intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Lần 3)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:68

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Lần 3)". Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Lần 3)

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH BÌNH ĐỀ KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC LỚP 12 THPT, GDTX ĐỀ CHÍNH THỨC LẦN THỨ BA- NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút , không kể thời gian phát đề Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 001 Câu 1. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? 2x 1 A. y  . B. y  2 x 3  3 x 2  1 . C. y  2 x 3  3 x  1 . D. y  2 x 4  3x 2  1 . x 1 Câu 2. Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c (với a  0 ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A.  2; 1 . B.  1;3 . C. 1;   . D.  ; 2  . Câu 3. Hàm số F  x   cos 3x là một nguyên hàm của hàm số 1 1 A. f1  x    sin 3 x . B. f 2  x   sin 3 x . C. f3  x   3sin 3x . D. f 4  x   3sin 3x . 3 3 1 1 Câu 4. Cho cấp số nhân  un  có u1  , u 2  . Tính u3 . 2 6 2 1 1 1 A. u3  . B. u3  . C. u3  . D. u 3  . 3 6 18 12 Câu 5. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao gấp đôi bán kính đáy là A. V  54 . B. V  81 . C. V  18 . D. V  36 . Câu 6. Đồ thị hàm số y  x 3  3x  1 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . 2x  3 Câu 7. Đồ thị hàm số y  nhận đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang? 2 x A. x  2 . B. x  1 . C. y  2 . D. y  1 . Câu 8. Có bao nhiêu cách chọn ra 1 bạn nam và 1 bạn nữ từ một nhóm gồm 5 bạn nam và 7 bạn nữ? A. 7 . B. 12 . C. 5 . D. 35 . Trang 1/6 - Mã đề 001
  2. Câu 9. Với số thực dương x tuỳ ý, x x bằng 7 1 5 3 A. x . 2 B. x . 2 C. x . 2 D. x . 2 Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm M 1; 3 biểu diễn số phức nào dưới đây? A. 3  i . B. 1  3i . C. 1  3i . D. 3  i . 2 Câu 11. Cho  f   x  dx  3, f  2  10 . Tính f 1 . 1 A. 7 . B. 13 . C. 7 . D. 13 . Câu 12. Diện tích của mặt cầu có đường kính bằng 8 là 256 64 A. S  256 . B. S  . C. S  . D. S  64 . 3 3 Câu 13. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây Điểm cực tiểu của hàm số là A. y  1 . B. y  4 . C. x  2 . D. x  0 . Câu 14. Cho hình chóp S. ABCD có SA   ABCD  , SA  5 , đáy ABCD là hình chữ nhật có các kích thước bằng 4 và 3. Thể tích của khối chóp S . ABCD là A. V  20 . B. V  60 . C. V  10 . D. V  30 . Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 5;3 . Điểm đối xứng của M qua trục hoành có tọa độ là A.  1;5;3 . B. 1;5; 3 . C.  1; 5;3 . D.  1; 5; 3 . Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có AA  10 và tam giác ABC có diện tích bằng 6. Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC là A. V  60 . B. V  30 . C. V  10 . D. V  20 . Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  8z  1  0 . Mặt cầu S  có tâm I và bán kính R là A. I 1;3; 4  , R  26 . B. I  1; 3; 4  , R  26 . C. I 1;3; 4  , R  5 . D. I  1; 3; 4  , R  5 . Câu 18. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 A.  dx  3ln 3 x  2  C . B.  3x  2 dx  3ln 3x  2  C . 3x  2 1 1 1 1 C.  dx  ln 3 x  2  C . D.  3x  2 dx   3 ln 3x  2  C . 3x  2 3 Trang 2/6 - Mã đề 001
  3. Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1;3; 2  , B  2;1; 4  . Đường thẳng d đi qua hai điểm A, B có phương trình là x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2 A.   . B.   . C.   . D.   . 1 2 2 3 2 2 3 2 2 1 2 2 Câu 20. Tập xác định của hàm số y  1  x  là 3 A.  . B.  \ 1 . C. 1;   . D.  ;1 . Câu 21. Số phức z  3i  5 có phần thực là A. 3 . B.  5 . C. 5 . D. 3i . 2 2 2 Câu 22. Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  5 , khi đó   f  x   2 g  x   1 dx bằng 0 0 0   A. 9 . B. 10 . C. 8 . D. 6 . Câu 23. Cho số phức z  2  i . Số phức 2z bằng A.  4  2i . B. 4  2i . C. 4  2i . D. 4  2i . Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  3z  1  0 có một véc tơ pháp tuyến là      A. n1  2;0;3 . B. n2  2;  3;1 . C. n3  2;3;1 . D. n4  2;0; 3 . Câu 25. Đồ thị của ba hàm số y  log a x, y  logb x và y  log c x là các đường cong như hình vē dưới đây Khẳng định nào sau đây là đúng? A. c  a  b . B. c  b  a . C. c  b  a . D. c  a  b . Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . Biết AA  2a , AB  a . Tang của góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 1 5 2 5 A. . B. . C. . D. 2 . 2 5 5 Câu 27. Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 3  cx 2  dx  e (với a  0 ) có đồ thị của hàm số y  f   x  là đường cong trong hình vẽ dưới đây Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f  1  f  0  . B. f  0   f 1 . C. f 1  f  2  . D. f  2   f  1 . Trang 3/6 - Mã đề 001
  4. 3 11  1 Câu 28. Cho   f  3 x  2  + 2  dx  5 . Tính I   f  x  dx . 1 x  5 13 A. I  . B. I  15  6ln 2 . C. I  17 . D. I  13 . 3 Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I  1;3;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0 . Mặt cầu  S  có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  P  có phương trình là A.  x  1   y  3   z  1  1 . B.  x  1   y  3   z  1  4 . 2 2 2 2 2 2 C.  x  1   y  3   z  1  4 . D.  x  1   y  3    z  1  1 . 2 2 2 2 2 2 Câu 30. Gieo một đồng xu cân đối, đồng chất 5 lần liên tiếp. Xác suất để trong 5 lần gieo đó có 2 lần xuất hiện mặt ngửa và 3 lần xuất hiện mặt sấp là 5 5 3 2 A. . B. . C. . D. . 16 8 5 5 Câu 31. Cho hàm số f  x   x  6 x  m . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1;5 . Có bao nhiêu 3 2 giá trị nguyên dương của m thoả mãn M  20 ? A. 25 . B. 24 . C. 52 . D. 45 . z2 Câu 32. Cho hai số phức z1  3  4i và z2  1  2i . Mô-đun của số phức bằng z1 1 5 A. . B. . C. 5. D. 7 . 7 5 Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình x  y  2 z  1  0 . Đường thẳng  nằm trong  P  , vuông góc đồng thời cắt trục tung có phương trình là  x  2t  x  2t  x  2t  x  2t     A.  y  1 . B.  y  1 . C.  y  1 . D.  y  1 . z  t z  t z  t z  t     Câu 34. Tập nghiệm của phương trình log 2  x  2   log 2  3 x  6  là 2 A. 1; 4 . B. 4;1 . C. 4 . D. 1 . x 1 Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình    2 là 2 A.  1;   . B.  ;1 . C.  ; 1 . D. 1;   . Câu 36. Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  , tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng a 3 2a 3 A. 2 a 3 . B. . C. . D. a 3 . 3 3 Câu 37. Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x   x 3  ax 2   a  6  x  b có một điểm cực trị là A  3; 1 . Tính f  1 ? A. 31 . B. 23 . C. 39 . D. 16 . Câu 38. Khẳng định nào sau đây luôn đúng với mọi số thực dương a, b thoả mãn a  4b ? 2 A. 2log2 a  log 2 b  2 . B. log 2 a  4log2 b . C. 2log2 a  log2 b  4 . D. 2log2 a  4  log2 b . Trang 4/6 - Mã đề 001
  5. Câu 39. Cho hai số phức z và w thỏa mãn z 2  zw  1  z  1 . Biết tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức w tạo thành một hình phẳng  H  trong mặt phẳng phức. Chu vi của  H  bằng A.   8 . B. 2  8 . C. 2  12 . D.   12 . x  3x  m  4 2 Câu 40. Cho hàm số f  x   . Có bao nhiêu số nguyên m   20; 20  để hàm số đã cho nghịch x2  4x  m biến trên khoảng  0;3  ? A. 15 . B. 16 . C. 20 . D. 19 .   a   Câu 41. Cho các số thực a; b thoả mãn 1  a  b và 2log a b  15 .log ab b  3log ab a  15log a b . Tính giá 2 2 trị biểu thức F  logb 2  ab  . 7 5 5 3 A. F  . B. F  . C. F  . D. F  . 6 3 6 2 Câu 42. Hai quả cầu được đặt trên mặt bàn nằm ngang và tiếp xúc ngoài với nhau. Biết quả cầu nhỏ có bán kính bằng 12cm và điểm tiếp xúc của hai quả cầu cách mặt bàn một khoảng bằng 14,4cm. Thể tích của quả cầu lớn gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 24,42 (dm3). B. 24,44 (dm3). C. 24,41 (dm3). D. 24,43 (dm3). Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với mỗi giá trị của y luôn tồn tại đúng hai số thực dương x thoả mãn log 2  x 2  y 2  2 x   log 3  6 x   log 3  x 2  y 2   log 2 x  3 ? A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 . Câu 44. Cho hai số phức z , w thỏa mãn z  w  4 z  4 . Khi w có mô-đun nhỏ nhất, tính z  2w . A. z  2 w  3 . B. z  2 w  1 . C. z  2 w  5 . D. z  2 w  7 . Câu 45. Một mô hình khối tròn xoay có trục là đường thẳng MN , khi ta cắt khối tròn xoay đó bởi một mặt phẳng đi qua trục của khối tròn xoay thì ta được mặt cắt có dạng như hình vẽ dưới đây Biết MN  20 cm , ABCD là hình chữ nhật có AB  16cm, AD  32cm , hai cung APD và BQC là một phần của các đường parabol với đỉnh lần lượt là P, Q và PQ  8 cm . Tính thể tích của mô hình đó. 11456 12416 10496 12896 A.  cm3 . B.  cm3 . C.  cm3 . D.  cm3 . 15 15 15 15 Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B  3;4;1 , C  5;2;1 . Gọi   là mặt phẳng chứa trục hoành sao cho A, B, C nằm về cùng phía đối với mặt phẳng   và d1 , d2 , d3 lần lượt là khoảng cách từ A, B, C đến   . Giá trị lớn nhất của biểu thức T  d1  2d 2  3d3 bằng a b ( với a  * , b là số nguyên tố). Tính S  3a  2b . Trang 5/6 - Mã đề 001
  6. A. 25 . B. 38 . C. 28 . D. 47 . Câu 47. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  và hàm số bậc ba y  g  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây 3 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  g  x  với trục hoành bằng , diện tích hình phẳng giới 2 4 hạn bởi đồ thị hàm số y  f   x  với trục hoành bằng . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm 3 số y  f  x  , y  g  x  và hai đường thẳng x  1, x  2 . 227 247 239 243 A. . B. . C. . D. . 20 20 20 20 Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình  x  3   y  2    z  1  26 , mặt phẳng  P  có phương trình 2 x  3 y  2 z  15  0 và điểm A  2;3; 1 . 2 2 2 Mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn  C  và M là một điểm di động trên đường tròn  C  . Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng AM bằng a  b  a  , b    . Tính T  2a  b . A. T  35 . B. T  19 . C. T  16 . D. T  29 .  Câu 49. Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình thoi có cạnh 4a , BAD  120 . Biết khoảng cách từ A đến  SBC  bằng a 3 , thể tích của khối chóp S . ABCD là 4 3a3 8 3a3 32 3a3 16 3a3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 3 3 3 Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x 2  1  5 x 2   m  45  x  3m  . Số giá trị nguyên của   tham số m để hàm số g  x   f  x 3  3 x  có đúng 12 điểm cực trị thuộc khoảng  2;3 là A. 54 . B. 53 . C. 52 . D. 50 . -------------- HẾT -------------- Trang 6/6 - Mã đề 001
  7. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH BÌNH ĐỀ KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC LỚP 12 THPT, GDTX ĐỀ CHÍNH THỨC LẦN THỨ BA-NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 002 2x  3 Câu 1. Đồ thị hàm số y  nhận đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang? 2x A. x  2 . B. x  1 . C. y  2 . D. y  1 . 3 3 3 Câu 2. Cho  f  x  dx  3 và  g  x  dx  6 , khi đó   f  x   3g  x   1 dx bằng 0 0  0  A. 16 . B. 12 . C. 9 . D. 18 . Câu 3. Đồ thị hàm số y  x  3x  1 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? 3 A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 . Câu 4. Số phức z  2i  7 có phần thực là A. 7 . B. 2i . C. 2 . D. 7 . Câu 5. Diện tích của mặt cầu có đường kính bằng 8 là 64 256 A. S  . B. S  64 . C. S  256 . D. S  . 3 3 Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 5;3 . Điểm đối xứng của M qua trục tung có tọa độ là A.  2;5;3 . B.  2;5; 3 . C.  2; 5; 3 . D.  2; 5; 3 . Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây Điểm cực đại của hàm số là A. y  3 . B. x  3 . C. y  4 . D. x  2 . Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  6 y  8 z  1  0 . Mặt cầu 2 2 2 S có tâm I và bán kính R là A. I  1; 3; 4  , R  26 . B. I  1; 3; 4  , R  5 . C. I 1;3; 4  , R  26 . D. I 1;3; 4  , R  5 . Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 1 A.  dx  3ln 3 x  2  C . B.  dx   ln 3x  2  C . 3x  2 3x  2 3 1 1 1 C.  dx  3ln 3 x  2  C . D.  dx  ln 3x  2  C . 3x  2 3x  2 3 Câu 10. Có bao nhiêu cách chọn ra 1 bạn nam và 1 bạn nữ từ một nhóm gồm 3 bạn nam và 7 bạn nữ? A. 21 . B. 7 . C. 10 . D. 3 . Trang 1/6 - Mã đề 002
  8. Câu 11. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng ba lần bán kính đáy là A. V  24 . B. V  8 . C. V  16 . D. V  72 . Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  3 z  1  0 có một véc tơ pháp tuyến là        A. n3  2;3;1 . B. n4  2;0; 3 . C. n1  2;0;3 . D. n2  2;  3;1 . Câu 13. Với số thực dương x tuỳ ý, x x bằng 3 1 5 7 A. x 2 . B. x 2 . C. x 2 . D. x 2 . Câu 14. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? 2 x 1 A. y  x 3  3 x 2  1 . B. y  x 3  3 x  1 . C. y  x 4  2 x 2  1 . D. y  . x 1 Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , SA  10 , đáy ABCD là hình chữ nhật có các kích thước bằng 4 và 3. Thể tích của khối chóp S . ABCD là A. V  40 . B. V  120 . C. V  20 . D. V  60 . Câu 16. Cho số phức z  3  i . Số phức 2z bằng A. 6  2i . B. 6  2i . C. 6  2i . D. 6  2i . Câu 17. Hàm số F  x   cos 2 x là một nguyên hàm của hàm số 1 1 A. f 2  x   sin 2 x . B. f 3  x   2sin 2 x . C. f 4  x   2sin 2 x . D. f1  x    sin 2 x . 2 2 Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm M 1; 3 biểu diễn số phức nào dưới đây? A. 3  i . B. 3  i . C. 1  3i . D. 1  3i . Câu 19. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có AA  10 và tam giác ABC có diện tích bằng 6. Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC là A. V  10 . B. V  20 . C. V  60 . D. V  30 . Câu 20. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  c (với a  0 ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây 4 2 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A.  ; 2  . B.  2; 1 . C.  1;3 . D. 1;  . Trang 2/6 - Mã đề 002
  9. 2 Câu 21. Cho  f   x  dx  3, f  2   10 . Tính f 1 . 1 A. 7 . B. 13 . C. 7 . D. 13 . Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A   1; 3; 2  , B  2;1; 4  . Đường thẳng d đi qua hai điểm A, B có phương trình là x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2 A.   . B.   . C.   . D.   . 1 2 2 3 2 2 3 2 2 1 2 2 1 1 Câu 23. Cho cấp số nhân  un  có u1  , u2  . Tính u3 . 2 6 1 2 1 1 A. u 3  . B. u3  . C. u3  . D. u3  . 12 3 6 18 Câu 24. Tập xác định của hàm số y  1  x  3 là A. 1;   . B.  ;1 . C.  . D.  \ 1 . 2 7  1 Câu 25. Cho  f  2 x  3  2  dx  5 . Tính I   f  x  dx . 1  x  5 11 A. I  11 . B. I  . C. I  10  4 ln 2 . D. I  9 . 2 x 1 Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình    9 là 3 A.  ; 2 . B.  2;  . C.  2;   . D.  ; 2 . Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I  1;3;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0 . Mặt cầu  S  có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  P  có phương trình là A.  x  1   y  3   z  1  4 . B.  x  1   y  3   z  1  4 . 2 2 2 2 2 2 C.  x  1   y  3   z  1  1 . D.  x  1   y  3   z  1  1 . 2 2 2 2 2 2 Câu 28. Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng a 3 2a 3 A. 2 a 3 . B. . C. . D. a 3 . 3 3 Câu 29. Cho hàm số f  x   x 3  6 x 2  m . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1;5 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m thoả mãn M  20 ? A. 45 . B. 25 . C. 24 . D. 52 . Câu 30. Khẳng định nào sau đây luôn đúng với mọi số thực dương a, b thoả mãn a  9b ? 3 A. log 3 a  9 log 3 b . B. 3log 3 a  log 3 b  2 . C. 3log 3 a  log 3 b  2 . D. 3log 3 a  9  log 3 b . Câu 31. Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x   x 3  ax 2   a  6  x  b có một điểm cực trị là A  3; 1 . Tính f  1 ? A. 16 . B. 31. C. 23 . D. 39 . Câu 32. Gieo một đồng xu cân đối, đồng chất 5 lần liên tiếp. Xác suất để trong 5 lần gieo đó có 2 lần xuất hiện mặt ngửa và 3 lần xuất hiện mặt sấp là 2 5 5 3 A. . B. . C. . D. . 5 16 8 5 Trang 3/6 - Mã đề 002
  10. Câu 33. Tập nghiệm của phương trình log 2  x 2  2   log 2  3 x  6  là A. 1 . B. 1;4 . C. 4;1 . D. 4 . Câu 34. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  dx  e (với a  0 ) có đồ thị của hàm số y  f   x  là đường 4 3 2 cong trong hình vẽ dưới đây Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f  2   f  3 . B. f  1  f  0  . C. f  0   f 1 . D. f  2   f  1 . Câu 35. Đồ thị của ba hàm số y  log a x, y  log b x và y  log c x là các đường cong như hình vē dưới đây Khẳng định nào sau đây là đúng? A. c  b  a . B. c  a  b . C. c  a  b . D. c  b  a . Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình x  y  2 z  1  0 . Đường thẳng  nằm trong  P  , vuông góc đồng thời cắt trục tung có phương trình là  x  2 t  x  2t  x  2t  x  2t     A.  y  1 . B.  y  1 . C.  y  1 . D.  y  1 . z  t z  t z  t z  t     Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . Biết AA  2a , AB  a . Tang của góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 5 2 5 1 A. . B. . C. 2 . D. . 5 5 2 z2 Câu 38. Cho hai số phức z1  3  4i và z2  1  2i . Mô-đun của số phức bằng z1 1 5 A. 5. B. 7 . C. . D. . 7 5  Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình thoi có cạnh 4a , BAD  120 . Biết khoảng cách từ A đến  SBC  bằng a 3 , thể tích của khối chóp S . ABCD là 4 3a3 8 3a3 32 3a3 16 3a3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 3 3 3 Trang 4/6 - Mã đề 002
