intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> KÌ THI KSCL LỚP 12 NĂM HỌC 2018-2019<br /> MÔN: TOÁN – LẦN 3<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 106<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................Số báo danh: .............................<br /> 11<br /> 3<br /> <br /> Câu 1: Rút gọn biểu thức A <br /> <br /> a7 .a 3<br /> <br /> m<br /> <br /> với a  0 ta được kết quả A  a n , trong đó m , n   * và<br /> <br /> a 4 . 7 a 5<br /> phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. m2  n 2  312 .<br /> B. m2  n2  409 .<br /> <br /> C. m2  n2  312 .<br /> <br /> m<br /> là<br /> n<br /> <br /> D. m2  n2  543 .<br /> <br /> Câu 2: Cho tam giác ABC với A 1  2m; 4m  , B  2m;1  m  , C  3m  1; 0  . Gọi G là trọng tâm ABC thì<br /> <br /> G nằm trên đường thẳng nào sau đây:<br /> 1<br /> A. y  x  .<br /> 3<br /> <br /> B. y  x  1.<br /> <br /> C. y  x  1.<br /> <br /> 1<br /> D. y  x  .<br /> 3<br /> <br /> 2 x  3<br /> là đường thẳng<br /> x 1<br /> C. y  2 .<br /> D. x  2 .<br /> <br /> Câu 3: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> A. y  2 .<br /> <br /> B. x  1 .<br /> <br /> Câu 4: Giả sử hàm số y  f  x  liên tục nhận giá trị dương trên<br /> <br />  0;  <br /> <br /> và thỏa mãn f 1  1 ,<br /> <br /> f  x   f   x  . 3x  1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. 3  f  5  4 .<br /> <br /> B. 1  f  5  2 .<br /> <br /> C. 4  f  5  5 .<br /> <br /> D. 2  f  5   3 .<br /> <br /> C. x  2.<br /> <br /> D. x   2.<br /> <br /> Câu 5: Cho hàm số y  f  x có đồ thị<br /> <br /> Hàm số đã cho đạt cực đại tại<br /> A. x   1.<br /> B. x  1.<br /> <br /> Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 , B  2;1;0  , C  3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D<br /> sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S ABCD  3S ABC .<br /> <br />  D  8; 7;1<br />  D  8; 7; 1<br /> B. <br /> .<br /> C. <br /> .<br />  D 12;1; 3 <br />  D  12; 1;3 <br /> Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:<br /> A. D  8; 7; 1 .<br /> <br /> D. D  12; 1;3 .<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 106<br /> <br /> Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> A.  0;    .<br /> <br /> B.  2; 0  .<br /> <br /> Câu 8: Tìm giới hạn I  lim<br /> A. I  0 .<br /> <br /> C.  ;  2  .<br /> <br /> D.  3;1 .<br /> <br /> 2<br /> C. I   .<br /> 3<br /> <br /> D. I  1 .<br /> <br /> 3n  2<br /> .<br /> n3<br /> <br /> B. I  3 .<br /> <br /> x 3<br /> có đồ thị là  C  , điểm M thay đổi thuộc đường thẳng d : y  1  2 x sao<br /> x 1<br /> cho qua M có hai tiếp tuyến của  C  với hai tiếp điểm tương ứng là A , B . Biết rằng đường thẳng AB<br /> luôn đi qua điểm cố định là K . Độ dài đoạn thẳng OK là<br /> A. 34 .<br /> B. 10 .<br /> C. 29 .<br /> D. 58 .<br /> <br /> Câu 9: Cho hàm số y <br /> <br /> Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 7  x  log 1  x 1  0 là<br /> 2<br /> <br /> A. S   ; 4 .<br /> <br /> B. S  1; 4 .<br /> <br /> C. S   4; 7 .<br /> <br /> D. S  4 ;   .<br /> <br /> 1<br /> và F  0   2 thì F 1 bằng.<br /> x 1<br /> A. 3 .<br /> B. 4 .<br /> C. 2  ln 2 .<br /> D. ln 2 .<br /> 4b  a<br /> a<br /> Câu 12: Cho a , b là các số dương thỏa mãn log 4 a  log 25 b  log<br /> . Tính giá trị ?<br /> 2<br /> b<br /> a 3 5<br /> a 3 5<br /> a<br /> a<br /> A. <br /> .<br /> B.  6  2 5 .