intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 209

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

29
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 209 sau đây, nhằm rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 2 - THPT Lê Xoay - Mã đề 209

TRƯỜNG THPT LÊ XOAY<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II NĂM HỌC 2018-2019<br /> MÔN: Toán 11<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 209<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:..............................................Phòng thi..................<br /> Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?<br /> <br /> n 1<br /> .<br /> C. un  3n.<br /> D. un  2n  5.<br /> n<br /> Câu 2: Một cấp số cộng có u1  5; u12  38 . Giá trị của u10 là<br /> A. 32.<br /> B. 35.<br /> C. 30.<br /> D. 24.<br /> Câu 3: Cho tam giác đều ABC. Điểm E thuộc cạnh AB, điểm F thuộc cạnh AC sao cho AE  CF .<br /> ( Giả thiết hướng đi từ A đến B đến C ngược chiều kim đồng hồ, E không trùng với A và B). Phép<br /> quay nào trong các phép quay sau đây biến CF thành AE?<br /> 120o<br /> 60o<br /> A. Q G ( G là trọng tâm tam giác ABC ).<br /> B. Q B .<br /> A. un  n 2  1.<br /> <br /> B. un <br /> <br /> o<br /> <br /> 180<br /> C. Q M ( M là trung điểm đoạn AC ).<br /> <br /> o<br /> <br /> 60<br /> D. Q C .<br /> <br /> Câu 4: Hệ số của số hạng thứ 4 trong khai triển nhị thức Niu – tơn của biểu thức ( x 2  2)12 là<br /> A. -1760.<br /> B. 126720 .<br /> C. -112640.<br /> D. 7920.<br /> Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(2;3), B(1;4) . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục<br /> <br /> Oy sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng?<br /> 11<br /> A. M  (0;9).<br /> B. M  (0; ).<br /> 3<br /> <br /> 9<br /> 2<br /> <br /> C. M  (0; ).<br /> <br /> D. M  (11;0).<br /> <br /> Câu 6: Gọi M là tập tất cả các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau có dạng a1a2 a3a4 a5a6 .<br /> <br /> Chọn ngẫu nhiên một số từ tập M. Xác suất để số được chọn là một số chẵn đồng thời thỏa mãn<br /> a1  a2  a3  a4  a5  a6 là<br /> 74<br /> 1<br /> 1<br /> 37<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 360<br /> 567<br /> 34020<br /> 36<br /> Câu 7: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số được lập từ các chữ số 3, 5, 7, 8?<br /> A. 652.<br /> B. 256.<br /> C. 526.<br /> D. 24.<br /> Câu 8: Tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0;200 ) của phương trình<br /> x<br /> x<br /> sin 4  cos 4  1  2sin x là<br /> 2<br /> 2<br /> A. 19900 .<br /> B. 20000 .<br /> C. 19800 .<br /> D. 20100 .<br /> Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D , biết<br /> 1<br /> AB  AD  CD . Giao điểm của AC và BD là E(3; 3) ; điểm F (5; 9) thuộc cạnh AB sao cho<br /> 3<br /> AF  5FB . Tìm tọa độ đỉnh D biết rằng đỉnh A có tung độ âm?<br /> A. D(15; 15).<br /> B. D(15;15).<br /> C. D(15;15).<br /> D. D(15; 15).<br /> Câu 10: Nhà bạn An cần khoan một cái giếng nước. Biết rằng giá tiền của mét khoan đầu tiên là<br /> <br /> 200.000đ và kể từ mét khoan thứ hai, giá tiền của mỗi mét sau tăng thêm 7% so với giá tiền của<br /> mét khoan ngay trước nó. Hỏi nếu nhà bạn An khoan cái giếng sâu 30m thì hết bao nhiêu tiền (làm<br /> tròn đến hàng nghìn)?<br /> A. 18895000đ.<br /> B. 18892000đ.<br /> C. 18892200đ.<br /> D. 18893000đ.<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng  có phương trình là x  2 y  3  0 . Vectơ<br /> nào sau đây không phải là vevtơ chỉ phương của đường thẳng  ?<br /> A. u1  (2;1).<br /> <br /> B. u3  (2; 1).<br /> <br /> C. u4  (4; 2).<br /> <br /> D. u2  (2; 1).<br /> <br /> Câu 12: Cho hình hộp ABCD. EFGH có AB  a, AD  b, AE  c. Gọi I là điểm thuộc đoạn BG sao<br /> <br /> cho 4BI  BG. Biểu thị AI qua a, b, c ta được<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 7<br /> 1<br /> 1<br /> 7<br /> A. AI  a  b  c. B. AI  a  b  c. C. AI  a  b  c. D. AI  a  b  c.