intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 629

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

49
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 629 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 629

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br /> Đề thi có 05 trang<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN<br /> LỚP 10 LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019<br /> <br /> Thời gian làm bài : 90 Phút<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> <br /> Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................<br /> <br /> Mã đề 629<br /> <br /> Câu 1: Bất phương trình x 2  bx  1  0 có nghiệm khi<br /> A. b  2 .<br /> B. b   .<br /> C. b2  4  0 .<br /> Câu 2: Điều kiện để bất phương trình ax  b  0 có tập nghiệm  là<br /> a  0<br /> .<br /> b  0<br /> <br /> a  0<br /> .<br /> b  0<br /> <br /> D. b2  4  0 .<br /> <br /> a  0<br /> .<br /> b  0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 3: Cho hai véc tơ a và b khác véc tơ o . Khi đó a.b bằng<br />  <br />  <br />  <br />  <br />  <br /> A. a b .<br /> B. a b cos( a, b) .<br /> C. - a b cos( a, b) .<br /> <br /> <br /> Câu 4: Cho a và b ngược hướng . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> <br /> <br />   <br /> A. a.b  a b .<br /> B. a.b  0 .<br /> C. a.b  1 .<br /> <br /> A. <br /> <br /> B. <br /> <br /> C. <br /> <br /> a  0<br /> .<br /> b  0<br /> <br /> D. <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> D. a b sin(a, b ) .<br /> <br /> <br />  <br /> <br /> D. a.b   a b .<br /> <br />  2 x  my  1<br /> ( với m là tham số) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?<br /> x  y  m<br /> <br /> Câu 5: Hệ phương trình <br /> <br /> A. Vô số.<br /> B. 2.<br /> C. 0.<br /> D. 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 6: Cho hai véc tơ a và b khác véc tơ o và a  ( a1 ; a2 ), b  (b1 ; b2 ) . Tìm khẳng định sai?<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. a.b  a1b1  a2b2 .<br /> <br /> B. a  b  a1b1  a2b2  0 .<br /> <br /> C. a  a12  a2 2 .<br /> <br /> D. cos(a, b) <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> a1b2  a2b1<br /> 2<br /> <br /> a1  a22 . b12  b2 2<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 7: Cho a, b, c, d là các số thực . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?<br /> A. a  b  ac  bc .<br /> <br /> B. a  b  ac  bc .<br /> <br /> a  b<br />  ac  bd .<br /> c  d<br /> <br /> C. a  b  a  c  b  c . D. <br /> <br /> Câu 8: Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác<br /> ABC . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> A. a  R sin A .<br /> B. a  2R sin A .<br /> C. a  2 R cos A .<br /> 0<br /> 0<br /> Câu 9: Cho góc 0    180 bất kỳ . Tìm khẳng định đúng?<br /> <br /> D. a  2 R tan A .<br /> <br /> A. tan   tan(1800   ) .<br /> B. cot   cot(180 0   ) .<br /> C. cos   cos(1800   ) .<br /> D. sin   sin(1800   ) .<br /> Câu 10: Cho tam giác ABC có BC  a, CA  b, AB  c . Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> A. Nếu b2  c 2  a 2  0 thì góc A vuông.<br /> B. Nếu b2  c 2  a 2  0 thì góc A nhọn.<br /> C. Nếu b2  c 2  a 2  0 thì góc A nhọn.<br /> D. Nếu b2  c 2  a 2  0 thì góc A tù.<br /> Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  1  0 là<br /> Trang 1/5 - Mã đề 629<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br />  1<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> A.  ;   .<br /> B.  ;  .<br /> C.   ;   .<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br />  2<br /> <br /> Câu 12: Phương trình ax  b  0 có nghiệm x duy nhất khi<br /> <br /> D.  ;   .<br /> 2<br /> <br /> <br /> A. a.b  0 .<br /> B. a  0 .<br /> C. a  b  0 .<br /> Câu 13: Cho a, b, c, d là các số thực. Suy luận nào sau đây đúng?<br /> <br /> D. a  0 .<br /> <br /> a  b<br /> a b<br />   .<br /> c d<br /> c  d<br /> a  b<br /> C. <br />  ac  bd .<br /> c  d<br /> <br /> a  b<br />  ac  bd .<br /> c  d<br /> <br /> A. <br /> <br /> B. <br /> <br /> a  b  0<br />  ac  bd .<br /> c  d  0<br /> <br /> D. <br /> <br /> x  y  z  2<br /> <br /> Câu 14: Gọi ( x0 ; y0 ; z0 ) nghiệm của hệ phương trình  z  y  3<br /> . Tính x0 . y0 .z0 .<br /> z  1<br /> <br /> <br /> A. 3.<br /> B. 6 .<br /> C. 2.<br /> D. -6.<br />   .