intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Đoàn Thượng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Đoàn Thượng” để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Đoàn Thượng

  1. SỞ GD VÀ ĐT  HẢI DƯƠNG ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT ĐOÀN  NĂM HỌC 2021 ­ 2022 THƯỢNG MÔN THI: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1 (1,5 điểm)  a) Cho hai tập hợp  A = { 1;3; 4;5;6;7}  và  B = { 0; 2; 4;6;8} . Tìm tập hợp  C = A \ B ? b) Cho  A ,  B ,  C  là các tập hợp bất kì, có biểu đồ  Ven mô tả  như  hình vẽ  dưới   đây. Tìm tập hợp mô tả  phần gạch sọc trong biểu đồ Ven trên?              A B C Câu 2 (1,5 điểm). Cho hàm số  y = x 2 − 2mx + m 2 − m + 1 ( 1) . a) Lập bảng biến thiên của hàm số khi  m = 2 . b) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số  ( 1)  cắt trục hoành tại hai điểm có hoành  độ  x1 , x2  sao cho tổng  S = x12 + x22  đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 3 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau: a)  x 2 − 4 = ( 2 x + 3) ( x − 2 ) . x−5 3 b)  = . x −1 x +1 2 c)  x + 1 + 4 − x + ( x + 1) ( 4 − x ) =5 x 2 + 3 xy − 3 ( x − y ) = 0 Câu 4 (0,5 điểm). Giải hệ phương trình:   x4 + 9 y ( x2 + y ) − 5x2 = 0 Câu 5 (0,5 điểm). Cho 4 điểm bất kỳ  A, B, C , O . Đẳng thức nào sau đây là đúng? uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur        A.  OA = OB − BA.            B. AB = AC + BC.             C. AB = OB + OA.             D.  OA = CA − CO.
  2. Câu 6 (0,5 điểm). Cho đoạn thẳng  AB  có độ  dài bằng  a.  Một điểm  M  di động sao  uuur uuur uuur uuur cho  MA + MB = MA − MB . Gọi  H  là hình chiếu của  M  lên  AB . Tính độ  dài lớn nhất  của  MH ? Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ  Oxy , cho hai điểm  A ( 2; 4 )  và  B ( 1; 2 ) . Tính  uuur độ dài véc tơ  AB. Câu 8  (0,5 điểm).  Cho hình chữ  nhật   ABCD   có   AB = 3 ,   AD = 4 . Gọi   M   là điểm  uuuur uuur thoả  mãn điều kiện  AM = k . AB . Xác định  k  để hai đường thẳng  AC  và  DM  vuông  góc nhau? 4 Câu 9 (0,5 điểm). Rút gọn biểu thức:  P = 4a 2 sin 2 300 − 2ab cos1800 + b 2 sin 2 600.  Với  3 a, b ᄀ .  sin α − 2cos α Câu 10 (0,5 điểm). Cho  cot α = 2 . Tính giá trị biểu thức:  Q = . sin α + cos α Câu 11  (0,5 điểm).  Cho phương trình:   x 4 − 4 x 3 + x 2 + 6 x + m + 2 = 0   ( m   là tham số).  Tìm tất cả các giá trị  m  để phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Họ và tên : ………………………..…………………….; Số báo dạnh : ………….
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Câu  Nội dung Điể m 1a Tập  C = { 1;3;5;7}  . 1,0 1,0 điểm 1b Là tập hợp  ( A B ) \ C   0,5 0,5 điểm Khi  m = 2  ta có  y = x 2 − 4 x + 3 . Tập xác định  D = R    0,25 2a Tọa độ đỉnh : I (2; −1) 1,0 điểm Hàm số nghịch biến trên  ( − ; 2 )  và đồng biến trên  ( 2;+ ) 0,25 Vẽ bảng biến thiên :  x   −                                          2                                        +   y  +                                                                                   + 0,5                                               −1   Phương trình hoành độ giao điểm  x 2 − 2mx + m 2 − m + 1 = 0 ( 1) 2b Để đồ thị hàm số cắt Ox tại 2 điểm thì  ∆= ' −�۳ m 1 0 m 1 0,5 điểm x1 + x2 = 2m Theo Viet:    x1.x2 = m 2 − m + 1 0,25 S = x12 + x22 = ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 = 2m 2 + 2m − 2 2 Lập BBT của hs  f ( m ) = 2m 2 + 2m − 2  trên  [ 1;+ )   Tìm được GTNN của  S  bằng 2 đạt được tại  m = 1 . 0,25 3a x 2 − 4 = ( 2 x + 3) ( x − 2 ) � ( x − 2 ) ( x + 2 ) = ( 2 x + 3) ( x − 2 )   0,5 1,0 điểm x=2 ( x − 2 ) ( x + 1) = 0 0,5 x = −1 3b ĐK:  x 1  0,25 1,0 điểm PT  � x − 5 = 3 ( x − 1) 0,25 � 2 x = − 2 � x = −1 0,25 Kết hợp đk suy ra pt vô nghiệm 0,25 3c  ĐK:  −1 x 4   0,5 điểm Đặt  t = x + 1 + 4 − x ; t 0   0,25 t2 − 5 � ( x + 1) ( 4 − x ) =   2
  4. t2 − 5 PT trở thành: t + = 5 � t 2 + 2t − 15 = 0 2 t = 3 ( tm ) t = −5 ( L ) 0,25 x=0 t = 3 � ( x + 1) ( 4 − x ) = 2 � x − 3 x = 0 � 2 ( tm ) x=3 �x + 3 y = 3x − 3xy ( 1) 4 �x + 3 xy − 3 ( x − y ) = 0 2 2 0,5 điểm �4 � 2 �x + 9 y ( x + y ) − 5 x = 0 ( x + 3 y ) − 5 x 2 + 3x 2 y ( 2 ) 2 2 2 � 0,25 Thế (1) vào (2) ta được:  x 2 ( 9 y 2 − 15 y + 4 ) = 0 x=0 1  � y =   3 4 y= 3 x = 0 � y = 0  0,25 1 y = � x = 1  3 4 y = � x 2 + x + 4 = 0 ( VN )   3 � 1� � KL: Hệ pt có 2 nghiệm:  � ( 0;0 ) , � 1; � � �  � � 3� uuur uuur uuur 5 D.  OA = CA − CO. 0,5 0,5 điểm uuur uuur uuuur 6 Gọi  O  là trung điểm  AB . Khi đó  MA + MB = 2MO . uuur uuur uuur uuur uuuur uuur 0,5 điểm Ta có  MA + MB = MA − MB � 2MO = BA  hay  MO = AB . Suy ra  MO = OA = OB   0,25 Do đó  M  nằm trên đường tròn tâm  O  đường kính  AB . AB a MH  lớn nhất khi  H  trùng với tâm  O  hay  max MH = MO = = . 2 2 0,25 7 uuur AB = ( −1; −2 ) � AB = ( −1) + ( −2 ) = 5 2 2 1,0 1,0 điểm 8 Ta có:  uuur uuuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuuur uuur uuur ( )( ) 0,5 điểm AC.DM = BC − BA . AM − AD = BC. AM − BC .AD − BA. AM + BA.AD . 0,25 = −16 + 9k uuur uuuur 16 0,25 Khi đó  AC ⊥ DM � AC .DM = 0 � k = . 9
  5. Cách 2: Chọn hệ tọa độ Oxy sao cho A là gốc tọa độ, canh AB nằm  trên trục tung, AD nằm trên trục hoành (theo chiều dương), khi đó  A ( 0;0 ) , B ( 0;3) , D ( 4;0 ) , C ( 4;3) . Giả sử  M ( x; y )   0,25 uuuur uuur AM = k . AB M ( 0;3k ) uuur uuuur AC ( 4;3) , DM ( −4;3k )   uuur uuuur 16 0,25 AC ⊥ DM � AC.DM = 0 � 9k − 16 = 0 � k = −   9 9 2 4 �3� 2 �1 � 0,5 điểm P = 4a � �− 2ab ( −1) + b 2 � � 2 0,25 �2 � 3 �2 � P = a 2 + 2ab + b 2 = ( a + b ) 2 0,25 10 Do  cot α 2 sin α 0 .= Chia cả tử số và mẫu số cho  sin α  ta  0,5 điểm 1 − 2cot α 0,25 được  Q = 1 + cot α 1− 2 2 Q= 1+ 2 ( = 1− 2 2 )( ) 2 −1 = 3 2 − 5 0,25 11 Pt  � ( x 2 − 2 x ) − 3 ( x 2 − 2 x ) + m + 2 = 0 ( 1) 2 0,5 điểm Đặt  t = x 2 − 2 x . Đk của  t   để tồn tại x là  t −1 (1) trở thành:  t 2 − 3t + m + 2 = 0 ( 2 ) 0,25 Với  t = −1  cho một giá trị  x  . Với mỗi  t > −1  cho hai giá trị  x   t1 = −1 (1) có ba nghiệm phân biệt  ( 2 )  có hai nghiệm  t1 , t2  t/m   t2 > −1 g/s (2) có nghiệm  t = −1 � m = −6 . Thử  lai: với  m = −6  phương trình (2) có hai nghiệm  t1 = −1; t2 = 4   0,25 (tm ycbt) KL:  m = −6  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2