<br /> 3<br /> 3<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 13: Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. Cho a, b, c đều khác 0 . Ba véctơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi giá của chúng cùng nằm<br /> trên một mặt phẳng.<br /> B. Với hình hộp ABCD. ABC D bất kì ta luôn có AB  AD  AA  C A.<br /> C. Với tứ diện ABCD bất kì ta luôn có AC  BD  AD  BC.<br /> D. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì tồn tại một mặt phẳng chứa cả ba đường<br /> thẳng đó.<br /> Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình x  3  x  2 là<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br />  1<br /> <br /> C.  ;  .<br /> D.  ;   .<br /> 2<br /> 2<br /> <br />  2<br /> <br /> Câu 15: Một hình vuông ABCD có cạnh bằng 1, có diện tích là S1 . Nối bốn trung điểm<br /> A1 , B1 , C1 , D1 lần lượt của bốn cạnh AB, BC , CD, DA ta được hình vuông A1B1C1D1 có diện tích là<br /> S2 . Tương tự nối bốn trung điểm A2 , B2 , C2 , D2 lần lượt của bốn cạnh A1B1 , B1C1 , C1D1 , D1 A1 ta được<br /> hình vuông A2 B2C2 D2 có diện tích là S3 . Cứ tiếp tục như vậy ta thu được các diện tích<br /> S4 , S5 , S6 ,...S n . Tính lim( S1  S2  S3  ...  Sn )?<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. 1.<br /> C. .<br /> D. 2.<br /> 4<br /> 2<br /> sin x  1<br /> Câu 16: Tập xác định của hàm số y <br /> là<br /> tan x<br /> <br /> <br /> A. D  .<br /> B. D  \   k , k   .<br /> 2<br /> <br />  k<br /> <br /> C. D  \ k , k   .<br /> D. D  \ <br /> , k  .<br />  2<br /> <br /> Câu 17: Một bàn dài có hai dãy ghế ngồi đối diện nhau, mỗi dãy có 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ<br /> ngồi cho 6 học sinh trường A và 6 học sinh trường B ngồi vào hai dãy ghế trên. Mỗi ghế xếp đúng<br /> một học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho bất cứ hai học sinh nào ngồi đối diện nhau thì<br /> khác trường với nhau?<br /> A. 1036800.<br /> B. 12441600.<br /> C. 33177600.<br /> D. 479001600.<br /> x2<br /> Câu 18: Tính lim 2<br /> ?<br /> x 2 x  5 x  6<br /> A.  .<br /> <br /> B.  0;  .<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> n 1<br /> ,(n <br /> Câu 19: Cho dãy số (un ) có số hạng tổng quát un <br /> n2<br /> 39<br /> 37<br /> 35<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. u100 <br /> B. u100 <br /> C. u100 <br /> 34<br /> 34<br /> 34<br /> A. 1.<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C.  .<br /> <br /> D.<br /> *<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> ) . Số hạng thứ 100 của dãy số là<br /> D. u100 <br /> <br /> 33<br /> .<br /> 34<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 20: Cho cấp số nhân (un ) biết u1  1, công bội q  2 . Số hạng tổng quát của cấp số nhân đó<br /> <br /> là<br /> A. un  (1) n 1.2n 1.<br /> <br /> D. un  (1) n 1.2n.<br /> <br /> C. un  (1) n .2n 1.<br /> <br /> B. un  (1) n .2n.<br /> <br /> Câu 21: Trục đối xứng của đồ thị hàm số y  ax +bx+c  a  0 là đường thẳng<br /> 2<br /> <br /> b<br /> b<br /> b<br /> b<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> B. x <br /> C. x <br /> D. y <br /> 2a<br /> 2a<br /> a<br /> a<br /> Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật OMNP với M(0;10), N(100;10), P(100;0). Gọi S<br /> là tập hợp các điểm A  x; y  với x, y  nằm bên trong và kể cả trên cạnh của hình chữ nhật<br /> OMNP. Lấy ngẫu nhiên một điểm A  x; y  thuộc S. Tính xác suất để x  y  90 ?<br /> A. y <br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 100<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 99<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 101<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 23: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình tan  x <br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> <br />   1 là<br /> 4<br /> <br /> <br /> 3<br /> .<br /> C. .<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 24: Tam thức bậc hai nào sau đây luôn dương với mọi x  ?<br /> A. x2  3x  2.<br /> B. 5x 2  2x  229.<br /> C. x2  8x  192.<br /> Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?<br /> n!<br /> n!<br /> .<br /> .<br /> A. Ank <br /> B. Cnk <br /> C. Ann  Pn .<br /> k !(n  k )!<br /> k !(n  k )!<br /> A.<br /> <br /> <br /> .<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 102<br /> <br /> D.  .<br /> <br /> B.<br /> <br /> D. x2  2x  1.<br /> D. Ank  Cnk .k !.<br /> <br /> Câu 26: Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. Nếu hai mặt phẳng   và    song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng<br /> <br /> đều song song với    .<br /> B. Nếu hai mặt phẳng   và    cùng song song với một đường thẳng thì   song song với<br />   ?<br /> C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với<br /> nhau.<br /> D. Nếu hai mặt phẳng   và    song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong   đều<br /> song song với mọi đường thẳng nằm trong    .<br /> <br />  <br /> <br /> Câu 27: Chu kì T của hàm số y  sin 2 x là<br /> A. T  2 .<br /> B. T  3 .<br /> C. T   .<br /> Câu 28: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số có giới hạn 0?<br /> <br /> 2n 2  1<br /> A. un  2<br /> .<br /> n  2n  3<br /> <br /> 3  n2<br /> .<br /> B. un  2<br /> n 1<br /> <br /> <br /> <br /> n3  n<br /> C. un  2<br /> .<br /> n 2<br /> <br />  <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 29: Cho phương trình m  m x  3x  4  x  7  x  3x  4<br /> <br /> D. T  0.<br /> <br /> <br /> <br /> n 2  2n  1<br /> D. un <br /> .<br /> n 2  n3<br /> <br /> x  7  0 , (m là tham số).<br /> <br /> Có tất cả bao nhiêu giá trị m  để phương trình có số nghiệm thực nhiều nhất?<br /> A. 8.<br /> B. 5.<br /> C. 6.<br /> D. 7.<br /> Câu 30: Một hộp đựng 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ, 5 quả cầu vàng. Biết rằng các quả cầu đều<br /> giống nhau về kích thước và chất liệu. Chọn đồng thời cùng một lúc 4 quả cầu. Số cách chọn ra 4<br /> quả cầu có đủ cả 3 màu là<br /> A. 60.<br /> B. 270.<br /> C. 540.<br /> D. 720.<br /> Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(1; 3), B(2;5) . Khi đó tọa độ của vectơ AB<br /> <br /> là<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 209<br /> <br /> B. AB  (8; 3).<br /> <br /> A. AB  (3;8).<br /> <br /> C. AB  (3; 8).<br /> <br /> D. AB  (1; 2).<br /> <br /> Câu 32: Cho biểu thức P( x)  (2 x  1)n .( x  2) n có khai triển thành đa thức dạng<br /> <br /> P( x)  a2 n .x 2 n  a2 n1.x 2 n1  ...  a1.x  a0 . Với giá trị nào của n thì a2 n1  160 ?<br /> A. 6.<br /> B. 3.<br /> C. 5.<br /> D. 4.<br /> <br /> x  1  5  4x  x là<br /> 5<br /> <br />  5<br />  5<br />  5<br /> A.  0;  .<br /> B. 0;  .<br /> C.  1;  .<br /> D.  1;  .<br /> 4<br /> <br />  4<br />  4<br />  4<br /> Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho đường thẳng d : y  x  2 và đường tròn<br /> Câu 33: Điều kiện xác định của phương trình<br /> <br />  C  : x2  y 2  4 ; gọi A, B là giao điểm của d và  C  . Phép tịnh tiến theo véctơ v 1;3<br /> <br /> biến hai<br /> <br /> điểm A, B lần lượt thành A, B . Khi đó độ dài của đoạn AB là<br /> A. 2 3 .<br /> <br /> B. 2 2 .<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> 2.<br /> Câu 35: Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 có M, N là các điểm lần lượt thuộc các cạnh AD và CC1 sao<br /> AM CN 1<br /> cho<br /> <br />  . Mặt phẳng   qua M, N và song song với AB1. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng<br /> DM C1 N 2<br />   với hình hộp là<br /> A. lục giác.<br /> B. tứ giác.<br /> C. ngũ giác.<br /> D. tam giác.<br /> 0<br /> 1<br /> 2<br /> n<br /> n 1<br /> C<br /> C<br /> C<br /> C<br /> *<br /> Câu 36: Tính tổng S  1n  2n  3n  ...  nn1 ta được S   ; a, b  .<br /> a b<br /> Cn  2 Cn  2 Cn  2<br /> Cn  2<br /> D.<br /> <br /> Khi đó a + b bằng<br /> A. 7.<br /> B. 8.<br /> C. 6.<br /> D. 9.<br /> Câu 37: Từ hai vị trí A, B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của một ngọn núi. Biết rằng A<br /> là điểm nằm phía chân của tòa nhà tiếp xúc với mặt đất, B là điểm nằm trên nóc của tòa nhà,<br /> phương AB vuông góc với mặt đất, khoảng cách AB là 70(m), phương nhìn AC tạo với phương<br /> nằm ngang góc 300 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 15030' . Hỏi ngọn núi đó cao<br /> bao nhiêu mét so với mặt đất (làm tròn đến hàng phần trăm)?<br /> A. 134,7(m).<br /> B. 126,21(m).<br /> C. 143,7(m).<br /> D. 77,77(m).<br /> Câu 38: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?<br /> x<br /> .<br /> A. y <br /> B. y  x  2.<br /> x2  1<br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> .<br /> C. y <br /> D. y  x  x  1  5.<br /> x3<br /> Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo véctơ v biến đường tròn<br /> <br />  C1  : x  2   y  1<br /> A. v  11;7  .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br />  16 thành đường tròn  C2  : x  9    y  6   16 thì<br /> 2<br /> <br /> B. v  7; 5  .<br /> <br /> C. v  7; 5  .<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. v 11; 7  .<br /> <br /> mx  y  3m<br /> (m là tham số). Tất cả các giá trị của tham số m để<br />  x  my  2m  1<br /> hệ phương trình có nghiệm duy nhất là<br /> A. m  1.<br /> B. m  1.<br /> C. m   1 .<br /> D. m  1.<br /> Câu 40: Cho hệ phương trình <br /> <br /> Câu 41: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên tập xác định của hàm số đó?<br /> x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> A. y  sin .<br /> B. y  cos .<br /> C. y  tan .<br /> D. y  cot .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 209<br /> <br /> 18<br /> là<br /> x  4x  4<br /> A.  2  10;2  2 2  2  2 2;2  10  . B.  2  10;2  2 2  2  2 2;2  10  .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 9 <br /> C. 2  10;2  2 2  2  2 2;2  10 . D.  ;5  .<br /> 2 <br /> Câu 43: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình<br /> Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình  x  1 x  3 <br /> <br />  <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br />  2x  4   2m  x 2  2x  4   4m  1  0 có đúng 2 nghiệm là m   a;    b ; a, b <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> Tổng của a  b là<br /> A. 6  2 3 .<br /> <br /> B. 7.<br /> <br /> C. 6  3 .<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, điểm O là giao của AC và BD. Gọi d là<br /> giao tuyến của  SAD  và  SBC  . Khẳng định nào sau đây sai ?<br /> A.  SAC    SDB   SO.<br /> C. AB / /  SDC  .<br /> <br /> B. d / /  ABCD  .<br /> D. d / / AB.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 45: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình m3  m x  m2  m có vô số nghiệm?<br /> A. 2.<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C. 3.<br /> <br /> D. Không tồn tại m.<br /> <br /> Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ; AB / / CD, AB  2CD. M là trung<br /> <br /> điểm cạnh AD ; mặt phẳng   qua M và song song với (SAB) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết<br /> diện là một hình (H). Biết S H   xSSAB . Giá trị của x là<br /> <br /> 9<br /> 27<br /> 1<br /> 1<br /> .<br /> .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D.<br /> 16<br /> 64<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 47: Số giờ có ánh sáng của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2018 được xác định bởi<br /> <br /> công thức y  4.sin<br /> (t  60)  10, t  ; 0  t  365. Vào ngày nào trong năm thì thành phố A<br /> 178<br /> có nhiều giờ có ánh sáng nhất?<br /> A. 28 tháng 5.<br /> B. 30 tháng 5.<br /> C. 29 tháng 5.<br /> D. 31 tháng 5.<br /> A.<br /> <br /> Câu 48: Số nghiệm của phương trình 2sin 2 x  1  0 trên đoạn  0;3  là<br /> A. 8.<br /> <br /> B. 4.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D. 6.<br /> <br /> Câu 49: Biết rằng khi m   a, b thì phương trình cos2 x  sin 2 x  3cos x  m  5 có nghiệm. Khẳng<br /> <br /> định nào sau đây là đúng?<br /> A. a  b  2.<br /> B. a  b  8.<br /> C. a  b  2.<br /> D. a  b  8.<br /> Câu 50: Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BD ; G là trọng tâm tam<br /> giác ABD ; I là trung điểm đoạn GM. Điểm F thuộc cạnh BC sao cho 2FB  3FC, điểm J thuộc<br /> cạnh DF sao cho 7 DJ  5DF. Dựng hình bình hành BMKC. Trong các khẳng định sau khẳng định<br /> nào sai?<br /> A. GM / / DK .<br /> B. 3DK  10GM .<br /> C. A, I, J thẳng hàng. D. 7 AJ  12 AI .<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0