<br /> Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , trên nửa đường tròn đơn vị lấy điểm M ( x0 ; y0 ) và xoM<br /> Khi đó sin  bằng<br /> A. x0 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> x0<br /> .<br /> y0<br /> <br /> C.<br /> <br /> y0<br /> .<br /> x0<br /> <br /> D. y0 .<br /> <br /> Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình x  1 là<br /> A.  1;1 .<br /> <br /> B.  ;   .<br /> <br /> Câu 17: Điều kiện xác định của phương trình x  1 <br /> <br /> C.  ; 1  1;   .<br /> <br /> D.  1;1 .<br /> <br /> 2x2  x<br /> là<br /> x 1<br /> <br /> A. x  1 .<br /> B. x  1 .<br /> C. x  1 .<br /> D. x  1 .<br /> Câu 18: Cho a, b là các số thực bất kỳ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?<br /> A. a  b  0 <br /> <br /> 1 1<br />  .<br /> a b<br /> <br /> B. a  b  a  b  0 .<br /> <br /> C. a  b  3 a  3 b .<br /> <br /> D. a  b  a 2  b 2 .<br /> <br /> Câu 19: Tích tất cả các nghiệm của phương trình x 2  x  5  0 là<br /> A. -5.<br /> B. 5.<br /> C. 1.<br /> D. -1.<br /> Câu 20: Trong tam giác ABC bất kỳ với BC  a, CA  b, AB  c . Khẳng định nào sau đây là sai?<br /> A.<br /> <br /> a<br /> b<br /> c<br /> .<br /> <br /> <br /> sin A sin B sin C<br /> <br /> C. a 2  2bc cos B  b2  c 2 .<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> b2  c 2  a 2<br /> D. cos A <br /> .<br /> 2bc<br /> <br /> B. S ABC  bc sin A .<br /> <br /> Câu 21: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tích của giá trị lớn<br /> nhất và nhỏ nhất của hàm số y  f ( x) trên đoạn  3;3 bằng:<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề 629<br /> <br /> y6<br /> 4<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> 3 x<br /> <br /> O 1<br /> 2<br /> <br /> A. -9.<br /> B. 12.<br /> C. 18.<br /> Câu 22: Phương trình x  1  2 x  1 có tổng tất cả các nghiệm bằng:<br /> <br /> D. -12.<br /> <br /> A. 3.<br /> B. -1.<br /> C. 2.<br /> 2<br /> Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình x  x  6  0 là<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> A.  2;3 .<br /> <br /> B.  ; 2    3;   .<br /> <br /> C.  ; 2   3;   .<br /> <br /> D.  ; 2   3;   .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình<br /> A.  1; 0   2;   .<br /> <br /> x  2x<br />  0 là<br /> x 1<br /> <br /> B.  ; 0    2;   .<br /> <br /> Câu 25: Số nghiệm của phương trình<br /> <br /> C.  ; 1   2;   .<br /> <br /> D.  1; 0   2;   .<br /> <br /> 4  x 2  x bằng:<br /> <br /> A. 2.<br /> B. 0.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 26: Có bao nhiêu số nguyên không lớn hơn 2019 thỏa mãn bất phương trình x x  1  0 ?<br /> A. 2020.<br /> B. 2019.<br /> C. 2021.<br />  <br /> Câu 27: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tính AB.CA<br /> <br /> a2<br /> .<br /> D. a 2 .<br /> 2<br /> Câu 28: Gọi tập nghiệm của bất phương trình x  1  2 x  1 là S   a; b  . Khi đó a  b bằng:<br /> <br /> A.<br /> <br /> a2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. a 2 .<br /> <br /> C. <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. <br /> <br /> D. 2018.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> 2 sin   cos <br /> Câu 29: Cho tan   2 . Tính giá trị của biểu thức P <br /> sin   cos <br /> <br /> A.<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> A. 5.<br /> B. 4.<br /> C. -5.<br /> D. 3.<br /> Câu 30: Biết M ( x; y ) là tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d : y  x  1 và d / : y  2 x  3 . Tính<br /> 2y  x .<br /> A. -3.<br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> C. -1.<br /> <br /> D. -6.<br /> <br /> 4<br /> Câu 31: Cho sin   (900    180 0 ) . Khi đó cos  bằng:<br /> 5<br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 5<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 5<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 5<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 5<br /> <br /> Câu 32: Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a bằng:<br /> A. R <br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. R <br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. R  a .<br /> <br /> D. R <br /> <br /> a 6<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề 629<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 33: Cho a  (1; 2), b  (2;3) . Khi đó a.b bằng:<br /> A. 4.<br /> B. 6.<br /> C. 8.<br /> D. -4.<br /> Câu 34: Biết parabol ( P) : y  ax 2  bx  2 có tọa độ đỉnh I (2; 2) . Khi đó a  2b bằng:<br /> A. 9.