intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 628

Chia sẻ: Thị Hằng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

51
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 628 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 628

  1. SỞ GD – ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG  NĂM 2017 ­ 2018 Trường THPT Ngô Gia Tự MÔN HÓA HỌC – KHỐI 12 Tổ Hóa Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề (30 câu trắc nghiệm ) Mã đề thi 628 Câu 1: Công thức của etylaxetat là A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH3 Câu 2: Cho phản ứng: CH3CHO + 2AgNO3 +  3NH3dư + H2O →  X  +  2Ag +  NH4NO3. Công thức cấu tạo X là? A. CH3COONH4 B. CH3OH C. CH3COOH D. CH3OCH3 Câu 3: Chất nào sau đây thuộc ancol no, đơn chức, mạch hở? A. CH3CH2CH2OH B. HOCH2CH2OH C. CH2=CHCH2OH D. C6H5CH2OH Câu 4: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là: A. CH3COONa và C2H5OH B. CH3COONa và CH3OH C. C2H5COONa và CH3OH D. HCOONa và CH3OH Câu 5: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ? A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực. B. Tráng gương, tráng phít. C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D. Nguyên liệu sản xuất P.V.C Câu 6: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường axit, glucoz ơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng v ới dung d ịch AgNO3  trong NH 3. (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2  ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. Số phát biểu đúng là : A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 7: Trong phân tử Andehit có nhóm chức nào sau đây? A. ­OH B. –CHO C. –O­ D. ­COOH Câu 8: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là A. NaOH, Na, HBr . B. CuO, KOH, HBr C. Na, HBr, CuO. D. Na, HBr, Na2CO3. Câu 9: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 10: Day gôm các ch ̃ ̀ ất được xếp theo chiêu nhiêt đô sôi tăng dân t ̀ ̣ ̣ ̀ ừ trai sang phai la: ́ ̉ ̀ A. C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH, C2H5COOH. B. HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, C2H5COOH. C. HCOOCH3, CH3COOH, C2H5COOH, C3H7OH. D. HCOOCH3, CH3COOH, C3H7OH, C2H5COOH. Câu 11: Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là: A. CnH2n + 1OH  (n  1). B. CnH2n + 2O . C. R – OH. D. CnH2n ­ 1OH (n  3). Câu 12: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch Br2? A. CH2=CHCOOH B. C2H6 C. CH3COOH D. C2H5OH Câu 13: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: Glixerol, glucozơ, axit axetic, axit fomic.    B ảng d ưới   đây ghi lại các hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: Phát biểu đúng là                  Chất X Y Z T Thuốc thử  NaHCO3 Sủi bọt khí Không phản ứng Không phản ứng Sủi bọt khí Cu(OH)2 Hòa tan Hòa tan Hòa tan Hòa tan AgNO3/NH3, t o Không tráng gương Có tráng gương Không tráng gương Có tráng gương A. X có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiệt độ sôi của T. B. Y tác dụng với H2 (Ni, to) tạo sobitol. C. Z là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực. D. Có thể điều chế T từ C2H5OH bằng phương pháp lên men giấm. Câu 14: Cho dãy các chất: HCHO, C 2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, C6H5OH, CH3COCH3. Số chất trong dãy tác dụng  được với Na sinh ra H2 là:                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 628
  2. A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 15: Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây? A. Etanol B. Etylen glicol C. Glixerol D. Metanol Câu 16: Axit axetic không tác dụng được với: A. Na B. C2H5OH C. CaCO3 D. Na2SO4 Câu 17: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic  Y và một este  Z (Y, Z đều mạch hở  không phân nhánh). Đun nóng  0,275 mol X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp 2 muối và hỗn hợp 2 ancol. Đun nóng toàn bộ  2 ancol này với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 7,5 gam hỗn hợp 3 ete. Lấy hỗn h ợp 2 mu ối trên nung với vôi tôi xút  chỉ  thu được một khí duy nhất, khí này làm mất màu vừa đủ  dung dịch 44 gam Br 2  thu được sản phẩm chứa   85,106% brom về khối lượng. Khối l ượng c ủa  Z trong X là: A. 18,96 gam B. 19,75 gam C. 23,70 gam D. 10,80 gam Câu 18: Khi xà phòng hóa tripanmitin thu được sản phẩm là: A. C17H29COONa và gilxerol B. C17H35COONa và glixerol C. C17H33COONa và glixerol D. C15H31COONa và glixerol Câu 19: Để tráng bạc một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa  27 gam glucozơ với AgNO3/NH3,  giả sử hiệu suất phản ứng là 80% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag thu được là: A. 24,3 gam B. 32,4 gam C. 25,92 gam D. 21,6 gam. Câu 20: Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit: A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ Câu 21: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y: Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên? A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O B. CH3COOH + C2H5OH H 2SO 4 ,t o  CH3COOC2H5 + H2O C. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O Câu 22: Đường glucozơ có nhiều trong hoa quả chín, đặc biệt là nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là: A. C6H10O5 B. C6H12O6 C. C12H22O11 D. C18H32O16 Câu 23: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và 83,4   gam muối. Giá trị của m là A. 89 gam. B. 80,6 gam. C. 85 gam. D. 93 gam. Câu 24: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sinh ra glixerol và hỗn hợp hai muối  gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam  X cần vừa đủ  2,385 mol O2, sinh ra 1,71 mol CO2. Phát  biểu nào sau đây đúng? A. Giá trị của m là 26,46. B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C. C. Hiđro hóa hoàn toàn X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein. D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon. Câu 25: Cho hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3CH(OH)COOH và glucozơ. Đốt cháy hoàn toàn m  gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc). Toàn bộ  sản phẩm cháy được hấp thụ  vào bình Ca(OH) 2 dư  thấy khối lượng  dung dịch giảm 15,2 gam. Giá trị của m là: A. 16 gam B. 18 gam C. 20 gam D. 12 gam. Câu 26: Phản ứng của Andehit với dung dịch AgNO3/ NH3 còn được gọi là phản ứng gì? A. Tráng gương B. Tráng men C. oxi hóa hoàn toàn D. Cộng Câu 27: Công thức cấu tạo của glucozơ dạng mạch hở chứa nhiều nhóm ­OH  và nhóm: A. –COOH B. –CHO C. –NH2 D. >C=O (nhóm cacbonyl). Câu 28: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa. (d) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol. (e) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 628
  3. (f) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat b ằng dung d ịch NaOH, thu đượ c natri axetat và andehit fomic. (g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia ph ản  ứng c ộng h ợp H 2.  Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu   29:  Cho   các   este   sau   thủy   phân   trong   môi   trường   kiềm:   C 6H5COOCH3,  CH3COOC6H5,  HCOOCH3,  CH3COOCH=CH 2, HCOOCH=CH 2, HCOOC2H5, CH3COOCH2C6H5,  C2H5OOCCH3. Số este khi thủy phân thu được  ancol là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 30: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH 3COOC2H5 trong 120 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn dung dịch sau   phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 14,80 gam. B. 10,20 gam. C. 9 gam. D. 8,20 gam.                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 628
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2