intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 209

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

55
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 209 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 209

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019<br /> MÔN: Toán 11<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 209<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1;3), B(2;4), C (2; 1). Tọa độ<br />    <br /> điểm M thỏa mãn: MA  MB  MC  0 là<br /> A. M (1; 2) .<br /> B. M (1; 2) .<br /> C. M (1; 2) .<br /> D. M (1; 2) .<br /> 2<br /> Câu 2: Cho parabol  P  : y  x  3x  2 và đường thẳng d : y  mx  2 . Gọi S là tập tất cả các<br /> <br /> giá trị thực của m để d cắt  P  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB<br /> bằng 1 . Số phần tử của S là<br /> A. 1.<br /> B. 0.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> 2<br /> 2018<br /> 2<br /> 4036<br /> Câu 3: Cho biết: (2018 x  x  2018)  a0  a1 x  a2 x  ...a4036 x . Tính tổng<br /> S  a1  a3  a5  a7  ...  a4035 ?<br /> A. S  22018.<br /> <br /> B. S  1.<br /> <br /> C. S  0.<br /> <br /> D. S  1.<br /> <br /> Câu 4: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số y  x 2  5x  4   x2  6x  5 ?<br /> A. 5;   .<br /> <br /> B.  4;5  1 .<br /> <br /> C.  4;5 .<br /> <br /> D.  5;    1 .<br /> <br /> Câu 5: Hàng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều . Độ sâu h (mét ) của<br /> mực nước trong kênh tính tại thời điểm t (giờ) trong 1 ngày được cho bởi công thức<br />  t  <br /> h  3cos     12,  0  t  24  . Hỏi mực nước trong kênh cao nhất tại thời điểm nào?<br />  8 4<br /> A. t  13 ( giờ).<br /> B. t  15 ( giờ).<br /> C. t  16 ( giờ).<br /> D. t  14 ( giờ).<br /> Câu 6: Cho phương trình x 2  2ax   a  3  0 (a là tham số). T là tổng tất cả các giá trị<br /> <br /> nguyên của a để phương trình có nghiệm nguyên. Khi đó<br /> A. T  1<br /> B. T  3 .<br /> C. T  2 .<br /> D. T  4 .<br /> Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD, điểm C có hoành độ<br /> dương, A  5; 7  , C  d , d : x  y  4  0. Đường thẳng  đi qua D và trung điểm M của AB có<br /> phương trình 3 x  4 y  23  0 . Biết B  x0 ; y0  , y0  0 , tính x0  y0 ?<br /> 52<br /> 54<br /> B. 2 .<br /> C. 3 .<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> 5<br /> 5<br /> Câu 8: Có một đoàn xe gồm 10 xe tải chở 28 tấn xi măng cho một công trình xây dựng. Đoàn<br /> <br /> A.<br /> <br /> chỉ có hai loại xe: xe chở 3 tấn và xe chở 2,5 tấn. Tính số xe mỗi loại?<br /> A. Có 9 xe chở loại 3 tấn và 1 xe chở loại 2,5 tấn.<br /> B. Có 6 xe chở loại 3 tấn và 4 xe chở loại 2,5 tấn.<br /> C. Có 4 xe chở loại 3 tấn và 6 xe chở loại 2,5 tấn.<br /> D. Có 1 xe chở loại 3 tấn và 9 xe chở loại 2,5 tấn.<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hai thẳng d : x  2 y  6  0 và<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> d ' : x  2 y  13  0. Tìm tọa độ v , biết v  10 , d ' là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo v và v<br /> <br /> có hoành<br /> độ là số nguyên. <br /> <br /> A. v   1; 3 .<br /> B. v   1;3 .<br /> <br /> <br /> C. v  1;3 .<br /> <br /> <br /> D. v  1; 3 .<br /> <br />  2x  3 y  z  2<br /> <br /> Câu 10: Giải hệ phương trình  x  3 y  2z  2 ta được nghiệm  x; y; z  bằng<br /> 3x  2 y  z  6<br /> <br /> A.  1; 0; 0  .<br /> B.  0; 1;1 .<br /> C.  1; 1;1 .<br /> D. 1; 1; 1 .<br /> 2 3 sin x. 1  cos x   4 cos x.sin 2<br /> <br /> Câu 11: Tập xác định của hàm số: y <br /> 5<br /> <br /> <br /> A. D   \   k 2 ;<br />  l 2 k , l    .