<br /> C.  6  2 5 .<br /> D. <br /> .<br /> b<br /> 8<br /> b<br /> 8<br /> b<br /> b<br /> Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó có một chữ số xuất hiện hai lần,<br /> các chữ số còn lại xuất hiện không quá một lần.<br /> A. 1512 .<br /> B. 3888 .<br /> C. 3672 .<br /> D. 1944 .<br /> Câu 11: Biết F  x  là một nguyên hàm của f  x  <br /> <br /> Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho hình bình hành ABCD . Biết A  2;1;  3 , B  0;  2;5 <br /> và C 1;1;3 . Diện tích hình bình hành ABCD là<br /> 349<br /> .<br /> C. 349 .<br /> D. 87 .<br /> 2<br /> Câu 15: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy. M , N lần lượt là trung<br /> điểm của SA và BC . Mặt phẳng  P  đi qua M , N và song song với SD cắt hình chóp theo thiết diện là<br /> <br /> A. 2 87 .<br /> <br /> hình gì?<br /> A. Hình thang cân.<br /> <br /> B.<br /> <br /> B. Hình thang vuông.<br /> <br /> C. Hình bình hành.<br /> <br /> D. Hình vuông.<br /> <br /> Câu 16: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x  9 x  2 trên đoạn 2; 0<br /> 3<br /> <br /> A. min y  25 .<br /> 2;0<br /> <br /> B. min y  7 .<br /> 2;0<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. min y  0 .<br /> 2;0 <br /> <br /> D. min y  2 .<br /> 2;0<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 106<br /> <br /> Câu 17: Cho hàm số y <br /> điểm phân biệt M  x1; y1 <br /> A. 4 .<br /> <br /> x 1<br /> có đồ thị  C  và đường thẳng d :2 x  y  1  0 . Biết d cắt  C  tại hai<br /> x 1<br /> và N  x2 ; y2  . Tính y1  y2 .<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> Câu 18: Hỏi đồ thị hàm số y <br /> <br /> D. 5 .<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> x 1<br /> <br /> có bao nhiêu đường tiệm cận?<br /> x x2<br /> A. 1.<br /> B. 4 .<br /> C. 3 .<br /> D. 2 .<br /> Câu 19: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (un ) biết u1  1 và u1 , u3 , u4 theo thứ tự là ba số hạng liên<br /> tiếp trong một cấp số cộng.<br /> 5 1<br /> 5 3<br /> 1<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C. 2 .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> 5 1<br /> Câu 20: Cho log2 3  a . Tính log 3 18 theo a .<br /> a 1<br /> a<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> 2a<br /> 2a  1<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2a<br /> .<br /> a 1<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2a  1<br /> .<br /> a<br /> 6<br /> <br /> 20<br /> <br /> Câu 21: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0; 20 và<br /> <br /> <br /> <br /> f  x  dx  17 và<br /> <br />  f  x  dx  3 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Tính<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 20<br /> <br /> P   f  x  dx   f  x  dx .<br /> 0<br /> <br /> 6<br /> <br /> A. P  20 .<br /> <br /> B. P  14 .<br /> <br /> C. P  17 .<br /> <br /> D. P  14 .<br /> <br /> Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log  x  2mx  4  có tập xác định là<br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> A. m  2.<br /> <br /> B. m  2.<br /> <br /> Câu 23: Biết<br /> <br />  xe<br /> <br /> 2x<br /> <br /> m  2<br /> C. <br /> .<br />  m  2<br /> <br /> D. 2  m  2.<br /> <br /> dx  axe2 x  be 2 x  C ,( a, b   , a, b là phân số tối giản). Tính tích ab .<br /> <br /> 1<br /> A. ab   .<br /> 8<br /> <br /> B. ab <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> C. ab  .