intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

55
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> -----------<br /> <br /> KÌ THI KSCL LẦN I NĂM HỌC 2018 – 2019<br /> ĐỀ THI MÔN TOÁN KHỐI 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> <br /> Đề thi gồm: 05 trang.<br /> ———————<br /> <br /> Họ và tên:………………………………………….Số báo danh:……………...……..<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 209<br /> <br /> Câu 1. Điều kiện xác định của hàm số y  tan 2 x là.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> k<br /> D. x <br /> .<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> 4<br /> 4 2<br /> Câu 2. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau trong đó<br /> <br /> A. x <br /> <br />  k .<br /> <br /> B. x <br /> <br />  k .<br /> <br /> luôn có mặt hai chữ số 1 và 6.<br /> A. 720.<br /> B. 120.<br /> <br /> C. x <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. 408.<br /> <br /> D. 480.<br /> <br /> Câu 3. Họ nghiệm của phương trình cot(2 x  300 )  3 là.<br /> A. x  300  k1800 .<br /> <br /> B. x  600  k1800 .<br /> <br /> C. x  900  k1800 .<br /> <br /> D. x  300  k 900 .<br /> <br /> Câu 4. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d ' . Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến d thành d ' .<br /> A. Có vô số phép đối xứng trục.<br /> <br /> B. Có một phép đối xứng trục.<br /> <br /> C. Không có phép đối xứng trục nào.<br /> D. Có hai phép đối xứng trục.<br /> Câu 5. Cho lục giác ABCDEF . Có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ – không có điểm đầu và điểm cuối là các<br /> đỉnh của lục giác trên.<br /> A. A62 .<br /> <br /> B. 6 2.<br /> <br /> C. 2 6.<br /> <br /> D. C62 .<br /> <br /> Câu 6. Xếp 6 chữ số 1,1, 2, 2,3, 4 thành hàng ngang sao cho hai chữ số giống nhau thì không xếp cạnh nhau.<br /> Hỏi có bao nhiêu cách.<br /> A. 84 cách.<br /> <br /> B. 96 cách.<br /> C. 120 cách.<br /> Câu 7. Số giá trị nguyên m để phương trình 3sin x  m cos x  5 vô nghiệm là.<br /> A. 6 .<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> C. 7 .<br /> <br /> D. 180 cách.<br /> D. 5 .<br /> <br /> Câu 8. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm lẻ.<br /> A. y  x  cosx.<br /> <br /> x<br /> <br /> B. y  tan     .<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> C. y  x2  sin x.<br /> <br /> D. y  x3  sin x.<br /> <br /> Câu 9. Giá trị của m để phương trình 1  cos x  cos4 x  m cos x   m sin 2 x có đúng 3 nghiệm phân biệt<br /> <br />  2 <br /> thuộc 0;  là .<br />  3 <br /> <br />  1 <br /> A. m   ;1 .<br />  2 <br /> <br />  1 1<br /> B. m   ;  .<br />  2 2<br /> <br /> Câu 10. Tập xác định của hàm số y <br /> <br />  1 <br /> C. m   ;1 .<br />  2 <br /> <br /> D. m  1;1 .<br /> <br /> cot 2 x<br /> là.<br /> 1  cosx<br /> <br /> A. D   \ k  k    .<br /> <br />  k <br /> B. D   \    k    .<br />  2 <br /> <br /> <br /> <br /> C. D   \   k   k    .<br /> 2<br /> <br /> <br /> D. D   \ k 2  k    .<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 11. Phương trình cos x  m có nghiệm khi:<br /> A. m   1 .<br /> <br /> B. m  1 .<br /> <br /> C. m  1 .<br /> <br /> D. m  1 .<br /> <br /> 2<br /> cot   3 tan <br /> Câu 12. Cho biết cos   . Giá trị của biểu thức P <br /> bằng bao nhiêu .<br /> 3<br /> 2 cot   tan <br /> 25<br /> 19<br /> 25<br /> 19<br /> A. P   .<br /> B. P   .<br /> C. P  .<br /> D. P  .<br /> 13<br /> 13<br /> 13<br /> 13<br /> Câu 13. Phép biến hình nào sau đây không có tính chất : “ Biến một đường thẳng thành đường thẳng song<br /> song hoặc trùng với nó”.<br /> A. Phép vị tự.<br /> B. Phép tịnh tiến.<br /> C. Phép đối xứng tâm.<br /> D. Phép đối xứng trục.<br /> <br /> Câu 14. Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y  sin<br /> A. T  2 .<br /> <br /> B. T  4 .<br /> <br /> 3x<br /> 5x<br />  sin .<br /> 2<br /> 2<br /> C. T  5 .<br /> <br /> D. T  3 .<br /> <br /> Câu 15. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.<br /> A. y  cot x.<br /> <br /> B. y  tan x.<br /> <br /> C. y  sin x.<br /> <br /> Câu 16. Tìm tập xác định D của hàm số y <br /> 3 4 <br /> A. D   ;  .<br /> 2 3 <br /> <br /> 2 4 <br /> B. D   ;  .<br /> 3 3 <br /> <br /> D. y  cosx.<br /> <br /> 3x  2  6 x<br /> .<br /> 4  3x<br /> 4<br /> <br /> C. D   ;  .<br /> 3<br /> <br /> <br /> 2 3 <br /> D. D   ;  .<br /> 3 4 <br /> <br /> Câu 17. Số giờ có ánh sáng của một thành phố X ở vĩ độ 40 bắc trong ngày thứ t của một năm không nhuận<br />  <br /> được cho bởi hàm số: d  t   3sin <br />  t  80   12 , t  và 0  t  365 . Vào ngày nào trong năm thì thành<br /> 182<br /> <br /> phố X có nhiều giờ ánh sáng nhất?<br /> A. 171.<br /> B. 353 .<br /> C. 80 .<br /> D. 262 .<br /> Câu 18. Phương trình<br /> A. m  0 và m <br /> <br /> 2mx  1<br />  3 có nghiệm duy nhất khi.<br /> x 1<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> B. m   và m <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> C. m  0<br /> <br /> D. m <br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 19. Trong hệ tọa độ Oxy phép đối xứng tâm là gốc tọa độ O biến điểm P  2;1 thành điểm P ' có tọa độ<br /> là.<br /> A. P '  1; 2  .<br /> <br /> B. P '  2; 1 .<br /> <br /> C. P '  2; 1 .<br /> <br /> D. P '  2;1 .<br /> <br /> Câu 20. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3sin 2 x  5 . Khi đó M  m<br /> bằng.<br /> A. M  m  10.<br /> B. M  m  2.<br /> C. M  m  10.<br /> Câu 21. Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng nào dưới đây.<br /> <br />  7<br /> <br /> ; 3  .<br /> A.  <br />  2<br /> <br /> <br /> 15<br /> <br /> B.  7 ;<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> <br />  19<br /> <br /> ;10  .<br /> C. <br />  2<br /> <br /> <br /> D. M  m  3.<br /> <br /> D.  6 ; 5  .<br /> <br /> Câu 22. Số nghiệm của phương trình  x  2  2 x  7  x 2  4 bằng.<br /> A. 0 .<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 209<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> Câu 23. Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn  0;30 của phương trình cos3x  4cos2 x  3cos x  4  0 là.<br /> A. 45 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 121<br />  .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 99<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. 50 .<br /> <br /> Câu 24. Nghiệm của phương trình sin 2 x  1 là<br /> k<br /> <br /> <br /> B. x   2 k .<br /> C. x  k .<br /> D. x   k .<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x  y  3  0 . Xác định phương trình đường thẳng<br /> <br /> A. x <br /> <br /> d ' là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I 1; 0  .<br /> A. d ' : x  y  1  0 .<br /> <br /> B. d ' : x  y  1  0 .<br /> <br /> C. d ' : x  y  1  0 .<br /> <br /> D. d ' : x  y  1  0 .<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 4 .<br /> <br /> Câu 26. Xét bốn mệnh đề sau:<br /> 1 : Hàm số y  sin x có tập xác định là  .<br /> <br />  2 : Hàm số<br />  3  : Hàm số<br />  4 : Hàm số<br /> <br /> y  cos x tuần hoàn chu kì 2 .<br /> <br /> y  tan x có tập giá trị là  1;1 .<br />   <br /> y  cot x nghịch biến trên   ;  .<br />  2 2<br /> <br /> Tìm số phát biểu đúng.<br /> A. 2 .<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  :  x  1   y  2   4 . Nếu thực hiện liên tiếp<br /> <br /> phép tịnh tiến theo véc tơ v  2;3 và phép đối xứng trục    : x  y  3  0 thì đường tròn (C) biến thành<br /> đường tròn nào sau đây.<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A.  x  3   y 1  4 .<br /> <br /> B.  x  4   y 2  4 .<br /> <br /> C. x 2  y 2  4 .<br /> <br /> D. x2   y  4  4 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 28. Khẳng định nào sau đây sai.<br /> A. Phép quay biến góc thành góc bằng nó.<br /> B. Phép đối xứng trục biến tam giác thành tam giác bằng nó.<br /> C. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.<br /> D. Phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .<br /> Câu 29. Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay tâm O , góc quay  bằng bao nhiêu biến hình vuông<br /> ABCD thành chính nó.<br /> A.  <br /> <br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> B.  <br /> <br /> <br /> <br /> C.  <br /> <br /> <br /> <br /> B. 72 cách.<br /> <br /> .<br /> <br /> D.  <br /> <br /> <br /> <br /> .<br /> 2<br /> 6<br /> 3<br /> 4<br /> Câu 30. Một hộp đựng 6 quả cầu màu xanh đánh số từ 1 đến 6, 5 quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 5 và 4 quả cầu<br /> vàng đánh số từ 1 đến 4. Có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu vừa khác màu vừa khác số.<br /> A. 120 cách.<br /> <br /> .<br /> <br /> C. 64 cách.<br /> <br /> D. 46 cách.<br /> <br /> Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép vị tự tâm I  2; 1 tỉ số k biến điểm M 1; 3 thành điểm<br /> <br /> M '  4;3 . Khi đó giá trị của k là.<br /> A. k  2 .<br /> <br /> 1<br /> B. k   .<br /> 2<br /> <br /> C. k  2 .<br /> <br /> D. k <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A 1; 1 và B  3; 2  . Tìm M thuộc trục tung sao cho<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 209<br /> <br /> MA 2  MB 2 nhỏ nhất.<br /> <br />  1<br /> A. M  0;  .<br />  2<br /> <br /> 1<br /> <br /> B. M  0;   .<br /> 2<br /> <br /> <br /> C. M  0;1 .<br /> <br /> D. M  0; 1 .<br /> <br /> Câu 33. Tìm tập giá trị T của hàm số y  sin 6 x  cos 6 x là.<br />  1<br /> A. T  0;  .<br />  4<br /> <br /> 1 <br /> C. T   ;1 .<br /> 4 <br /> <br /> B. T   0; 2 .<br /> <br /> 1 <br /> D. T   ;1 .<br /> 2 <br /> <br /> Câu 34. Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A 1;1 , B  3; 2  , C  6;5  . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là<br /> hình bình hành.<br /> A. D  4;3 .<br /> <br /> B. D  4; 4  .<br /> <br /> C. D  8;6  .<br /> <br /> Câu 35. Công thức nào sau đây sai.<br /> n!<br /> n!<br /> A. Cnk <br /> .<br /> B. Cnk <br /> .<br /> k ! k  n  !<br /> k ! n  k !<br /> <br /> C. Ank <br /> <br /> D. D  3; 4  .<br /> <br /> n!<br /> .<br />  n  k !<br /> <br /> D. Pn  n ! .<br /> <br /> <br /> Câu 36. Trong hệ tọa độ Oxy phép tịnh tiến theo vectơ v  1; 2 biến điểm A  2; 3 thành điểm B có tọa độ<br /> là.<br /> A. B 1; 1 .<br /> <br /> B. B  1; 1 .<br /> <br /> Câu 37. Tìm tham số m để hàm số y <br /> <br /> C. B 1;1 .<br /> <br /> cos x<br /> 6<br /> <br /> sin x  cos6 x  m sin x cos x<br /> <br /> D. B  1;1 .<br /> xác định trên  ?<br /> <br />  1 1<br /> A. m    ;  .<br />  2 2<br /> <br /> 1 1<br /> <br /> <br /> B. m   ;     ;   .<br /> 2  2<br /> <br /> <br /> <br />  1 1<br /> C. m   ;  .<br />  2 2<br /> <br />  1 1<br /> D. m   ;  .<br />  2 2<br /> <br /> Câu 38. Đội ca khúc chính trị của trường THPT Yên lạc 2 gồm có 4 học sinh khối 12, có 3 học sinh khối 11<br /> và 2 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh để biểu diễn tiết mục văn nghệ chào mừng ngày 20/11.