intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Yên Phong 2, Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề KSCL môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Yên Phong 2, Bắc Ninh” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Yên Phong 2, Bắc Ninh

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023 ( Đề gồm 02 trang) Môn: Toán – Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm)  Câu 1. Giá trị của hàm số y  sin x tại x   là: 2 1 A. 0 B. C. 1 D. 1 2 1 Câu 2. Tập xác định của hàm số y  là: cos x   A. D  R \ k , k   B. D  R \   k , k    2    C. D  R \ k 2 , k   D. D  R \   k 2 , k    2  Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y  cos 2 x  1 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4. Phương trình cot x  1 có nghiệm là:  A. x  k , k   B. x   k , k   2   C. x   k , k   D. x   k , k   3 4 Câu 5. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm tuần hoàn? 1 A. y  x  1 B. y  x 2 C. y  D. y  cos x x Câu 6. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn? A. y  sin x B. y  cos x C. y  tan x D. y  cot x Câu 7. Phương trình 2sin x  m vô nghiệm khi và chỉ khi A. m  1 B. m  1 C. m  1 hoặc m  1 D. m  2 hoặc m  2  Câu 8. Giải phương trình tan x  tan , được nghiệm là: 3   A. x   k 2 , k   B. x   k , k   3 3   C. x    k 2 , k   D. x    k , k   3 3
  2. Câu 9. Cho hình bình hành ABCD có tâm I . Khẳng định nào sau đây là sai? A. T ( ) B. T ( ) C. T () D. T () Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M  2,3 . Tìm ảnh của điểm M qua phép quay tâm O, góc quay 180. A.  2;3 B.  2; 3 C.  2; 3  D.  3; 2  Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x  y  3  0. Viết phương trình  đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến vecto v   1;2  A. 2 x  y  1  0 B. 2 x  y  5  0 C. 2 x  y  3  0 D. 4 x  2 y  3  0 Câu 12. Phép vị tự VO;2 biến tam giác ABC thành tam giác A ' B ' C ' có chu vi bằng 16. Khi đó, chu vi của tam giác ABC bằng. A. 4 B. 8 C. 16 D. 32 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (3,5 điểm). Giải phương trình sau: 1 a. 3 tan x  3  0 b. cos 2 x   2 c. cos 2 x  4cos x  3  0 d. 3 cos x  sin x  2cos 2 x  Câu 14 (2,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v  2;3 và đường thẳng d : x  3 y  1  0, 2 2 đường tròn  C  :  x  1   y  4   16. a. Tìm điểm M ' là ảnh của M  5; 2  qua V O ;2 . b. Tìm đường thẳng d ' là ảnh của d qua VO ;2 . c. Tìm đường tròn  C  ' là ảnh của  C  qua Tv    Câu 15 ( 1 điểm). Hãy xác định các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm x   0;   12  cos 4 x  cos 2 3 x  m.sin 2 x -------------------------- Hết -----------------------------
  3. ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D B C D D B D B D C C B II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Điểm a) 3 tan x  3  0 0,75  tan x  3 0, 25  x  k , k   0, 25 3  0, 25 KL : Phương trình có nghiệm x   k , k   3 1 0,75 b) cos 2 x   2 2  2x    k 2 , k   0, 25 3   x  k , k   0, 25 3  KL : : Phương trình có nghiệm x    k , k   0, 25 3 c) cos 2 x  4cos x  3  0 1 Đặt : cos x  t , t   1;1 thì được phương trình t 2  4t  3  0 0, 25 t  1TMÐK  0, 25 13   t  3 L  Khi t  1  cos x  1  x  k 2 , k   0, 25 KL : Phương trình có nghiệm là : x  k 2 , k   0, 25 d) 3 cos x  sin x  2cos 2 x 1 3 1  cos x  sin x  cos 2 x 2 2 0, 25  1  cos cos x  sin x  cos 2 x 6 2    cos  x    cos 2 x  6  0, 25   x  6  2 x  k 2   x    2 x  k 2  6   0, 25  x   6  k 2  k   x     k 2  18 3
  4.   2 0, 25 KL : Phương trình có nghiệm x    k 2 , x   k 6 18 3 a) Tìm điểm M ' : VO ,2  M   M ' 0,5 Gọi M '  x; y  : VO ,2  M   M '   0, 25  OM '  2OM  x  2.5  10 0, 25   M ' 10;4   y  2.2  4 b) Tìm d ' : VO ,2  d   d ' 1 d ' / / d Do : VO ,2  d   d '    gọi d ' : x  3 y  c  0 0, 25 d'd Do : M  5;2   d  M ' 10; 4   d ' 0, 25  10  3.4  c  0  c  2 0, 25 Vậy d ' : x  3 y  2  0 0, 25 14 c) Tìm  C  ' : →( )= ′ 1 C  có tâm I 1; 4  bán kính R  4 0, 25    IJ  v  x 1  2 0, 25 Gọi J= →( )  y  4  3  x3 0, 25   J  3; 1  y  1 → ( ) = ′ thì  C  ' có tâm J  3; 1 bán kính R  4 2 2 0, 25 Phương trình đường tròn  C  ' :  x  3   y  1  16 cos 4 x  cos 2 3x  m.sin x 1 1  cos 6 x 1  cos 2 x  2cos 2 2 x  1   m. 0, 25 2 2 2  4cos 2 x  3  cos 6 x  m 1  cos 2 x   4cos 2 2 x  3  4cos3 2 x  3cos 2 x  m 1  cos 2 x  0, 25  1  cos 2 x   4cos 2 2 x  3  m   0       cos 2 x  1  x  k , k     0; 12  15  2   m3   cos 2 x   m 1 0, 25  4  cos 4 x   2    * Phương trình có nghiệm x   0;   12  m 1     pt : cos 4 x  có nghiệm x   0;  2  12  1 m 1 0, 25   1 0  m 1 2 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2