intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> <br /> MÔN: Toán 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> <br /> Mã đề thi<br /> 207<br /> <br /> Họ và tên:..................................................................... SBD: .............................<br /> <br /> Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào<br /> dưới đây?<br /> <br /> y<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> <br /> 1 O 1<br /> 1<br /> <br /> A. y <br /> <br /> 2x 1<br /> .<br /> 2x  2<br /> <br /> B. y <br /> <br /> x<br /> .<br /> 1 x<br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> C. y <br /> <br /> D. y <br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> <br /> Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho vec tơ AB   3; 5;6  , biết điểm A  0; 6; 2  . Tìm tọa độ điểm B .<br /> <br /> 3 1 <br /> B. B  ; ; 4  .<br /> C. B  3;11;  4  .<br /> D. B  3; 11; 4  .<br /> 2 2 <br />  <br /> Câu 3: Cho hệ trục tọa độ vuông góc O; i; j; k , chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau<br /> 2  2  2<br />    <br /> A. i. j  j.k  k .i  1 .<br /> B. i  j  k  1 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />    <br /> C. u   x ; y ; z   mu  mxi  my j  mzk .<br /> D. M  x; y; z   OM  xi  y j  zk .<br /> <br /> A. B  3;1;8  .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 4: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a thì có bán kính là:<br /> 3<br /> a 3<br /> A. a .<br /> B. a<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D. a 2 .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 5: Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' (như hình vẽ).<br /> D'<br /> <br /> A'<br /> <br /> C'<br /> <br /> B'<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> Chọn mệnh đề đúng?<br /> <br /> A. Phép tịnh tiến theo AC biến điểm A ' thành điểm D' .<br /> <br /> B. Phép tịnh tiến theo AA ' biến điểm A ' thành điểm B ' .<br /> <br /> C. Phép tịnh tiến theo DC biến điểm A ' thành điểm B ' .<br /> Trang 1/7 - Mã đề thi 207<br /> <br /> <br /> D. Phép tịnh tiến theo AB ' biến điểm A ' thành điểm C' .<br /> Câu 6: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> 3<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> 0<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> Số nghiệm của phương trình 2 f ( x)  3  0 là<br /> A. 2 .<br /> B. 4 .<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> Câu 7: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm<br /> số y  f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> <br /> A. (0; 2) .<br /> <br /> B. (2; ) .<br /> <br /> C. (;0) .<br /> <br /> D. (2;2) .<br /> <br /> Câu 8: Phương trình log 2 x  log 2 ( x  1)  1 có tập nghiệm là:<br /> A. 2 .<br /> B. 1;3 .<br /> C. 1;2 .<br /> <br /> D. 1 .<br /> <br /> Câu 9: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau<br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> 0<br /> <br />  2<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> y<br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Giá trị cực tiểu của hàm số là<br /> B. 3 .<br /> D.  2 .<br /> 0.<br /> C. 1.<br /> A.<br /> Câu 10: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và chiều cao bằng 2a. Tính thể tích khối chóp bằng<br /> A. 6a 3 .<br /> B. a 3 .<br /> C. 2a 3 .<br /> D. 3a 3 .<br /> Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng ?<br /> A.  sin x.dx  sin x  C .<br /> B.  sin x.dx  cos x  C .<br /> C.  sin x.dx   sin x  C .<br /> Câu 12: Tập xác định của hàm số y   x3  1<br /> A.  .<br /> <br /> B. 1;    .<br /> <br /> D.  sin x.dx   cos x  C .<br /> 4<br /> <br /> là:<br /> C.  \ 1<br /> <br /> Câu 13: Cho log 2 6  a . Khi đó giá trị của log 3 18 được tính theo a là:<br /> a<br /> 2a  1<br /> A.<br /> .<br /> B. a .<br /> C.<br /> .<br /> a 1<br /> a 1<br /> <br /> D. 1;    .<br /> <br /> D. 2a  3 .<br /> <br /> Trang 2/7 - Mã đề thi 207<br /> <br /> Câu 14: Tính I  lim<br /> A. I  0 .<br /> <br /> 2n  3<br /> .<br /> 2 n 2  3n  1<br /> B. I   .<br /> <br /> C. I   .<br /> <br /> D. I  1 .<br /> <br /> Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x cos x là<br /> A.<br /> <br /> x2<br /> cosx  C .<br /> 2<br /> <br /> B. x sinx-cos x  C .<br /> <br /> C. x sinx+cosx  C .<br /> <br /> D.<br /> <br /> x2<br /> s inx  C .