intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

44
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> KÌ THI KSCL LỚP 12 NĂM HỌC 2018-2019<br /> MÔN: TOÁN – LẦN 3<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 302<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................Số báo danh: .............................<br /> <br /> 20<br /> <br /> Câu 1: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0; 20 và<br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> f  x  dx  17 và<br /> <br /> 0<br /> <br /> 2<br /> <br />  f  x  dx  3 .<br /> <br /> Tính<br /> <br /> 2<br /> <br /> 20<br /> <br /> P   f  x  dx   f  x  dx .<br /> 0<br /> <br /> 6<br /> <br /> A. P  17 .<br /> B. P  20 .<br /> C. P  14 .<br /> D. P  14 .<br /> Câu 2: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy. M , N lần lượt là trung<br /> điểm của SA và BC . Mặt phẳng  P  đi qua M , N và song song với SD cắt hình chóp theo thiết diện là<br /> hình gì?<br /> A. Hình bình hành.<br /> B. Hình thang vuông.<br /> C. Hình vuông.<br /> D. Hình thang cân.<br /> x 1<br /> Câu 3: Hỏi đồ thị hàm số y <br /> có bao nhiêu đường tiệm cận?<br /> x x2<br /> A. 2 .<br /> B. 3 .<br /> C. 1.<br /> D. 4 .<br /> 3n  2<br /> Câu 4: Tìm giới hạn I  lim<br /> .<br /> n3<br /> 2<br /> A. I   .<br /> B. I  0 .<br /> C. I  1 .<br /> D. I  3 .<br /> 3<br /> Câu 5: Số nghiệm của phương trình log 2  x 2  2 x  3   1 là<br /> A. 1.<br /> <br /> B. 4 .<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> 4b  a<br /> a<br /> . Tính giá trị ?<br /> 2<br /> b<br /> a 3 5<br /> a<br /> C.  6  2 5 .<br /> D. <br /> .<br /> b<br /> 8<br /> b<br /> <br /> Câu 6: Cho a , b là các số dương thỏa mãn log 4 a  log 25 b  log<br /> A.<br /> <br /> a<br /> 62 5.<br /> b<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 3 5<br /> .<br /> <br /> b<br /> 8<br /> <br /> Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log  x 2  2mx  4  có tập xác định là  .<br /> A. m  2.<br /> <br /> m  2<br /> B. <br /> .<br />  m  2<br /> <br /> C. 2  m  2.<br /> <br /> D. m  2.<br /> <br />  <br />   120 . Khi đó AB. AC bằng:<br /> Câu 8: Trong tam giác ABC có AB  10 , AC  12 , góc BAC<br /> A. 30 .<br /> B. 60 .<br /> C. 60 .<br /> D. 30 .<br /> 11<br /> 3<br /> <br /> Câu 9: Rút gọn biểu thức A <br /> <br /> a 7 .a 3<br /> <br /> m<br /> <br /> với a  0 ta được kết quả A  a n , trong đó m , n   * và<br /> <br /> a 4 . 7 a 5<br /> phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. m2  n2  312 .<br /> B. m2  n2  543 .<br /> <br /> m<br /> là<br /> n<br /> <br /> C. m2  n 2  312 .<br /> D. m2  n2  409 .<br /> Câu 10: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (un ) biết u1  1 và u1 , u3 , u4 theo thứ tự là ba số hạng liên<br /> tiếp trong một cấp số cộng.<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 302<br /> <br /> A. 2 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 5 1<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 11: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  x 2  2 x  3 , trục hoành và các đường<br /> 20<br /> . Số giá trị của m là<br /> thẳng x  1 , x  m  m  1 bằng<br /> 3<br /> A. 1.<br /> B. 4 .<br /> C. 2 .<br /> D. 3 .<br /> Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x x 2  2  4  x 2  2 x  x 2  2  1 là  a ;  b  ,<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> ( a, b   , a, b là phân số tối giản). Khi đó tích a.b bằng:<br /> 16<br /> 12<br /> 5<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> 15<br /> 5<br /> 12<br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> 15<br /> .<br /> 16<br /> <br /> Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 , B  2;1;0  , C  3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm<br /> D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S ABCD  3S ABC .<br /> <br /> A. D  12; 1;3 .<br /> <br />  D  8; 7;1<br /> B. <br /> .<br />  D 12;1; 3 <br /> <br />  D  8; 7; 1<br /> C. <br /> .<br />  D  12; 1;3 <br /> <br /> D. D  8; 7; 1 .<br /> <br /> Câu 14: Số nghiệm của phương trình cos2x  cos2 x  sin2 x  2, x  (0;12 ) là:<br /> A. 1.<br /> B. 11.<br /> C. 12.<br /> D. 10.<br /> Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   2m  3 x   3m  1 cos x nghịch<br /> biến trên  .<br /> A. 4 .<br /> B. 1.<br /> C. 5 .<br /> D. 0 .<br /> Câu 16: Tính diện tích S của hình phẳng  H  giới hạn bởi đường cong y   x3  12 x và y   x 2 .