<br /> 8<br /> <br /> 1<br /> D. ab   .<br /> 4<br /> <br /> Câu 24: Số nghiệm của phương trình cos2x  cos2 x  sin2 x  2, x  (0;12 ) là:<br /> A. 1.<br /> B. 11.<br /> C. 10.<br /> D. 12.<br /> Câu 25: Tập xác định của hàm số y  2  ln  ex  là.<br /> A. 1;   .<br /> <br /> B. 1; 2  .<br /> <br /> D.  0; e .<br /> <br /> C.  0;1 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  C  có phương trình  x  1   y  2   4 , phép vị tự<br /> tâm O tỉ số k  2 biến  C  thành đường tròn có phương trình nào dưới đây ?<br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br />  x  2    y  40 <br /> <br /> C.<br /> <br />  x  2   y  4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br />  4.<br /> <br />  16 .<br /> <br /> <br />  x, y  <br /> Câu 27: Cho <br /> sao cho ln 2 <br /> <br />  x, y  1<br /> 1<br /> biểu thức T  x <br /> .<br /> x  3y<br /> 5<br /> A. m  .<br /> B. m  1 .<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br />  x  1   y  2 <br /> <br /> D.<br /> <br />  x  1   y  2 <br /> <br />  16 .<br /> 4<br /> <br /> x <br />  x3  ln 3  19 y 3  6 xy ( x  2 y ) . Tìm giá trị nhỏ nhất m của<br /> y <br /> <br /> C. m  1  3 .<br /> <br /> D. m  2 .<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 106<br /> <br /> Câu 28: Phương trình 2 x 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> m 3 x<br /> <br />   x 3  6 x 2  9 x  m  2x  2  2 x 1  1 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi<br /> <br /> m  ( a; b) đặt T  b 2  a 2 thì:<br /> A. T  36 .<br /> B. T  48 .<br /> <br /> C. T  64 .<br /> <br /> D. T  72 .<br /> <br /> Câu 29: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y   m 2  1 x 3   m  1 x 2  x  4 nghịch biến trên<br /> khoảng  ;   ?<br /> A. 1.<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> D. 0 .<br />  <br />   120 . Khi đó AB. AC bằng:<br /> Câu 30: Trong tam giác ABC có AB  10 , AC  12 , góc BAC<br /> A. 60 .<br /> B. 30 .<br /> C. 60 .<br /> D. 30 .<br /> Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  x 2  2 x  3 , trục hoành và các đường<br /> 20<br /> thẳng x  1 , x  m  m  1 bằng<br /> . Số giá trị của m là<br /> 3<br /> A. 1.<br /> B. 2 .<br /> C. 3 .<br /> D. 4 .<br /> Câu 32: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c,  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi khẳng định nào sau đây<br /> đúng?<br /> <br /> A. a  0, b  0, c  0 .<br /> 3<br /> <br /> Câu 33: Biết<br /> <br /> x<br /> 2<br /> <br /> B. a  0, b  0, c  0 .<br /> <br /> C. a  0, b  0, c  0 .<br /> <br /> D. a  0, b  0, c  0 .<br /> <br /> 5 x  12<br /> dx  a ln 2  b ln 5  c ln 6 , trong đó a , b , c là các số nguyên.<br />  5x  6<br /> <br /> 2<br /> <br /> Tính S  3a  2b  c .<br /> A. 3 .<br /> B. 11.<br /> C. 2 .<br /> 2<br /> Câu 34: Cho mặt cầu có diện tích là 72 cm . Bán kính R của khối cầu là<br /> A. R  3 cm.<br /> B. R  6 cm.<br /> C. R  6 cm.<br /> <br /> D. 14 .<br /> D. R  3 2 cm.<br /> <br /> 12<br /> <br /> 3 x<br /> Câu 35: Hệ số của số hạng chứa x 6 trong khai triển nhị thức   <br />  x 3<br /> 220 6<br /> 220 6<br /> 220<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> .<br /> x .<br /> x .<br /> 729<br /> 729<br /> 729<br /> <br /> (với x  0 ) là :<br /> D.<br /> <br /> 220<br /> .<br /> 729<br /> <br /> Câu 36: Tính diện tích S của hình phẳng  H  giới hạn bởi đường cong y   x3  12 x và y   x 2 .