intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa

  1. SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: Toán Lớp 11. (Đề thi có 05 trang, gồm 50 câu) Thời gian: phút. Không kể thời gian giao đề (Ngày thi:05 /11/2022) Mã đề 115 Câu 1: Phương trình 3 sin x − cos x = 1 tương đương với phương trình nào sau đây? π 1 π A. sin x + = . B. sin x − =1 6 2 6 π 1 π π C. sin x − = . D. sin x − = . 6 2 6 6 Câu 2: Số tổ hợp chập 9 của 15 phần tử là 9! 9 9 15! A. . B. A15 . C. C15 . D. . 6! 9! Câu 3: Bất phương trình nào sau đây là bậc nhất một ẩn? 2 A. − 3 > x . B. 2 x − 1 = 0 . C. 3x > 1 − 2 x . D. 2 x + y < 1 . x Câu 4: Trên giá có 9 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 4 quyển sách từ 9 quyển sách đã cho? 4 4 A. 5! . B. 5 . C. A9 . D. C9 . x = 1 − 2t Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ y = 4 + 5t phương của d ? r r r r A. u2 = ( 2;5 ) . B. u1 = ( −2;5 ) . C. u4 = ( −1;3) . D. u3 = ( 1;4 ) . Câu 6: Cho phương trình cos 2 x + sin x + 2 = 0 . Khi đặt t = sin x , ta được phương trình nào dưới đây. A. 2t 2 + t + 1 = 0 . B. t + 1 = 0 . C. −2t + t + 2 = 0 . 2 D. −2t 2 + t + 3 = 0 . Câu 7: Giao điểm của Parabol y = – 2x2 + x +6 với đường thẳng y = –2x + 1 là: 5 A. P (−1;3), N ( ; −4) B. M (1;3) 2 5 C. P(−1;3) D. N ( ; −4) 2 Câu 8: Xét tam giác ABC tùy ý, đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính R, BC = a. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? a a a a A. = 4 R. B. = 3R. C. = R. D. = 2 R. sin A sin A sin A sin A Câu 9: Cho hai số tự nhiên k , n thỏa 1 k n . Mệnh đề nào sau đây đúng ? n! B. An = k A. An = k ! k k !(n − k )! n! n! D. An = k C. An = k k! ( n − k)! π Câu 10: Tập xác định của hàm số y = tan x + là: 3 π π A. ? \ + kπ , k Z . B. ? \ + kπ , k Z . 2 6 Trang 1/5 - Mã đề thi 115
  2. π π C. ? \ k ,k Z . D. ? \ − + kπ , k Z . 3 6 mx + y = m + 1 Câu 11: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi x + my = 2 A. m −1 và m 1 B. m = 1 C. m = −1 D. m −1 Câu 12: Tìm m để phương trình 3sin x − 4cos x = 2m có nghiệm? 5 5 5 5 5 5 A. − m B. m C. − < m < D. m − 2 2 2 2 2 2 Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn ? A. y = sin x. B. y = cot x. C. y = tan x. D. y = cos x. Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A ( 3; −3) . Tìm tọa độ diểm A là ảnh của A qua phép r tịnh tiến theo véctơ v = ( −1;3) . A. A ( 2; −6 ) . B. A ( 2; 0 ) . C. A ( 4; 0 ) . D. A ( −2; 0 ) . Câu 15: Phép quay tâm O ( 0;0 ) góc quay 900 biến điểm A(0;5) thành điểm A ' có tọa độ là A. ( 3;0 ) B. ( 5;0 ) . C. ( 2;3) . D. ( −5; 0 ) . Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A ( 0; −1) và Q( O;− π ) ( A) = A ' . Tọa độ của điểm A ' là 2 A. A '(1;0) . B. A '(0;1) . C. A '(0; −1) . D. A '(−1;0) . 3 Câu 17: Phương trình cos x = − có tập nghiệm là : 2 π π A. x = + kπ ; k ? . B. x = + kπ ; k ? . 3 6 5π π C. x = + k 2π ; k ? . D. x = + k 2π ; k ? . 6 3 Câu 18: Phương trình đường thẳng đi qua N (1;2) và song song với đường thẳng 2 x + 3 y − 12 = 0 là. A. 2 x + 3 y + 8 = 0 . B. 2 x − 3 y − 8 = 0 . C. 2 x + 3 y − 8 = 0 . D. 4 x + 6 y + 1 = 0 . Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A ( 2;3) và V(O ;− 2) ( A) = A ' . Tọa độ của điểm A ' là A. A ( −6; −4 ) . B. A ( −4; −6 ) . C. A ( 4;6 ) . D. A ( 6; −4 ) . ' ' ' ' Câu 20: Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì π . B. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì 2π . C. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì π . D. Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì π Câu 21: Có 3 nam và 3 nữ cần xếp ngồi vào một hàng ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam, nữ ngồi xen kẽ ? A. 76 . B. 74 . C. 72 . D. 36 . Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm A(1;1) ? A. d3 :2 x − 3 = 0. B. d1 :2 x + y = 0. C. d 2 : x + y − 2 = 0. D. d 4 : y + 1 = 0. Trang 2/5 - Mã đề thi 115
  3. Câu 23: Cho phương trình m sin x + 4 cos x = 2m − 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm? A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 7 . Câu 24: Hàm số y = cos x đồng biến trên đoạn nào dưới đây π π π A. − ; . B. [ π ;2π ] . C. 0; . D. [ 0;π ] . 2 2 2 Câu 25: Xét tam giác ABC tùy ý có BC = a, AC = b, AB = c . Diện tích của tam giác ABC bằng 1 1 1 A. ab cos C. B. 2ab sin C. C. ab sin C. D. ab sin C. 2 2 3 Câu 26: Nhị thức bậc nhất nào dưới đây có bảng xét dấu như sau A. f ( x ) = −2 x + 4. B. f ( x ) = 2 x − 4. C. f ( x ) = x + 2. D. f ( x ) = − x + 3. uuu uuu r r Câu 27: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4 . Khi đó, tính AB. AC ta được : A. 6. B. −8 . C. −6 . D. 8 . Câu 28: Xét tam giác ABC tùy ý có BC = a, AC = b, AB = c . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A. B. a 2 = b 2 + c 2 − bc cos A. C. a 2 = b 2 + c 2 + 2bc cos A. D. a 2 = b2 + c 2 + bc cos A. Câu 29: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = 3sin 2 x − 5 lần lượt là: A. 2; −5 B. 8;2 C. −2; −8 D. 3; −5 Câu 30: Từ các số 1,3,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số ? A. 8 . B. 6 . C. 12 . D. 27 . Câu 31: Mệnh đề nào sau đây là sai ? r r Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến Tv ( M ) = M ' và Tv ( N ) = N ' ( với v 0 ). Khi đó r r uuuu uuuu r r uuur uuuuu r A. MN ' = NM ' . B. MN = M ' N ' . uuuur uuuu r C. MM ' = NN ' . D. MM ' = NN ' . r Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v = (−1;2), M ( x ; y ) và M '( x '; y ') . Điểm M ' là ảnh của r điểm M qua phép tịnh tiến theo v. Mệnh đề nào sau đây đúng ? x' = x + 2 x ' = x −1 A. . B. . y ' = y −1 y' = y + 2 x ' = x +1 x ' = x +1 C. . D. . y' = y − 2 y' = y + 2 Câu 33: Cho hình vuông MNPQ có I , J lần lượt là trung điểm của PQ , MN . Tính tích vô hướng uu uur r QI . NJ . uuu 2 r uuu 2 r PQ uuu uu r r uuu uuu r r PQ A. . B. PQ.PI . C. PQ.PN . D. − . 4 4 Câu 34: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một lớp 38 học sinh? 2 2 A. 238. B. A38 . C. C38 . D. 382. Câu 35: Tìm tập giá trị T của hàm số y = sin 2021x . Trang 3/5 - Mã đề thi 115
  4. A. T = R . B. T = [ −2021;2021] . C. T = [ 0;1] . D. T = [ −1;1] . Câu 36: Cho hai đường thẳng d1 : 2 x + 5 y − 3 = 0 và d 2 : 3 x − 7 y + 3 = 0 . Góc tạo bởi đường thẳng d1 và d 2 bằng A. 600 . B. 1350 . C. 300 . D. 450 . Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) có phương trình ( x − 2) 2 + ( y + 1) 2 = 4; đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm O , tỉ số k = −3. Viết phương trình đường tròn (C '). A. ( x − 6)2 + ( y + 3) 2 = 36 . B. ( x + 6) 2 + ( y − 3) 2 = 36 . C. ( x + 6) 2 + ( y − 3) 2 = 4 . D. ( x + 6) 2 + ( y − 3) 2 = 12 . r r rr Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy cho a = ( 1;3) , b = ( −2;1) . Tích vô hướng của 2 vectơ a.b là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 39: Trong các hàm số sau đây, hàm nào nghịch biến trên tập R A. y = −2 x + 1 B. y = 2 x − 1 C. y = − x 2 + 2 D. y = −5 Câu 40: Phương trình sinx = sin α có nghiệm là: x = α + kπ x = α + kπ A. ;k ? . B. ;k ? . x = π − α + kπ x = −α + kπ x = α + k 2π x = α + k 2π C. ;k ? D. . ;k ? x = −α + k 2π x = π − α + k 2π Câu 41: Nghiệm của phương trình tan x = −1 là π π A. x = + kπ , k Z . B. x = + kπ , k Z . 2 4 −π π C. x = + kπ , k Z . D. x = − + kπ , k Z . 4 2 Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: sin x = m + 1 có nghiệm? A. m 0 B. −2 m 0 C. 1 m D. 0 m 1 Câu 43: Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó chứa các chữ số 3 , 4 , 5 và chữ số 4 đứng cạnh chữ số 3 và chữ số 5 ? A. 1470 . B. 1500 . C. 2940 . D. 750 . Câu 44: Với số nguyên k và n sao cho 1 k < n . Khi đó n − 2k − 1 k A. .Cn là một số nguyên với mọi k và n . k +1 n − 2k − 1 k B. .Cn là một số nguyên với mọi giá trị chẵn của k và n . k +1 n − 2k − 1 k C. .Cn là một số nguyên với mọi giá trị lẻ của k và n . k +1 n − 2k − 1 k k =1 D. .Cn là một số nguyên nếu . k +1 n =1 Câu 45: Cho đa giác đều A1 A2 A3 . A30 nội tiếp trong đường tròn ( O ) . Tính số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 30 đỉnh của đa giác đó. A. 105 . B. 27405 . C. 27406 . D. 106 . Trang 4/5 - Mã đề thi 115
  5. Câu 46: Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II? A. 246 . B. 3480 . C. 245 . D. 3360 . Câu 47: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 4 x + cos 4 x + sin x cos x là 4 9 5 A. . B. 1 . C. . D. . 3 8 4 π π Câu 48: Tìm m để phương trình cos2 x − ( 2m − 1) cosx − m + 1 = 0 có đúng 2 nghiệm x − ; . 2 2 A. −1 < m 0 . B. 0 m < 1 . C. 0 m 1. D. −1 < m < 1. Câu 49: Cho tập A gồm n điểm phân biệt trên mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm n sao cho số tam giác có 3 đỉnh lấy từ 3 điểm thuộc A gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ 2 điểm thuộc A . A. n = 15. B. n = 8. C. n = 6. D. n = 12. Câu 50: Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là AB và CD thỏa mãn AB = 3CD. Phép vị tự biến điểm A thành điểm C và biến điểm B thành điểm D có tỉ số k là: 1 1 A. k = − 3 . B. k = 3 . C. k = . D. k = − .------------- 3 3 HẾT ------------- Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 5/5 - Mã đề thi 115
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2