<br /> A. S <br /> <br /> 793<br /> 4<br /> <br /> B. S <br /> <br /> 937<br /> 12<br /> <br /> C. S <br /> <br /> 343<br /> 12<br /> <br /> D. S <br /> <br /> 397<br /> 4<br /> <br /> Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho hình bình hành ABCD . Biết A  2;1;  3 , B  0;  2;5<br /> và C 1;1;3 . Diện tích hình bình hành ABCD là<br /> 349<br /> .<br /> D. 349 .<br /> 2<br /> Câu 18: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy,<br /> đường thẳng SC tạo với đáy một góc bằng 60 . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng<br /> a3<br /> a3<br /> 3a3<br /> a3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 4<br /> 4<br /> 8<br /> <br /> A. 2 87 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 87 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3 x 2  9 x  2 trên đoạn 2; 0<br /> A. min y  2 .<br /> 2;0<br /> <br /> B. min y  7 .<br /> <br /> C. min y  0 .<br /> <br /> 2;0<br /> <br /> 2;0 <br /> <br /> D. min y  25 .<br /> 2;0<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 20: Cho mặt cầu có diện tích là 72 cm . Bán kính R của khối cầu là<br /> A. R  6 cm.<br /> B. R  6 cm.<br /> C. R  3 2 cm.<br /> Câu 21: Cho hàm số y <br /> điểm phân biệt M  x1; y1 <br /> A. 5 .<br /> <br /> D. R  3 cm.<br /> <br /> x 1<br /> có đồ thị  C  và đường thẳng d :2 x  y  1  0 . Biết d cắt  C  tại hai<br /> x 1<br /> và N  x2 ; y2  . Tính y1  y2 .<br /> <br /> B. 4 .<br /> <br /> C. 2 .<br /> D. 2 .<br /> 2 x  3<br /> Câu 22: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> là đường thẳng<br /> x  1<br /> A. x  2 .<br /> B. y  2 .<br /> C. y  2 .<br /> D. x  1 .<br /> Câu 23: Cho hàm số y  f  x có đồ thị<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 302<br /> <br /> Hàm số đã cho đạt cực đại tại<br /> A. x   1.<br /> B. x   2.<br /> C. x  2.<br /> D. x  1.<br /> Câu 24: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A ' B ' C ' có đáy là một tam giác vuông cân tại<br /> <br /> B, AB  BC  a, AA '  a 2, M là trung điểm cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và<br /> B ' C.<br /> A. a 3.<br /> <br /> B.<br /> <br /> a<br /> <br /> .<br /> <br /> 7<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2a<br /> <br /> .<br /> <br /> 5<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 25: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y   m 2  1 x3   m  1 x 2  x  4 nghịch biến trên<br /> khoảng  ;   ?<br /> A. 2 .<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> C. 0 .<br /> <br /> D. 1 .<br /> <br /> Câu 26: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c,  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi khẳng định nào sau đây<br /> đúng?<br /> <br /> A. a  0, b  0, c  0 .<br /> <br /> B. a  0, b  0, c  0 .<br /> <br /> C. a  0, b  0, c  0 .<br /> <br /> D. a  0, b  0, c  0 .<br /> <br /> Câu 27: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó có một chữ số xuất hiện hai lần,<br /> các chữ số còn lại xuất hiện không quá một lần.<br /> A. 3888 .<br /> B. 1944 .<br /> C. 1512 .<br /> D. 3672 .<br />   120 , SA   ABC  , góc giữa<br /> Câu 28: Tính thể tích khối chóp S. ABC có AB  a , AC  2a , BAC<br /> <br />  SBC  và  ABC  là 60 .<br /> 21 a 3<br /> 3 21 a 3<br /> 7 a3<br /> 7 a3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 14<br /> 14<br /> 7<br /> 14<br /> Câu 29: Giả sử hàm số y  f  x  liên tục nhận giá trị dương trên  0;   và thỏa mãn f 1  1 ,<br /> f  x   f   x  . 3x  1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. 4  f  5   5 .<br /> <br /> B. 3  f  5  4 .<br /> <br /> C. 1  f  5  2 .<br /> <br /> D. 2  f  5   3 .<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 302<br /> <br /> Câu 30: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm<br /> của SC . Một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của<br /> V<br /> khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ?<br /> V<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 8<br /> 3<br /> 8<br /> 3<br /> Câu 31: Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ<br /> <br /> Số nghiệm của phương trình f  x   2  0 là<br /> A. 6<br /> B. 4 .<br /> C. 5 .<br /> D. 3 .<br /> Câu 32: Cho hình trụ có tính chất: Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình<br /> chữ nhật có chu vi là 12 cm . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ.<br /> A. 16  cm 3  .<br /> B. 64  cm 3  .<br /> C. 32  cm 3  .<br /> D. 8  cm 3  .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  C  có phương trình  x  1   y  2   4 , phép vị tự<br /> tâm O tỉ số k  2 biến  C  thành đường tròn có phương trình nào dưới đây ?<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A.<br /> <br />  x  2   y  4<br /> <br /> C.<br /> <br />  x  2    y  40 <br /> <br /> 2<br /> <br />  16 .<br /> 2<br /> <br />  4.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br />  x  1   y  2 <br /> <br /> D.<br /> <br />  x  1   y  2 <br /> <br /> 4<br />  16 .<br /> <br /> Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 7  x  log 1  x 1  0 là<br /> 2<br /> <br /> A. S   4; 7 .<br /> Câu 35: Biết<br /> <br />  xe<br /> <br /> B. S  4 ;   .<br /> 2x<br /> <br /> C. S  1; 4 .<br /> <br /> D. S   ; 4 .<br /> <br /> dx  axe 2 x  be 2 x  C ,( a, b   , a, b là phân số tối giản). Tính tích ab .<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> B. ab  .<br /> C. ab   .<br /> D. ab   .<br /> 8<br /> 4<br /> 8<br /> x 3<br /> Câu 36: Cho hàm số y <br /> có đồ thị là  C  , điểm M thay đổi thuộc đường thẳng d : y  1  2 x sao<br /> x 1<br /> cho qua M có hai tiếp tuyến của  C  với hai tiếp điểm tương ứng là A , B . Biết rằng đường thẳng AB<br /> luôn đi qua điểm cố định là K . Độ dài đoạn thẳng OK là<br /> A. 10 .<br /> B. 29 .<br /> C. 34 .<br /> D. 58 .<br /> <br /> A. ab <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 4<br /> <br /> Câu 37: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 302<br /> <br /> Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> A.  2; 0  .<br /> <br /> B.  ;  2  .<br /> <br /> C.  3; 1 .<br /> <br /> D.  0;    .<br /> <br /> Câu 38: Cho tam giác ABC với A 1  2m; 4m  , B  2m;1  m  , C  3m  1; 0  . Gọi G là trọng tâm ABC<br /> thì G nằm trên đường thẳng nào sau đây:<br /> 1<br /> A. y  x  1.<br /> B. y  x  .<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> Câu 39: Biết<br /> <br /> x<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> C. y  x  .<br /> 3<br /> <br /> D. y  x  1.<br /> <br /> 5 x  12<br /> dx  a ln 2  b ln 5  c ln 6 , trong đó a , b , c là các số nguyên.<br />  5x  6<br /> <br /> 2<br /> <br /> Tính S  3a  2b  c .<br /> A. 2 .<br /> B. 11.<br /> C. 3 .<br /> D. 14 .<br /> Câu 40: Cho một miếng tôn hình tròn có bán kính 50 cm . Biết hình nón có thể tích lớn nhất khi diện tích<br /> toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy là:<br /> A. 50 2  cm  .<br /> B. 20  cm  .<br /> C. 10 2  cm  .<br /> D. 25  cm  .<br /> Câu 41: Tập xác định của hàm số y  2  ln  ex  là.<br /> A. 1;   .<br /> <br /> B.  0; e .<br /> <br /> C.  0;1 .<br /> <br /> Câu 42: Biết F  x  là một nguyên hàm của f  x  <br /> A. 2  ln 2 .<br /> <br /> B. 4 .<br /> <br />  x, y  <br /> <br /> Câu 43: Cho <br /> sao cho ln 2 <br /> <br />  x, y  1<br /> 1<br /> biểu thức T  x <br /> .<br /> x  3y<br /> A. m  1  3 .<br /> <br /> 3<br /> <br /> m 3 x<br /> <br /> 1<br /> và F  0   2 thì F 1 bằng.<br /> x 1<br /> C. 3 .<br /> D. ln 2 .<br /> <br /> x <br />  x3  ln 3  19 y 3  6 xy ( x  2 y ) . Tìm giá trị nhỏ nhất m của<br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> B. m  2 .<br /> <br /> Câu 44: Phương trình 2 x 2<br /> <br /> D. 1; 2  .<br /> <br /> 5<br /> C. m  .<br /> 4<br /> <br /> D. m  1 .<br /> <br />   x 3  6 x 2  9 x  m  2x  2  2 x 1  1 có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi<br /> <br /> m  ( a; b) đặt T  b 2  a 2 thì:<br /> A. T  64 .<br /> B. T  72 .<br /> <br /> Câu 45: Cho log2 3  a . Tính log 3 18 theo a .<br /> 2a  1<br /> a<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> a<br /> 2a  1<br /> <br /> C. T  36 .<br /> <br /> D. T  48 .<br /> <br /> a 1<br /> 2a<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2a<br /> a 1<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 46: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho a   2;3;1 , b   1;5; 2  , c   4;  1;3 và<br /> <br /> x   3; 22;5  . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau ?<br /> <br />   <br /> <br />   <br /> <br />   <br /> <br />   <br /> A. x  2 a  3 b  c . B. x  2 a  3 b  c . C. x  2 a  3 b  c . D. x  2 a  3 b  c .<br /> C.<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 302<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2