<br /> 2<br /> <br /> x  1 t<br /> Câu 16: Cho đường thẳng d : <br /> . Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng d ?<br />  y  2t<br /> 1 <br /> A.  1; 4  .<br /> B.  ;1  .<br /> C. 1; 0  .<br /> D. 1; 2  .<br /> 2 <br /> Câu 17: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ<br /> thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất<br /> và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  1;3 . Giá trị của<br /> M  m bằng ?<br /> <br /> A. 1.<br /> <br /> B. 5 .<br /> 9<br /> <br /> Câu 18: Biết<br /> <br /> C. 4 .<br /> <br /> D. 0 .<br /> <br /> 9<br /> <br /> 9<br /> <br />  f  x  dx  37 và  g  x  dx  16 . Tính tích phân<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> B. I  74 .<br /> <br /> A. I  122 .<br /> <br /> I    2 f  x   3 g  x   dx<br /> 0<br /> <br /> C. I  48 .<br /> <br /> D. I  53 .<br /> <br /> Câu 19: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x)  x( x  5)( x  10) , x   . Số điểm cực trị của hàm số<br /> đã cho là<br /> A. 2 .<br /> B. 1.<br /> C. 3 .<br /> D. 7 .<br /> '<br /> <br /> 5<br /> <br /> Câu 20: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  x3  3x 2 và trục hoành.<br /> 29<br /> 27<br /> 13<br /> 27<br /> A. S <br /> .<br /> B. S <br /> .<br /> C. S  .<br /> D. S   .<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 21: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động,<br /> trong đó 2 học sinh nam?<br /> A. C62 .C94 .<br /> B. C92 .C64 .<br /> C. C62  C94 .<br /> D. A62 .A 94 .<br /> Câu 22: Một mặt cầu có bán kính R 3 . Diện tích mặt cầu bằng<br /> A. 4 R 2 .<br /> <br /> C. 12 3 R 2 .<br /> <br /> B. 12 R 2 .<br /> <br /> D. 8 R 2 .<br /> <br /> b<br /> <br /> Câu 23: Tính I   f  x dx , biết F  x  là một nguyên hàm của f  x  và F  a   2, F  b   3 .<br /> a<br /> <br /> A. I  5 .<br /> B. I  1 .<br /> C. I  1 .<br /> D. I  5 .<br /> Câu 24: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , AC  2 a , cạnh<br /> bên SA vuông góc với mặt đáy và SA  a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .<br /> a3<br /> a3<br /> a3<br /> A. V  a3 .<br /> B. V  .<br /> C. V <br /> .<br /> D. V  .<br /> 2<br /> 4<br /> 3<br /> Câu 25: Cho a  0, a  1 , biểu thức D  log a a có giá trị bằng bao nhiêu?<br /> 3<br /> <br /> A. 3 .<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> Câu 26: Bất phương trình 2 x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4 x<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> D.  .<br /> 3<br /> <br />  32 có tập nghiệm là S   a; b  , khi đó b  a là?<br /> Trang 3/7 - Mã đề thi 207<br /> <br /> B. 8 .<br /> <br /> A. 4 .<br /> <br /> D. 6 .<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> Câu 27: Tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br /> <br /> x 1<br /> là<br /> 2x  2<br /> <br /> 1<br /> , tiệm cận đứng x  1 .<br /> 2<br /> 1<br /> B. Tiệm cận ngang x  1 , tiệm cận đứng y <br /> 2<br /> 1<br /> C. Tiệm cận ngang y   , tiệm cận đứng x  1 .<br /> 2<br /> 1<br /> D. Tiệm cận ngang y  , tiệm cận đứng x  1<br /> 2<br /> <br /> A. Tiệm cận ngang y <br /> <br /> Câu 28: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a ; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường<br /> cong y  f  x  , trục hoành và các đường thẳng x  a ; x  b là<br /> b<br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> b<br /> <br /> f  x  dx .<br /> <br /> B.<br /> <br /> a<br /> <br /> <br /> <br /> a<br /> <br /> f  x  dx .<br /> <br /> a<br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> <br /> b<br /> <br /> f  x  dx .<br /> <br /> b<br /> <br /> D.   f  x  dx .<br /> a<br /> <br /> Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sinx  m  1 có nghiệm?<br /> A. 2  m  0 .<br /> B. 0  m  1 .<br /> C. m  1 .<br /> D. m  0 .<br /> Câu 30: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến<br /> thiên như hình bên. Đồ thị hàm số y  f ( x) có<br /> tổng số bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm<br /> cận ngang ?<br /> <br /> A. 0 .<br /> B. 2 .<br /> C. 1.<br /> D. 3 .<br /> Câu 31: Ông Nam vay ngân hàng 800 triệu đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 60 tháng. Lãi<br /> suất ngân hàng cố định 0,5% trên tháng. Mỗi tháng ông Nam phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng sau<br /> khi vay) số tiền là số tiền vay ban đầu chia cho 60 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn nợ ngân hàng.<br /> Tổng số tiền lãi mà ông Nam phải trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là bao nhiêu?<br /> A. 135.500.000 đồng. B. 122.000.000 đồng. C. 126.066.666 đồng. D. 118.000.000 đồng.<br /> Câu 32: Cho hàm số f  x   mx 4  nx3  px 2  qx  r<br /> <br />  m, n, p, q, r  R <br /> <br /> . Hàm số<br /> <br /> y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ<br /> <br /> bên. Tập nghiệm của phương trình f  x   r có số phần tử là<br /> <br /> A. 2 .<br /> <br /> B. 3 .<br /> 1<br /> <br /> x2  2<br /> <br /> 0<br /> <br />  x  2<br /> <br /> Câu 33: Biết I  <br /> <br /> 2<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 4 .<br /> <br /> dx  a ln 3  b ln 2  c với a, b, c là các số nguyên. Tính S  a  b  c<br /> <br /> A. S  1 .<br /> B. S  1 .<br /> C. S  2 .<br /> D. S  0 .<br /> Câu 34: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Gọi  là góc giữa đường thẳng AG và mặt phẳng<br />  EBCH  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br /> Trang 4/7 - Mã đề thi 207<br /> <br /> B.   300 .<br /> <br /> A. tan   2 .<br /> <br /> C. tan  <br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> .<br /> <br /> D.   450 .<br /> <br /> Câu 35: Cho các số thực a , b thỏa mãn: log 2 a  2 log3 b  2 log 5  a  b  . Tính P  a  2b<br /> A. P  25 .<br /> <br /> B. P  2 .<br /> <br /> C. P  23 .<br /> <br /> D. P  23 .<br /> <br /> Câu 36: Cho hai mặt phẳng  P  và  Q  song song với nhau và cắt một mặt cầu tâm O bán kính R tạo<br /> thành hai đường tròn có cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm của một trong hai đường tròn<br /> và đáy trùng với đường tròn còn lại. Tính khoảng cách giữa  P  và  Q  để diện tích xung quanh hình<br /> nón đó là lớn nhất.<br /> R 3<br /> A.<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. R 2 .<br /> <br /> 2R 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 37: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log<br /> <br /> 1<br /> <br /> 6<br /> <br /> x 1<br /> <br /> D. R .<br /> <br />  36 x   2 bằng<br /> <br /> 5<br /> <br /> A. 1.<br /> <br /> B. log 6 5  1 .<br /> <br /> C. log 6 5<br /> D. 6 .<br /> .<br /> Câu 38: Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm 100cm người ta gò thành mặt xung quanh của<br /> một hình trụ có chiều cao 50 cm. Tính thể tích của khối trụ đó.<br /> <br /> 15000 3<br /> cm .<br /> <br /> <br /> 3<br /> Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình:<br /> m x 2  2 x  2  m  2 x  x 2  0 có nghiệm x  0;1  3 <br /> 2<br /> A. m  .<br /> B. m  0 .<br /> C. m  1 .<br /> 3<br /> <br /> A.<br /> <br /> 125000<br /> <br /> cm 3 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 12000<br /> <br /> cm 3 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 48000<br /> <br /> <br /> <br /> D. m <br /> <br /> cm 3 .<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 40: Đạo hàm của hàm số y  log  x 2  x  1 bằng<br /> A.<br /> <br /> ln10<br /> x  x 1<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> x  x 1<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2x 1<br />  x  x  1 ln 2<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2x 1<br /> .<br />  x  x  1 ln10<br /> 2<br /> <br /> Câu 41: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt<br /> phẳng  ABCD  . Góc giữa mặt phẳng  SBC  và  ABCD  bằng 450 . Gọi M , N lần lượt là trung<br /> điểm AB, AD . Tính thể tích khối chóp S .CDMN theo a .<br /> A.<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 8<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5a3<br /> .<br /> 8<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5a3<br /> .<br /> 24<br /> <br /> Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  0; 1; 1 , B  3; 0; 1 , C  0; 21; 19  và<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  1  1 . M  a; b; c  là điểm thuộc mặt cầu  S  sao cho biểu thức<br /> T  3MA2  2 MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a  b  c .<br /> <br /> A. a  b  c  12 .<br /> <br /> B. a  b  c  0 .<br /> <br /> C. a  b  c <br /> <br /> 12<br /> .<br /> 5<br /> <br /> D. a  b  c <br /> <br /> 14<br /> .<br /> 5<br /> <br /> Câu 43: Cho hàm số y  f  x  . Có bảng xét dấu đạo hàm như sau:<br /> <br /> Trang 5/7 - Mã đề thi 207<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2