<br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> C. 7.<br /> <br /> D. -7.<br /> <br /> Câu 35: Tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn điều kiện<br /> <br /> abc<br /> 3b<br /> . Tính số đo của<br /> <br /> a<br /> abc<br /> <br /> góc C .<br /> A. 450 .<br /> <br /> B. 600 .<br /> <br /> C. 1200 .<br /> <br /> Câu 36: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để với mọi x   ,ta có<br /> A. 3.<br /> B. 6.<br /> C. 5.<br /> Câu 37: Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.<br /> <br /> D. 300 .<br /> x2  x  4<br /> 2 ?<br /> x 2  mx  4<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> Phương trình f (1 2 x )  0 có tổng tất cả các nghiệm là:<br /> <br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. -2.<br /> D. 2.<br /> Câu 38: Cho góc 00    900 thỏa mãn<br /> sin   2 cos   2 . Khi đó tan  bằng<br /> A. 0.<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> Câu 39: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức p  x <br /> <br /> C.<br /> <br /> 14<br /> .<br /> 5<br /> <br /> D. 2 2 .<br /> <br /> 4<br /> ( x  1) bằng:<br /> x 1<br /> <br /> A. 2.<br /> B. 5.<br /> C. 3.<br /> Câu 40: Gọi S   a; b  là tập nghiệm của bất phương trình<br /> <br /> D. 4.<br /> x  1  2 . Tính a  b .<br /> <br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 2. <br /> D. -1.<br /> 2<br /> Câu 41: Cho đoạn thẳng AB  2a và điểm M thỏa mãn MA.MB  3a . Khi đó điểm M nằm trên<br /> đường tròn có bán kính bằng:<br /> A. R  a 3 .<br /> B. R  2a .<br /> C. R  a 7 .<br /> Câu 42: Cho ABC có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G . Biết<br /> BM <br /> <br /> D. R  a .<br /> <br /> 3<br />   1200 . Tính cạnh BC .<br /> , CN  3, BGC<br /> 2<br /> <br /> A. 7 .<br /> B. 3 .<br /> C. 6 .<br /> D. 4.<br />   <br /> <br />   <br /> <br /> <br />  <br /> Câu 43: Cho ba véc tơ a, b, c thỏa mãn a  1, b  1, a  2b  3 . Tính (a  2b)(2a  b) .<br /> Trang 4/5 - Mã đề 629<br /> <br /> A. 12.<br /> <br /> B. 0.<br /> <br /> C. 3.<br /> <br /> D. -4.<br /> <br />  x 2  3x  y<br /> 2<br /> Câu 44: Cho hệ  2<br /> có hai nghiệm  x1 ; y1  ,  x2 ; y2  khi đó  x1  x2   y1 y2 bằng:<br />  y  3 y  x<br /> <br /> <br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> Câu 45: Tập nghiệm của bất phương trình<br /> <br /> C. -2.<br /> 2 x  3  x bằng:<br /> <br /> D. 1.<br /> <br />  3 <br /> <br /> <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. S    ; 2  .<br /> D. S    ;0   (3; ) .<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 46: Cho phương trình x  3x  6 x  6 x  4  0. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình<br /> <br /> A. S   0;3  .<br /> <br /> B. S    ;3  .<br /> 2<br /> <br /> bằng:<br /> A.<br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> B.  .<br /> <br /> 17.<br /> <br /> C. -5.<br /> <br /> D. -3.<br /> <br /> Câu 47: Cho ba số dương a, b, c có tổng bằng 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  a  ab  3 abc<br /> là<br /> 5<br /> .<br /> 3<br /> Câu 48: Cho tam giác ABC không vuông với độ dài các đường cao kẻ từ đỉnh B, C lần lượt là hb , hc<br /> <br /> A. 1.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> ;độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A là ma ,biết hb  8, hc  6, ma  5 . Tính cos A<br /> 22<br /> 21<br /> 23<br /> .<br /> C. <br /> .<br /> D. <br /> .<br /> 25<br /> 25<br /> 25<br /> Câu 49: Cho bất phương trình x 3  3 x 2  4 x  4 x 1  0 có tập nghiệm là  a ; b  . Mệnh đề nào<br /> <br /> A. <br /> <br /> 24<br /> .<br /> 25<br /> <br /> B. <br /> <br /> sau đây là đúng:<br /> 1  5<br /> 1 5<br /> D. a  b <br /> .<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 50: Cho hình vuông ABCD , M là trung điểm của CD . Gọi K là điểm trên đường thẳng BD<br /> DK<br /> sao cho K không trùng với D và AK  KM . Tính tỉ số<br /> DB<br /> <br /> A. a  b <br /> <br /> A.<br /> <br /> 19<br /> .<br /> 25<br /> <br /> 1 5<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. a  b <br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> 1  5<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. a  b <br /> <br /> C.<br /> <br /> 37<br /> .<br /> 50<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 3<br /> <br /> ------ HẾT ------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề 629<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0