<br /> 397<br /> 793<br /> D. S <br /> 4<br /> 4<br /> Câu 37: Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. AB C D  với AB  a , AD  2a , AA  3a bằng<br /> A. V  3a3 .<br /> B. V  a 3 .<br /> C. V  6a3 .<br /> D. V  2a 3 .<br /> <br /> A. S <br /> <br /> 343<br /> 12<br /> <br /> B. S <br /> <br /> 937<br /> 12<br /> <br /> C. S <br /> <br /> Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA  a 6 và vuông góc với<br /> đáy  ABCD  . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD .<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 106<br /> <br /> A. 8 a 2 .<br /> B. 2 a 2 .<br /> C. 2a 2 .<br /> D. a 2 2 .<br /> Câu 39: Cho một miếng tôn hình tròn có bán kính 50 cm . Biết hình nón có thể tích lớn nhất khi diện tích<br /> toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy là:<br /> A. 25  cm  .<br /> B. 50 2  cm  .<br /> C. 20  cm  .<br /> D. 10 2  cm  .<br /> Câu 40: Cho hình trụ có tính chất: Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình<br /> chữ nhật có chu vi là 12 cm . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ.<br /> A. 8  cm3  .<br /> B. 16  cm 3  .<br /> C. 32  cm 3  .<br /> D. 64  cm 3  .<br /> Câu 41: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A ' B ' C ' có đáy là một tam giác vuông cân tại<br /> <br /> B, AB  BC  a, AA '  a 2, M là trung điểm cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và<br /> B ' C.<br /> A.<br /> <br /> a<br /> <br /> .<br /> <br /> B. a 3.<br /> <br /> 7<br /> <br /> 2a<br /> 5<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.  3; 3; 4  .<br /> <br /> D.  1;1; 2  .<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ của vectơ AB là<br /> <br /> A. 1; 1; 2  .<br /> <br /> B.  3;3; 4  .<br /> <br /> Câu 43: Số nghiệm của phương trình log 2  x 2  2 x  3   1 là<br /> A. 2 .<br /> B. 4 .<br /> C. 3 .<br /> D. 1.<br /> Câu 44: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm<br /> của SC . Một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của<br /> V<br /> khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ?<br /> V<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 8<br /> 3<br /> 3<br /> 8<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 45: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho a   2;3;1 , b   1;5; 2  , c   4;  1;3 và<br /> <br /> x   3; 22;5 . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau ?<br /> <br />   <br /> <br />   <br /> <br />   <br /> <br />   <br /> A. x  2 a  3 b  c . B. x  2 a  3 b  c . C. x  2 a  3 b  c . D. x  2 a  3 b  c .<br /> Câu 46: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy,<br /> đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 60 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng<br /> a3<br /> a3<br /> a3<br /> 3a3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 8<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br />   120 , SA   ABC  , góc giữa<br /> Câu 47: Tính thể tích khối chóp S. ABC có AB  a , AC  2a , BAC<br /> <br />  SBC  và  ABC  là 60 .<br /> 21 a 3<br /> 7 a3<br /> 3 21 a 3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> 14<br /> 14<br /> 14<br /> Câu 48: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ<br /> <br /> D.<br /> <br /> 7 a3<br /> .<br /> 7<br /> <br /> Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 106<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1