<br /> Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho khối nào cũng có học sinh được chọn.<br /> A. 98.<br /> B. 102.<br /> C. 100.<br /> D. 126.<br /> Câu 39. Phương trình x 2  4 x  3  m  0 có bốn nghiệm phân biệt khi.<br /> A. 1  m  3.<br /> C. 1  m  3.<br /> <br /> B. 1  m  3.<br /> D. m  3 hoặc m  1.<br /> <br /> Câu 40. Nghiệm của phương trình lượng giác: 2 sin 2 x  3sin x  1  0 thỏa mãn điều kiện 0  x <br /> <br /> 2<br /> <br /> là.<br /> <br /> 5<br /> <br /> <br /> C. x  .<br /> D. x  .<br /> .<br /> 2<br /> 6<br /> 3<br /> 6<br /> Câu 41. Tìm phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10.<br /> <br /> A. x <br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> x2 y2<br /> <br />  1.<br /> 25 9<br /> <br /> B. x <br /> <br /> B.<br /> <br /> x2 y 2<br /> <br />  1.<br /> 16 25<br /> <br /> 9<br /> <br /> Câu 42. Trong đoạn  0; 2  phương trình sin  2 x <br /> 2<br /> <br /> A. 4.<br /> <br /> B. 6.<br /> <br /> C.<br /> <br /> x2 y 2<br /> <br />  1.<br /> 25 16<br /> <br /> <br />  15<br />   3cos  x <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> x2<br /> y2<br /> <br />  1.<br /> 100 81<br /> <br /> <br />   1  2sin x có số nghiệm là.<br /> <br /> <br /> C. 5.<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> Câu 43. Cho tập M gồm 10 phần tử . Số tập con gồm 4 phần tử của M là.<br /> A. 10 4.<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 209<br /> <br /> B. A104 .<br /> <br /> C. C104 .<br /> <br /> D. 40.<br /> <br /> Câu 44. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh AB , BC , CD , DA lần lượt lấy 1, 2, 3 và n điểm phân biệt<br /> <br /> n  3  n    khác A, B , C , D . Tìm n biết số tam giác lấy từ n  6 điểm trên là 439.<br /> A. n  8.<br /> B. n  10.<br /> C. n  20.<br /> D. n  12.<br /> Câu 45. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 2 x  y  1  0 , ảnh d  của d qua phép quay tâm O,<br /> góc quay 900 là.<br /> A. d  : x  2 y  1  0 .<br /> <br /> B. d  : x  2 y  1  0 .<br /> <br /> Câu 46. Khẳng định nào sau đây là sai.<br /> <br /> A. sin x  1  x   k 2 .<br /> 2<br /> C. cosx  1  x    k  .<br /> <br /> C. d  : x  2 y  1  0 .<br /> <br /> B. cosx  0  x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> D. d  : 2 x  y  1  0 .<br /> <br />  k .<br /> <br /> D. sin x  0  x  k .<br /> <br /> Câu 47. Tam giác ABC có AB  c, BC  a, CA  b . Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức<br />  bằng bao nhiêu độ.<br /> b  b 2  a 2   c  a 2  c 2  . Khi đó góc BAC<br /> A. 45.<br /> <br /> B. 30 .<br /> <br /> C. 60 .<br /> <br /> D. 90.<br /> <br /> Câu 48. Trên hình vẽ hai điểm M , N biểu diễn các cung có số đo là.<br /> <br /> A. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  2 k .<br /> <br /> B. x  <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k .<br /> <br /> C. x <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> D. x <br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 49. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau.<br /> A. 328.<br /> B. 405.<br /> C. 360.<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k .<br /> <br /> D. 500.<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 50. Ảnh của  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 qua Tv là  C ' :  x  4    y  1  9 .<br /> <br /> Khi đó tọa độ của v là.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. v  5;3 .<br /> B. v  5; 3 .<br /> C. v  3;5 .<br /> D. v  3; 5 .<br /> <br /> ------------- HẾT ------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1