +�� C. − ; −1 ( ) D. � ; + � � 3� �3 � �3 � 2 ( Câu 41: Tìm m để phương trình x + 2 m 1 x+ m 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt ) ( A. −1;2 ) ( B. −�; −1 � 2; +� ) ( ) −1;2 � C. � � � ( D. −�; −1� 2; +� ��� � ) Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = ( 3m + 2 ) x - 7m - 1 vuông góc với đường D : y = 2 x - 1. 5 1 5 A. m < . B. m > - . C. m = 0. D. m = - . 6 2 6 Câu 43: Cho các tập hợp M = [ − 5; 5] và N = ( − �; − 2 ) �( 3; + �) . Khi đó M N là A. ( −5; − 2 ) ( 3; 5) . B. ( −�; − 2 ) �[ 3; + �) . C. [ − 5; − 2 ) ( 3; 5] . D. ( − ; − 2 ) [ 3; 5] . Câu 44: Tổng các nghiệm của phương trình 3x + 7 − x + 1 = 2 là A. −2 . B. –1 . C. 2 . D. 4 . Câu 45: Xác định m để phương trình mx 3 − x 2 + 2 x − 8m = 0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1. 1 1 1 1 1 A. < m < B. − < m < C. m > . D. m < 0 7 6 2 6 7 Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có chân đường cao hạ từ đỉnh A là �17 1 � H � ; − �, chân đường phân giác trong góc A là D ( 5;3 ) và trung điểm của cạnh AB là M ( 0;1 ) . Tìm �5 5� tọa độ đỉnh C A. C ( −2; 9 ) B. C ( 9;11) C. C ( −9; − 11) D. C ( 2; − 10 ) Câu 47: Tập xác định của hàm số: y = x + 2 x − 1 − 5 − x 2 − 2 4 − x 2 có dạng [ m; n ] . Tìm 3m + n − 2 . A. 5. B. 7 C. 3 D. 1 1 1 Câu 48: Tìm m để 4 x − 2m − > − x 2 + 2 x + − m với mọi số thực x 2 2 A. −2 < m < 3 3 C. m > 3 3 m> m< B. 2 D. 2 Câu 49: Cho hàm số f ( x ) = ax + bx + c đồ thị như hình bên. Hỏi với những giá trị nào của tham 2 số thực m thì phương trình f ( x ) - 1= m có đúng 3 nghiệm phân biệt. Trang 4/5 Mã đề thi 337 https://toanmath.com/
- y ᄀ O x 2 ᄀ ᄀ A. - 2 < m < 2. B. m = 2. C. m = 3. D. m > 3. x = 3−t Câu 50: Điểm A ( a; b ) thuộc đường thẳng d : và cách đường thẳng ∆ :2 x − y − 3 = 0 một y = 2−t khoảng bằng 2 5 và a < 0 . Tính P = a.b . A. P = −72 B. P = 72 . C. P = 132 . D. P = −132 . HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 337 https://toanmath.com/
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Nông Cống 1, Thanh Hóa
7 p | 9 | 3
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Suối Hoa, Bắc Ninh
5 p | 15 | 3
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 110
4 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 109
4 p | 62 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 108
4 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 106
4 p | 75 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 101
4 p | 115 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 105
4 p | 56 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 104
4 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 103
4 p | 74 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 102
4 p | 79 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 122
4 p | 41 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 119
4 p | 30 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 113
4 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 112
4 p | 61 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 111
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 107
4 p | 91 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 123
4 p | 8 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn