Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 (Lần 3) - Trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc (Mã đề 132)
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh tham khảo “Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 (Lần 3) - Trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc (Mã đề 132)” tài liệu tổng hợp nhiều câu hỏi bài tập khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 (Lần 3) - Trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc (Mã đề 132)
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2021 2022 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm: 05 trang. ——————— Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... x+4 2 Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình = là x −1 2 3− x A. x �(−4; + �). B. x α ᄀ \ { 1} C. x �[ −4;3) \ { �1} . D. x �(−�;3) Câu 2: Cho đường tròn (C ) : (x + 1)2 + (y - 3)2 = 20 và đường thẳng D : x - 2y + 5 = 0 biết đường thẳng D cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A , B . Độ dài đoạn thẳng A B bằng A. 4 30 B. 4 6 C. 8 30 D. 8 6 5 5 3 Câu 3: Cho tam giác A BC có b = 7, c = 5, cos A = . Đường cao ha của tam giác A BC là 5 7 2 A. 8. B. . C. 80 3. D. 8 3. 2 Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 8 - x ᄀ x - 2 là A. S = [ 4; + ) B. S = (− ; − 1) (4;8) C. S = [ 4;8] D. ( − �; − 1] �[ 4; + �) Câu 5: Cho tam giác A BC có BC = a, A C = b, A B = c . Mệnh đề nào sau đây đúng? b2 + c 2 − a 2 A. cos A = . B. a.sin A = b.sin B = c.sin C 2bc C. a 2 = b 2 + c 2 − bc.cos A . D. a 2 = b 2 + c 2 + 2bc.cos A. 2 sin a - 3 cos a Câu 6: Tính giá trị của biểu thức P = biết cot a = - 3 4 sin a + 5 cos a 7 9 A. - 1 . B. 1. C. . D. . 9 7 Câu 7: Cho hai đường thẳng d1 : x - 2y + 5 = 0 và d2 : x + 3y - 7 = 0 . Góc tạo bởi đường thẳng d1 và d2 là A. 450. B. 1350. C. 900. D. 600. Câu 8: Cho đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 2x - 6y + 5 = 0 . Tiếp tuyến của (C ) vuông góc với đường thẳng d : x + 2y - 15 = 0 có phương trình là ᄀ2 x - y +1 = 0 ᄀ2 x - y - 1 = 0 ᄀ2x - y + 10 = 0 ᄀ2 x + y = 0 A. ᄀᄀ . B. ᄀᄀ . C. ᄀᄀ . D. ᄀ . ᄀ2 x - y + 3 = 0 ᄀ2 x - y - 3 = 0 ᄀ2x - y = 0 ᄀᄀ2 x + y + 10 = 0 Câu 9: Phương trình (m − 1) x 2 + 3x − 1 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi 5 5 5 5 A. m ᄀ - , m ᄀ 1. B. m
- A. (3; + ) . B. ( − ;3] . C. ( − ; −3) . D. [ 3; + ). Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình 3x - 2 ᄀ 2 là � 4� 4 A. S = � 0; �. B. S = (−�� ;0) ( ; +�) . � 3 3 4 � 4� C. S = (0; ) . D. S = �0; . 3 � 3�� ᄀ ᄀᄀ 2 + 6y = x - x - 2y Câu 12: Hệ phương trình ᄀᄀ y có một nghiệm (x 0 ; y 0 ) . Khi đó ᄀᄀ ᄀᄀ x + x - 2y = x + 3y - 2 P = x 02 + 2y 0 có giá trị là 8 A. 6 . B. . C. 10 . D. 8 . 3 Câu 13: Cho (E ) : 9x 2 + 36y 2 = 64 và điểm M thuộc (E ) có hoành độ bằng - 3 . Tổng khoảng cách từ M đến hai tiêu điểm của (E ) bằng 16 8 A. 4 7 . B. C. D. 8 7 3 3 3 3 p Câu 14: Cho 0 ᄀ a ᄀ . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 P = sin 4 a + cos 4 a , khi đó tổng M + m có giá trị bằng 3 3 1 1 A. . B. − . C. . D. − . 2 2 2 2 Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x - 2y + 1 = 0 và điểm M (2; 3) . Gọi H (a;b) là hình chiếu của điểm M trên đường thẳng d , khi đó tổng 2a + b bằng A. 5. B. 3. C. 7. D. 9. Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A (- 2; 4), B (4; 0) . Tính độ dài A B . A. 2 13. B. 52. C. 6. D. 13. Câu 17: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình x + 2 + 2 - x + 2 4 - x 2 + 2m + 3 = 0 có nghiệm. A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 18: Cho tam giác A BC có A B = 4, A C = 4 3, cos(B + C ) = - 3 . Độ dài cạnh BC là 2 A. 4 2. B. 4 C. 2 . D. 8 . Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác A BC có trung điểm của BC là M (2; - 2) , đường cao kẻ từ B đi qua điểm N (- 2; - 4) , đường thẳng A C đi qua K (0;2) và điểm E (3; - 3) là điểm đối xứng của A qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A B C . Biết C (a ;b) với b < 0. Khi đó ab bằng A. - 6 B. - 10 C. 10 D. - 8 Câu 20: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x 2 - 3x - 2 = x + 2 3 A. 1 . B. . C. 2 . D. 3 . 2 Trang 2/6 Mã đề thi 132
- ᄀ 3(x - 6) < - 3 ᄀ Câu 21: Tìm giá trị của tham số m để hệ bất phương trình ᄀᄀ 5x + m có nghiệm ᄀᄀ >7 ᄀ 2 A. m −11 . B. m > −11 . C. m < −11 . D. m −11 . Câu 22: Trong các tính chất sau, tính chất nào sai? a
- 23 23 A. (13; + ) . B. (− ;13) . C. (− ; ). D. ( ;13) . 2 2 Câu 32: Cho đường tròn tâm O bán kính R và một điểm M thỏa mãn MO = 3R . Một đường kính A B thay đổi trên đường tròn. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = MA + MB A. min S = 4R . B. min S = 2R . C. min S = 6R . D. min S = R . Trang 4/6 Mã đề thi 132