<br /> 6<br /> 6<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> C. D   \   k 2 ;<br />  l 2 k , l    .<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> <br /> x<br /> 2 là<br /> <br /> 2sin x  1<br /> <br /> <br /> <br /> B. D   \   k 2 ;<br />  l 2 k , l    .<br /> 6<br /> 6<br /> <br /> 6<br /> <br /> <br /> D. D   \   k 2 ;<br />  l 2 k , l    .<br /> 7<br /> 7<br /> <br /> <br /> Câu 12: Cho biết: (1  2 x )12  a0  a1 x  a2 x 2  ...  a12 x12 . Tính hệ số a4 ?<br /> A. a4  495.<br /> <br /> B. a4  7920.<br /> <br /> C. a4  1760.<br /> <br /> D. a4  25344.<br /> <br /> Câu 13: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB  2a, AD  a và tất<br /> cả các cạnh bên đều bằng 2a. Gọi M là trung điểm của cạnh SD. Giả sử (H) là thiết diện của<br /> hình chóp S. ABCD khi cắt bởi mặt phẳng chứa CM và song song với AD. Diện tích của hình<br /> <br /> (H) là<br /> 3 41a 2<br /> 5 11a 2<br /> 3 47a 2<br /> 3 15a 2<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 16<br /> 16<br /> 16<br /> 16<br /> Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có BC//AD, BC=1/2AD. Gọi M là điểm thuộc cạnh SD sao<br /> A.<br /> <br /> cho SM=2MD, N là giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng (MAC). Giả sử SN=kSB.<br /> Tìm k?<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> 4<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> .<br /> 2<br /> 4<br /> 3<br /> 3<br /> 4<br /> Câu 15: Có bao nhiêu giá trị m nguyên thoả mãn phương trình x  4x 2  2  m  0 có bốn<br /> A.<br /> <br /> nghiệm phân biệt?<br /> A. 5.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 16: Xác định tập hợp A  1;3;9; 27;81 bằng cách nêu tính chất đặc trưng của tập hợp?<br /> A. A  n  N n  3k .<br /> <br /> B. A  n  N 1  n  81 .<br /> <br /> C. A ={có 5 số lẻ}.<br /> <br /> D. A  x x  3k , k  N , k  4 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 17: Rút gọn biểu thức P  4(sin4   cos4 )  cos4 được kết quả<br /> A. cos2 .<br /> B. P  3 .<br /> C. sin 2 .<br /> D. P  4 .<br /> Câu 18: Cách viết nào sau đây đúng?<br /> A. a   a; b .<br /> B. b   a; b  .<br /> C. b   a; b .<br /> D. a   a; b .<br /> Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường thẳng d1 có phương trình<br /> x  2  t<br /> 4 x  2 y  1  0 và đường thẳng d2 có phương trình <br /> t  R  . Góc giữa d1 và d2 là<br />  y  1  3t<br /> A. 120o .<br /> B. 60o .<br /> C. 45o .<br /> D. 135o .<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 209<br /> <br />   45o ; ABC<br />   60o . Khi đó bán kính<br /> Câu 20: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 2p, góc BAC<br /> <br /> đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng<br /> A.<br /> C.<br /> <br /> 4p<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2  3  2sin 75<br /> 2p<br /> .<br /> 2  3  2sin 75o<br /> o<br /> <br /> p<br /> 2  3  2sin 75o<br /> <br /> .<br /> <br /> D. 2 6 psin 75o .<br /> <br /> Câu 21: Cho tập S có 20 phần tử. Tìm số tập con gồm 3 phần tử của S?<br /> 3<br /> 3<br /> A. 203.<br /> B. C20<br /> C. 60.<br /> D. A20<br /> .<br /> .<br /> 1<br /> có tập xác định là R?<br /> x  2x  m  1<br /> B. m  1 .<br /> C. m  0 .<br /> <br /> Câu 22: Tìm m để hàm số y <br /> <br /> 2<br /> <br /> A. m  0 .<br /> D. m  1 .<br /> Câu 23: Cho ABC có H là trực tâm, O là tâm củađường tròn ngoại tiếp ABC . Khẳng định<br /> <br /> nào sau đây là đúng?<br /> <br />   <br /> <br /> A. HA  HB  HC  4 HO .<br />   <br /> <br /> C. HA  HB  HC  2HO .<br /> <br />   <br /> <br /> B. HA  HB  HC  3 HO .<br />    2 <br /> D. HA  HB  HC  HO .<br /> 3<br /> <br /> Câu 24: Cho tập A  4,5, 6,8,9 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ<br /> <br /> số đôi một khác nhau?<br /> A. 60.<br /> B. 24.<br /> C. 10.<br /> D. 125.<br /> Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình<br /> x 2  y 2  2 x  6 y  5  0 và đường thẳng  có phương trình 2 x  y  6  0. Trong các mệnh đề<br /> sau hãy tìm mệnh đề đúng?<br /> A.  đi qua tâm của  C  .<br /> B.  không có điểm chung với  C  .<br /> C.  là một tiếp tuyến của  C  .<br /> <br /> D.  cắt  C  tại hai điểm phân biệt.<br /> <br /> Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A  3;0  , B  2; 4  và C  4;5  .<br /> <br /> Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và phép tịnh tiến theo u biến A thành G . Tìm ảnh G của<br /> <br /> G qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo u và phép đối<br /> <br /> xứng qua trục hoành.<br /> A. G  5; 6  .<br /> <br /> B. G  5; 6  .<br /> <br /> C. G  5; 6  .<br /> D. G  5;6  .<br />   <br /> <br /> Câu 27: Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa mãn AB  AC  AD  4 AM . Khi đó điểm M<br /> <br /> là<br /> A. điểm C.<br /> B. trung điểm của đoạn thẳng AD.<br /> C. trung điểm của đoạn thẳng AC .<br /> D. trung điểm của đoạn thẳng AB.<br /> Câu 28: Trong các mệnh đề sau hãy tìm mệnh đề Sai ?<br /> A. x  R, 3x  x .<br /> B. x  Q : 2x  N .<br /> C. x  R, 7x 2  2  0 .<br /> <br /> D.  n  N : n   n .<br /> <br /> Câu 29: Cho n  N * thỏa mãn Cn5  2002 . Tính An5 ?<br /> A. 2007.<br /> B. 40040.<br /> C. 10010.<br /> D. 240240.<br /> Câu 30: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?<br /> 6<br /> A. Hàm số y  5x 2  2x  1 có giá trị nhỏ nhất bằng  .<br /> 5<br /> B. Hàm số y  x  1 là hàm số lẻ.<br /> C. Hàm số y  2 có đồ thị là đường thẳng song song với trục tung.<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 209<br /> <br /> D. Hàm số y  2x 2 +5x  1 có đồ thị không cắt trục hoành.<br /> Câu 31: Giải phương trình: cos 4 x  cos 6 x<br /> <br /> A. x = k. , với k   .<br /> 6<br /> <br /> C. x = k. , với k   .<br /> 5<br /> Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình<br /> A.  ;6  3;   .<br /> C.  6; 3 .<br /> <br /> B. x = k.<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> , với k   .<br /> <br /> D. x = k.  , với k  .<br /> 1 2<br /> x  3 x  6  0 là<br /> 3<br /> B.  ; 6   3;   .<br /> <br /> D.  .<br /> <br /> 0<br /> 2<br /> 4<br /> 2018<br /> Câu 33: Tổng C2018<br />  C2018<br />  C2018<br />  ...  C2018<br /> bằng<br /> <br /> A. 22017.<br /> B. 22018  1.<br /> C. 22018.<br /> D. 2 2017  1.<br /> Câu 34: Hàm số y  3sin( x  2018)  4 cos(x+2018)+m đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0. Tìmgiá trị của<br /> <br /> m?<br /> A. m  5.<br /> <br /> B. m  5.<br /> <br /> C. m  7.<br /> <br /> D. m  7.<br /> <br /> Câu 35: Tìm m để phương trình:  cosx+1  2 cos x  1  m.cos x   m sin x  0 có đúng 2 nghiệm<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> thuộc  0; 2 / 3 ?<br /> 1<br /> A. 0  m  .<br /> 2<br /> <br /> B. 1  m  1.<br /> <br /> Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình<br /> A.  .<br /> <br /> 3 <br /> C.  ; 1   ;2  .<br /> 2 <br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br />  m  1.<br /> 2<br /> <br /> D. 1  m <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br />  x  1 2x  3  0 là<br /> x  2<br /> B.  2;   .<br /> <br /> 3<br /> <br /> D.  ; 1   ;   .<br /> 2<br /> <br /> <br /> Câu 37: Ảnh của điểm A(4; –3) qua phép quay tâm O, góc quay  = 900 là<br /> A. A(3; 4).<br /> B. A(-3; 4).<br /> C. A(-3;- 4).<br /> D. A(3; -4).<br /> Câu 38: Một hộp chứa 9 quả cầu được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả.<br /> Số phần tử của không gian mẫu là<br /> A. 81.<br /> B. 9.<br /> C. 72.<br /> D. 36.<br /> Câu 39: Cho tứ diện ABCD. Lấy điểm M thuộc miền trong tam giác BCD. Gọi   là mặt<br /> <br /> phẳng qua M và song song với các đường AB, CD. Khi đó, thiết diện tạo bởi   và tứ diện<br /> ABCD là hình gì?<br /> A. Hình vuông.<br /> B. Hình tam giác.<br /> C. Hình ngũ giác.<br /> D. Hình bình hành.<br /> Câu 40: Đội học sinh giỏi cấp trường môn Toán của trường THPT Lê Xoay gồm có 8 học<br /> sinh khối 10, 8 học sinh khối 11 và 8 học sinh khối 12. Nhà trường cần chọn 10 học sinh tham<br /> gia câu lạc bộ “ Toán học vui” của trường. Tính số cách chọn sao cho có học sinh cả ba khối<br /> và có nhiều nhất 2 học sinh khối 10?<br /> A. 451880.<br /> B. 1961256.<br /> C. 459888.<br /> D. 451824.<br />   <br /> Câu 41: Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để OA  OB .AB  0 là<br /> <br /> <br /> <br /> A. tam giác OAB cân tại O.<br /> C. tam giác OAB vuông cân tại O.<br /> <br /> <br /> <br /> B. tam giác OAB vuông tại O.<br /> D. tam giác OAB đều.<br /> <br /> Câu 42: Trong các đẳng thức sau với 0  k  n, (n, k  N) , đẳng thức nào sai?<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 209<br /> <br /> A. Cn0  1.<br /> <br /> B. Ann  1.<br /> <br /> C. Cnk <br /> <br /> Ank<br /> .<br /> k!<br /> <br /> D. Pn  n !.<br /> <br /> Câu 43: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?<br /> A. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.<br /> B. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.<br /> C. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần độ dài đoạn thẳng ban đầu ( k  1 ).<br /> D. Biến tam giác thành tam giác bằng nó.<br /> Câu 44: Gọi x0 là nghiệm dương lớn nhất trên khoảng  0;100  của phương trình<br /> <br /> 2(1  3sin 2 x.cos2 x)  sin x.cos x<br /> <br />  0 và có dạng x0  a  (a, b  Z ). Tính tổng T  a  b ?<br /> b<br /> 2  2sinx<br /> A. 102.<br /> B. 100.<br /> C. 101.<br /> D. 103.<br /> Câu 45: Có 3 xạ thủ bắn độc lập vào bia. Xác suất bắn trúng của mỗi xạ thủ là 0,6;0,8 và 0,9.<br /> <br /> Tính xác suất để trong 3 xạ thủ có đúng 2 xạ thủ bắn trúng bia?<br /> A. 0,444.<br /> B. 0,7.<br /> C. 0,876.<br /> <br /> D. 0,568.<br /> <br /> Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình msin 2 x  cos4 x-sin 4 x+2m-3 có<br /> <br /> nghiệm?<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 47: Với giá trị nào của m thì hàm số y  1  m  x  2m đồng biến trên R?<br /> A. m  1 .<br /> B. m  1 .<br /> C. m  1 .<br /> D. m  1 .<br /> 9<br /> <br /> Câu 48: Cho số thực a  0 . Tìm tất cả các giá trị của a để  ; 4a    ;     ?<br /> a<br /> <br /> <br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> <br />  <br /> <br /> A.  ;     ;   .<br /> B. a   .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br />  <br /> <br /> 3<br /> 3<br /> C.   a  0 .<br /> D. a   .<br /> 2<br /> 2<br /> 1<br /> Câu 49: Đỉnh của parabol y  x 2  x  m nằm trên đường thẳng y  nếu m bằng<br /> 2<br /> 3<br /> 1<br /> 3<br /> 1<br /> A. .<br /> B.  .<br /> C.  .<br /> D. .<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có tất cả các cạnh đều bằng a, G là trọng tâm của tam giác<br /> <br /> SBC. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABC cắt bởi mặt phẳng qua A,G và song song<br /> với BC?<br /> A.<br /> <br /> a 2 11<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a2 6<br /> .<br /> 9<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2a 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2a 2<br /> .<br /> 9<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0