intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Trị" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập, tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Trị

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP 11 QUẢNG TRỊ NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm có 28 câu) Họ và tên: ......................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 111 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) r r Câu 1: Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. u , v lần lượt là hai vectơ chỉ phương của a và b. Mệnh đề nào sau đây đúng? rr rr rr rr A. u.v = 90. B. u.v = 0. C. u.v = −1. D. u.v = 1. Câu 2: Cho hàm số u = u ( x) có đạo hàm tại x. Đạo hàm của hàm số y = u n ( n ᆬ * ) tại x là A. y ' = u n −1.u '. B. y ' = ( n − 1).u n .u '. C. y ' = n.u n −1. D. y ' = n.u n −1.u '. uuu uuu uuur r r Câu 3: Cho hình hộp ABCD. A B C D . Tổng AB + AD + AA ' bằng uuur u uuu r uuuu r uuuu r A. AB '. B. AC. C. AD '. D. AC '. Câu 4: Cho hai hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) có giới hạn hữu hạn tại x0 . Nếu x x f ( x ) = L và lim 0 lim g ( x ) = M thì x x0 A. x x f ( x ) .g ( x ) = L − M . lim 0 B. x x f ( x ) .g ( x ) = M − L. lim 0 C. x x f ( x ) .g ( x ) = L + M . lim 0 D. x x f ( x ) .g ( x ) = L.M . lim 0 Câu 5: Cho hình chóp đều S . ABCD. Khẳng định nào sau đây sai? A. ABCD là hình vuông. B. SA ⊥ ( ABCD ) . C. SA = SB = SC = SD. D. SAB là tam giác cân. Câu 6: Hàm số nào sau đây không liên tục trên tập ᆬ ? A. y = x 2 − 3x. B. y = 2 x + 1. C. y = −3x + 2023. D. y = x . Câu 7: Tiếp tuyến của parabol y = x 2 − 3x tại điểm có hoành độ x0 = 2 có hệ số góc là A. y ' ( −2 ) . B. y ' ( 2 ) . C. y ( −2 ) . D. y ( 2 ) . Câu 8: Cho hai hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) thỏa mãn lim f ( x ) = −2 và lim g ( x ) = + . Khi đó x 3 x 3 lim f ( x ) .g ( x ) bằng x 3 A. + . B. 0. C. −2. D. − . Câu 9: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm tại điểm x = 1. Đẳng thức nào sau đây đúng? f ( x ) − f ( 1) f ( x ) + f ( 1) A. f ' ( 1) = lim . B. f ' ( 1) = lim . x 1 x −1 x 1 x +1 f ( x ) − f ( 1) f ( x ) + f ( 1) C. f ' ( 1) = lim . D. f ' ( 1) = lim . x 1 x +1 x 1 x −1 Câu 10: Cho hai dãy số ( un ) và ( vn ) có giới hạn hữu hạn. Nếu lim un = a và lim vn = b thì A. lim ( un + vn ) = b − a. B. lim ( un + vn ) = ab. C. lim ( un + vn ) = a − b. D. lim ( un + vn ) = a + b. Trang 1/4 - Mã đề 111
  2. Câu 11: Trong không gian, cho điểm O và mặt phẳng ( P ) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên ( P ) ; M , N , K là ba điểm thuộc ( P ) như hình vẽ. O H N M K P Khoảng cách từ O đến ( P ) bằng độ dài đoạn thẳng A. ON . B. OH . C. OK . D. OM . Câu 12: Đạo hàm của hàm số y = x là 3 A. y ' = 3 x 2 . B. y ' = x 2 . C. y ' = 3 x3 . D. y ' = 2 x 3 . Câu 13: Cho hình hộp ABCD. A B C D . D C A B D' C' A' B' uuu r Vectơ nào sau đây bằng vectơ AB ? uuur uuur uur u uuu r A. AA '. B. DC. C. BA. D. AC. Câu 14: Cho ( P ) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào sau đây sai? A. ( P)song song với đường thẳng AB. B. Nếu M thuộc ( P ) thì MA = MB. C. ( P ) đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB. D. ( P ) vuông góc với đường thẳng AB. Câu 15: Cho hai hàm số u = u ( x), v = v( x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Tìm khẳng định đúng. A. (u − v) ' = u '+ v '. B. (u − v) ' = u ' v '. C. (u − v) ' = u − v. D. (u − v) ' = u '− v '. Câu 16: Cho hai hàm số u = u ( x), v = v( x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Tìm khẳng định đúng. A. (uv) ' = u ' v + uv '. B. (uv) ' = u ' v − uv '. C. (uv) ' = u '+ v '. D. (uv ) ' = u ' v '. Câu 17: Cho hình chóp S .ABC có SA ⊥ ( ABC ) , AB = a và SA = a 3. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC ) bằng A. 450. B. 900. C. 300. D. 600. Câu 18: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = 0,81t 2 (với t được tính bằng giây và s tính bằng mét). Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 3 là A. 2, 43 m /s. B. 4,86 m /s. C. 7, 29 m /s. D. 0,81 m /s. 3x − 1 Câu 19: Tính xlim+ x+2 . A. 3. B. 0. C. − . D. + . Câu 20: Cho hình chóp đều S . ABC , có AB = a và SA = 2a. Khoảng cách từ S đến ( ABC ) bằng Trang 2/4 - Mã đề 111
  3. a 15 a 39 a 21 a 33 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 21: Hàm số y = 2 x − 3 liên tục trên khoảng nào sau đây? x −1 A. ( 0; + ) . B. ( − ; 2 ) . C. ( 1; + ) . D. ( − ; + ). Câu 22: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . D C A B H G E F Góc giữa hai đường thẳng AB và EG bằng A. 900. B. 600. C. 300. D. 450. Câu 23: Đạo hàm của hàm số y = x 4 + 2 x là A. y ' = 4 x 4 + 2 x. B. y ' = 4 x3 + 2. C. y ' = 3x 4 + 2. D. y ' = x 3 + 2. Câu 24: Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC. S C A M B Góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) là góc ᆬ A. SMA. ᆬ B. SBA. ᆬ C. SCA. ᆬ D. SAM . II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 25: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y = x 3 − 3x + 1. b) y = x 2 + x + 3. 2x +1 Câu 26: (1,0 điểm) Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết x +1 tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d : y = x + 1. Câu 27: (1,5 điểm) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, M là trung điểm cạnh BC. a) Chứng minh BC ⊥ ( SAM ) . b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , N là trung điểm của SM . Khi AB = a, SA = 2a, tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ( CNG ) . Câu 28: (0,5 điểm) Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m, phương trình m 2 x 4 + ( m3 − m ) x 3 + ( 2m + 1) x − m 2 + 2m − 3 = 0 có ít nhất một nghiệm dương. ------ HẾT ------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu Trang 3/4 - Mã đề 111
  4. Trang 4/4 - Mã đề 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1