- x +3 Câu 33: Số nghiệm nguyên của bất phương trình ᄀ 2 là 2- x A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . 3x 2 + 2x + 2 Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = - 1 có tập x 2 + 2mx + 1 xác định là ? . A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . x2 y2 Câu 35: Cho elip (E ) : + = 1 . Tỉ số k của tiêu cự và độ dài trục bé của (E ) bằng 20 16 1 A. k = 5 . B. k = 2 5 . C. k = 5 . D. k = . 5 5 2 2 Câu 36: Trong một cuộc thi pha chế, hai đội chơi A, B được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước và 1g hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Đội A pha chế được a lít nước cam và b lít nước táo và dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số a − b là A. −1 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 37: Biết khi thu gọn biểu thức t an 300 + t an 400 + t an 500 + t an 600 ta thu được kết quả là a b . cos 200 , khi đó giá trị 2a + b bằng b A. 18 B. 20 C. 19 D. 2019 Câu 38: Bất phương trình (m - 1)x 2 - 2(m - 1)x + m + 3 ᄀ 0 với mọi x ᄀ ? khi A. m �(2; +�) . B. m �[ 1; +�) . C. m �(1; +�) . D. m �(−2;7) . Câu 39: Cho góc lượng giác a . Mệnh đề nào sau đây sai? A. cos(−α ) = cos α . B. tan(α + π ) = tan α . C. cos( π − α ) = sin α . D. sin(α + π ) = sin α . 2 Câu 40: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. sin 2a = 2sin a cos a . B. cos 2a = −2 cos 2 a − 1 . C. cos 2 a = 1 + 2sin 2 a . D. sin 2a = sin a cos a . ᄀx = 1+t Câu 41: Cho hai điểm A (- 1;2), B (3;1) và đường thẳng V: ᄀᄀ . Tọa độ điểm C thuộc V ᄀᄀ y = 2 + t để tam giác A BC cân tại C là 7 13 7 13 7 13 13 7 A. ( ; ) B. (- ; ) C. ( ; - ) D. ( ; ) 6 6 6 6 6 6 6 6 5 3p Câu 42: Cho cos a = ( < a < 2p) . Tính t an a . 13 2 12 5 12 12 A. − . B. . C. . D. − . 5 12 5 13 Câu 43: Người ta dùng 120 m 2 rào để rào một mảnh vườn hình chữ nhật để thả gia súc. Biết một cạnh của hình chữ nhật là bức tường (không phải rào). Tính diện tích lớn nhất của mảnh để có thể rào được? A. 1250 m 2 . B. 2000 m 2 . C. 900 m 2 . D. 1800 m 2 . Trang 5/6 Mã đề thi 132
- Câu 44: Cho tam giác A BC thỏa mãn 2 sin A sin B (1 - cos C ) = 1 , khi đó tam giác A BC có dạng đặc biệt nào? A. Tam giác có góc C? = 600. B. Tam giác vuông cân. C. Tam giác đều. D. Tam giác tù. Câu 45: Cho tam giác A BC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A+ B C A. sin( ) = cos . B. sin( A + B) = − sin C . 2 2 C. cos( A + B) = cos C . D. tan( A + B + 2C ) = − tan C . 1 Câu 46: Giả sử 3 sin 4 x - cos 4 x = thì sin 4 x + 3 cos 4 x có giá trị bằng 2 A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . p 3 p Câu 47: Giá trị của cos(a + ) bằng bao nhiêu khi sin a = ( < a < p) 3 5 2 4+3 3 −4 + 3 3 4−3 3 −4 A. − . B. . C. . D. . 10 10 10 3 Câu 48: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , khoảng cách từ điểm M (- 2; 3) đến đường thẳng D : 3x - 4y - 5 = 0 là 18 23 18 23 A. . B. C. - D. - . 5 5 5 5 Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác A BC có A (1;2), B (4; - 2), C (- 3; 4) . Phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh B của tam giác A BC là A. x - 4 = 0. B. x + y - 2 = 0. C. x + 2y = 0. D. 2 x + 3 y - 2 = 0. Câu 50: Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x 2 − 3x − 15 0 bằng A. 3 . B. 0 . C. −3 . D. 1 . HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Suối Hoa, Bắc Ninh
5 p | 15 | 3
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 101
4 p | 115 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 110
4 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 109
4 p | 62 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 108
4 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 106
4 p | 75 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 105
4 p | 56 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 104
4 p | 48 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 103
4 p | 74 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 102
4 p | 79 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 107
4 p | 91 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 122
4 p | 41 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 119
4 p | 30 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 113
4 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 112
4 p | 61 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 111
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 123
4 p | 8 | 0
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Quán Nho, Thanh Hóa (Lần 3)
9 p | 1 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn