intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa

  1. TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1 Năm học: 2021 – 2022 Mã đề 127 Môn: TOÁN (Đề gồm 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: /01/2022 2x +1 Câu 1: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ? x +1 A. x = 1 . B. x = 2 . C. x = −1 . D. y = −1 . Câu 2: Tìm nghiệm của phương trình log 2 ( x − 1) = 3. A. x = 8 . B. x = 10 . C. x = 7 . D. x = 9 . Câu 3: Cho khối tứ diện MNPQ có thể tích là V . Gọi I ; J; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Thể tích khối tứ diện MIJK là: V V A. 6V . B. . C. 8V . D. . 6 8 Câu 4: Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình là hình đa diện lồi? A. 3 B. 1. C. 2 D. 4. Câu 5: Cho cấp số cộng ( un ) với u3 = 9 và công sai d = 2 . Giá trị của u1 bằng A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 13 . Câu 6: Nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x) = 4 x 3 − 3 x 2 + 2 x − 2 thỏa mãn F(1) = 9 là: A. F( x) = x 4 − x 3 + x 2 + 10 . B. F( x) = x 4 − x 3 + x 2 − 2 x + 10 . C. F( x) = x 4 − x 3 + x 2 − 2 . D. F( x ) = x 4 − x 3 + x 2 − 2 x . Câu 7: Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên ᄀ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. kf ( x ) dx = k f ( x ) dx ( k 0;k ᄀ ). B. f ( x ) + g ( x ) dx = f ( x ) dx + g ( x ) dx C. f ( x ) − g ( x ) dx = f ( x ) dx − g ( x ) dx . D. f ( x ) .g ( x ) dx = f ( x ) dx. g ( x ) dx . 2x Câu 8: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là: x2 + 1 A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 . Câu 9: Cho a là số dương khác 1, b là số dương và α là số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai? 1 α B. log a b = α log a b. α A. log a b = log a b. α 1 C. log a a = 1 D. log a b = log a b. 2 Câu 10: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2 3 . Thể tích của khối nón này là: A. 3π B. 3π 3 C. 3π 2 D. π 3 Câu 11: Khối đa diện đều loại { 3;5} là khối A. Tứ diện đều. B. Lập phương. C. Hai mươi mặt đều. D. Tám mặt đều. 1 1 Câu 12: Cho f ( x ) dx = 3 . Tính tích phân I = 2 f ( x ) − 1 dx . −2 −2 Trang 1/5 - Mã đề thi 127
  2. A. 5 B. -9 C. -3 D. 3 Câu 13: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây? A. y = − x 4 + 2 x 2 . B. y = − x 2 + 2 x . C. y = x 4 − 2 x 2 . D. y = x 3 + 2 x 2 − x − 1 . Câu 14: Tập xác định của hàm số y = ( x + 2 ) là: π A. ᄀ B. ᄀ \ { −2} C. [ −2; + ). D. ( −2; + ). Câu 15: Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N). Thể tích V của khối nón (N) là: 1 1 2 B. V = π R h D. V = π R l 2 A. V = π R 2 h C. V = π R 2l 3 3 Câu 16: Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 15π . B. 18π . C. 9π . D. 6π . Câu 17: Có bao nhiêu cách xếp 4 người vào 4 ghế kê thành hàng ngang? A. 256 . B. 12 . C. 64 . D. 24 . Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số y = log 3 ( x + 3 x + 2 ) . 2 A. D = [ −2, −1] . B. D = ( − , −2] [ −1, + ) . C. D = ( − , −2 ) ( −1, + ) . D. D = ( −2, −1) . 4 1 Câu 19: Kết quả của dx bằng 0 2x +1 A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 . Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e + cos x + 2022 là: x A. F ( x ) = e − sin x + 2022 x + C . B. F ( x ) = e + sin x + 2022 x . x x C. F ( x ) = e + sin x + 2022 + C . D. F ( x ) = e + sin x + 2022 x + C . x x Câu 21: Số điểm cực trị của hàm số y = x 4 + 2 x 2 − 39 là; A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 . Câu 22: Một mặt cầu có diện tích 36π (m ) . Thể tích của khối cầu này bằng 2 4 A. 36π ( m ) B. 108π ( m ) C. π m ( ) D. 72π ( m ) 3 3 3 3 3 Câu 23: Hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (−1;1). B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là ( 1; −1) . C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1; −1). D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là ( −1;3) . Câu 24: Thể của khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy B là: 1 1 A. V = B.h B. V = B.h C. V = B.h D. V = 3B.h 6 3 Câu 25: Hàm số y = x 3 − 3x 2 − 9 x + 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 2/5 - Mã đề thi 127
  3. A. ( − ; − 1) . B. ( −1;3) . C. ( −1; + ). D. ( − ;3) . Câu 26: Tìm nghiệm của phương trình 3x −1 = 27 . A. x = 4 . B. x = 10 . C. x = 9 . D. x = 3 . Câu 27: Cho hàm số y = 3 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: x A. Hàm số đồng biến trên ᄀ . B. Tập giá trị của hàm số là khoảng ( 0; + ). C. Tập xác định của hàm số là ᄀ . D. Hàm số nghịch biến trên ᄀ . Câu 28: Cho a > 0; b > 0; α , β ᄀ . Mệnh đề nào sai? α a aα C. ( aα ) = aα + β . β A. ( ab ) = a .b α α α B. = . D. aα + β = aα .a β . b bα Câu 29: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a 3 Thể tích của khối chóp S . ABCD là: a3 3 a3 3 a3 A. . B. . C. a 3 3 . D. . 6 3 4 Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 − x 2 là: A. 4. B. 3 C. 0. D. 2 2 x −1 Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên [ 0; 2] là: x −3 1 1 A. . B. −5 . C. −3 D. − . 3 3 Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( 2 x − 1) > 1 là: 1 3 3 3 3 A. ; . B. − ; . C. ;+ . D. 1; . 2 2 2 2 2 Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 0;1) B. ( −1;0 ) C. ( −1;1) D. ( − ; −1) Câu 34: Ông X gửi vào ngân hàng số tiền 450 triệu đồng với lãi suất là 0, 6% một tháng (theo hình thức lãi kép). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng ông A thu được số tiền vượt quá 500 triệu đồng? A. 19 tháng. B. 20 tháng. C. 18 tháng. D. 17 tháng. Câu 35: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A B C . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. M , N , P lần lượt là trung điểm của CC , A C , A B . Biết thể tích khối chóp GMNP bằng 5, tính thể tích khối lăng trụ ABC. A B C . A. 72 . B. 21 . C. 17 . D. 18 . Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 3x + 3 + 5 − 3x = m có 2 nghiệm phân biệt? A. 2 2 < m < 4 . B. 3 + 5 < m < 4 . C. 2 2 < m < 3 . D. m > 2 2 . Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có độ dài cạnh bên bằng 2a , cạnh đáy bằng a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SC . Tính thể tích V của khối chóp S . ABH Trang 3/5 - Mã đề thi 127
  4. a3 5 7a 3 11 7a3 3 a3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 63 96 32 36 e f ( ln x ) 1 Câu 38: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ᄀ và thỏa mãn dx = e. Tính f ( x ) dx = ? 1 x 0 1 1 1 1 A. f ( x ) dx = 1. B. f ( x ) dx = −1. C. f ( x ) dx = e. D. f ( x ) dx = −e. 0 0 0 0 Câu 39: Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D '. Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng ( A ' BC ) và ( ABC ') ? 3 1 2 A. . B. . C. . D. 0 . 2 2 2 Câu 40: Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A . Tính xác suất để số chọn được là số chia hết cho 5. 17 5 11 23 A. . B. . C. . D. . 36 36 36 36 Câu 41: Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 6 cm, chiều dài lăn là 25 cm (như hình dưới đây). Sau khi lăn trọn 5 vòng theo một hướng nhất định thì trục lăn tạo nên bức tường phẳng một diện tích là: A. 750π cm . 2 ( )B. 75π cm . 2 ( ) 2 C. 1500π cm . ( ) 2 D. 150π cm . ( ) Câu 42: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;5] và thỏa mãn: f ( x) + f ( x ) = e −x 3x + 1, ∀x [ 0;5] và f (0) = 0 . Hãy tính f (5) ? 11 13 9 14 A. 5 . B. 5 . C. 5 . D. . e e e e5 Câu 43: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) , biết hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f ( 3 − 2 x ) + 2022 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( − ;1) . B. ( 2; + ) . C. ( 1; 2 ) . D. ( −1;1) . Câu 44: Tìm tất cả giá trị thực của m để phương trình: x 4 − 2 x 2 = m có 4 nghiệm thực phân biệt. A. 0 < m < 1 . B. −2 < m < 2 . C. −1 < m < 1 . D. −1 < m < 0 . Câu 45: Biết rằng đồ thị hàm số bậc ba y = f ( x ) có dạng như hình vẽ: Hỏi đồ thị hàm số y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 B. 5 . C. 3 . D. 2 . Trang 4/5 - Mã đề thi 127
  5. Câu 46: Cắt một miếng giấy hình vuông như hình bên và xếp thành hình một hình chóp tứ giác đều. Biết các cạnh hình vuông bằng a = 20 (cm) , OM = x ( 0 < x < a ) . Tìm x để hình chóp đều ấy có thể tích lớn nhất? A. x = 8 cm . B. x = 6 cm . C. x = 7 cm . D. x = 9 cm . Câu 47: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AC = 4a 3 , ᄀ ASB > 30 . Góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ABC ) bằng 30 . Biết trung điểm I của SA là tâm mặt cầu ngoại tiếp 21 hình chóp S . ABC . Gọi α là góc giữa IB và mặt phẳng ( SAC ) . Khi sin α = thì khoảng cách giữa 7 hai đường thẳng AC và SB bằng 8 3 14 3 A. a. B. a. C. 3 3a . D. 4 3a . 3 5 Câu 48: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 1 19 y = x 4 − x 2 + 30 x + m − 20 trên đoạn [ 0; 2] không vượt quá 20 . Tổng các phần tử của S bằng 4 2 A. 105 B. −195 C. 300 D. 210 x3 x 2 x3 Câu 49: Cho hai hàm số: g ( x) = − + ax + 1 ; f(x) = + x 2 + 3ax + a . Có bao nhiêu giá trị nguyên 3 2 3 của a để mỗi hàm số có hai điểm cực trị đồng thời giữa hai điểm cực trị của hàm này có một điểm cực trị của hàm kia . A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 x+ y Câu 50: Cho hai số thực x, y thỏa mãn log 3 2 = x ( x − 3) + y ( y − 3) + xy. Tìm giá trị lớn x + y 2 + xy + 2 x + 2y + 3 nhất của biểu thức P = ? x+ y+6 43 + 3 249 37 − 249 69 − 249 69 + 249 A. . B. . C. . D. . 94 94 94 94 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 127
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0