  11. Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B  3;4;1 , C  5;2;1 . Gọi   là mặt phẳng chứa trục hoành sao cho A, B, C nằm về cùng phía đối với mặt phẳng   và d1 , d 2 , d3 lần lượt là khoảng cách từ A, B, C đến   . Giá trị lớn nhất của biểu thức T  d1  2d 2  3d3 bằng a b ( với a  * , b là số nguyên tố). Tính S  3a  2b . A. 38 . B. 28 . C. 47 . D. 25 . x 2  3x  m  4 Câu 41. Cho hàm số f  x   . Có bao nhiêu số nguyên m  20;20 để hàm số đã cho nghịch x2  4 x  m biến trên khoảng  0;3 ? A. 16 . B. 15 . C. 20 . D. 19 . Câu 42. Cho hai số phức z , w thỏa mãn z  w  4 z  4 . Khi w có mô-đun nhỏ nhất, tính z  2w . A. z  2 w  7 . B. z  2w  3 . C. z  2w  1 . D. z  2 w  5 . Câu 43. Cho hàm số bậc bốn y  f  x và hàm số bậc ba y  g  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây 3 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  g  x  với trục hoành bằng , diện tích hình phẳng giới 2 4 hạn bởi đồ thị hàm số y  f   x  với trục hoành bằng . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm 3 số y  f  x , y  g  x  và hai đường thẳng x  1, x  2 . 247 239 243 227 A. . B. . C. . D. . 20 20 20 20  2   Câu 44. Cho các số thực a ; b thoả mãn 1  a  b và 2loga a b  15 .logab b  3logab a  15loga b . Tính giá 2  trị biểu thức F  logb2  ab  . 5 5 3 7 A. F  . B. F  . C. F  . D. F  . 3 6 2 6 Câu 45. Cho hai số phức z và w thỏa mãn z 2  zw  1  z  1 . Biết tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức w tạo thành một hình phẳng  H  trong mặt phẳng phức. Chu vi của  H  bằng A.  12 . B.   8. C. 2  8 . D. 2  12 . Câu 46. Hai quả cầu được đặt trên mặt bàn nằm ngang và tiếp xúc ngoài với nhau. Biết quả cầu nhỏ có bán kính bằng 12cm và điểm tiếp xúc của hai quả cầu cách mặt bàn một khoảng bằng 14,4cm. Thể tích của quả cầu lớn gần nhất với giá trị nào dưới đây? Trang 5/6 - Mã đề 002
  12. A. 24,42 (dm3). B. 24,44 (dm3). C. 24,41 (dm3). D. 24,43 (dm3). Câu 47. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x 2  1  5 x 2   m  45  x  3m  . Số giá trị nguyên của tham   số m để hàm số g  x   f  x 3  3 x  có đúng 12 điểm cực trị thuộc khoảng  2;3 là A. 52 . B. 50 . C. 54 . D. 53 . Câu 48. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với mỗi giá trị của y luôn tồn tại đúng hai số thực dương x     thoả mãn log 2 x 2  y 2  2 x  log3  6 x   log 3 x 2  y 2  log 2 x  3 ? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 . Câu 49. Một mô hình khối tròn xoay có trục là đường thẳng MN , khi ta cắt khối tròn xoay đó bởi một mặt phẳng đi qua trục của khối tròn xoay thì ta được mặt cắt có dạng như hình vẽ dưới đây Biết MN  20 cm , ABCD là hình chữ nhật có AB  16cm, AD  32cm , hai cung APD và BQC là một phần của các đường parabol với đỉnh lần lượt là P , Q và PQ  8 cm . Tính thể tích của mô hình đó. 10496 12896 11456 12416 A.  cm3 . B.  cm3 . C.  cm 3 . D.  cm3 . 15 15 15 15 Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình  x  3   y  2    z  1  26 , mặt phẳng  P  có phương trình 2 x  3 y  2 z  15  0 và điểm A  2;3; 1 . 2 2 2 Mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn  C  và M là một điểm di động trên đường tròn  C  . Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AM bằng a  b  a  , b   . Tính T  2 a  b . A. T  8 . B. T  10 . C. T  7 . D. T  19 . -------------- HẾT -------------- Trang 6/6 - Mã đề 002
  13. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH BÌNH ĐỀ KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC LỚP 12 THPT, GDTX ĐỀ CHÍNH THỨC LẦN THỨ BA- NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút , không kể thời gian phát đề Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 003 Câu 1. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao gấp đôi bán kính đáy là A. V  81 . B. V  18 . C. V  36 . D. V  54 . Câu 2. Cho số phức z  2  i . Số phức 2z bằng A. 4  2i . B. 4  2i . C. 4  2i . D. 4  2i . Câu 3. Có bao nhiêu cách chọn ra 1 bạn nam và 1 bạn nữ từ một nhóm gồm 5 bạn nam và 7 bạn nữ? A. 35 . B. 7 . C. 12 . D. 5 . Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 1 A.  dx  3ln 3x  2  C . B.  dx  ln 3 x  2  C . 3x  2 3x  2 3 1 1 1 C.  dx   ln 3x  2  C . D.  dx  3ln 3 x  2  C . 3x  2 3 3x  2 Câu 5. Với số thực dương x tuỳ ý, x x bằng 5 7 3 1 A. x 2 . B. x 2 . C. x 2 . D. x 2 . 2 2 2 Câu 6. Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  5 , khi đó   f  x   2 g  x   1 dx bằng   0 0 0 A. 6 . B. 9 . C. 10 . D. 8 . Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1;3; 2  , B  2;1; 4  . Đường thẳng d đi qua hai điểm A, B có phương trình là x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2 A.   . B.   . C.   . D.   . 1 2 2 1 2 2 3 2 2 3 2 2 2x  3 Câu 8. Đồ thị hàm số y  nhận đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang? 2 x A. x  1 . B. y  2 . C. y  1 . D. x  2 . 2 Câu 9. Cho  f   x  dx  3, f  2   10 . Tính f 1 . 1 A. 7 . B. 13 . C. 7 . D. 13 . Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , SA  5 , đáy ABCD là hình chữ nhật có các kích thước bằng 4 và 3. Thể tích của khối chóp S . ABCD là A. V  10 . B. V  30 . C. V  20 . D. V  60 . Câu 11. Hàm số F  x   cos 3x là một nguyên hàm của hàm số 1 1 A. f3  x   3sin 3x . B. f 4  x   3sin 3x . C. f1  x    sin 3 x . D. f 2  x   sin 3 x . 3 3 Trang 1/6 - Mã đề 003
  14. Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 5;3 . Điểm đối xứng của M qua trục hoành có tọa độ là A. 1;5; 3 . B.  1; 5;3 . C.  1; 5; 3 . D.  1;5;3  . Câu 13. Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c (với a  0 ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A.  2; 1 . B.  1;3 . C. 1;   . D.  ; 2  . Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  3z  1  0 có một véc tơ pháp tuyến là        A. n4  2;0; 3 . B. n2  2;  3;1 . C. n3  2;3;1 . D. n1  2; 0;3 . Câu 15. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? 2x 1 A. y  . B. y  2 x3  3 x  1 . C. y  2 x 4  3x 2  1 . D. y  2 x 3  3 x 2  1 . x 1 1 1 Câu 16. Cho cấp số nhân  un  có u1  , u 2  . Tính u3 . 2 6 1 1 2 1 A. u3  . B. u 3  . C. u3  . D. u3  . 18 12 3 6 Câu 17. Đồ thị hàm số y  x3  3x  1 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây Điểm cực tiểu của hàm số là A. x   2 . B. y  1 . C. x  0 . D. y  4 . Câu 19. Số phức z  3i  5 có phần thực là A. 5 . B. 3i . C. 3 . D.  5 . Trang 2/6 - Mã đề 003
  15. Câu 20. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có AA  10 và tam giác ABC có diện tích bằng 6. Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC là A. V  20 . B. V  60 . C. V  30 . D. V  10 . Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  8z  1  0 . Mặt cầu S  có tâm I và bán kính R là A. I  1; 3; 4  , R  26 . B. I  1; 3; 4  , R  5 . C. I 1;3; 4  , R  26 . D. I 1;3; 4  , R  5 . Câu 22. Diện tích của mặt cầu có đường kính bằng 8 là 256 64 A. S  64 . B. S  256 . C. S  . D. S  . 3 3 Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm M 1; 3 biểu diễn số phức nào dưới đây? A. 1  3i . B. 3  i . C. 3  i . D. 1  3i . Câu 24. Tập xác định của hàm số y  1  x  3 là A.  . B.  \ 1 . C. 1;   . D.  ;1 . 3 11  1 Câu 25. Cho   f  3x  2  + 2  dx  5 . Tính I   f  x  dx . 1 x  5 13 A. I  . B. I  15  6ln 2 . C. I  17 . D. I  13 . 3 Câu 26. Cho hàm số f  x   x 3  6 x 2  m . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1;5 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m thoả mãn M  20 ? A. 24 . B. 52 . C. 45 . D. 25 . Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình x  y  2 z  1  0 . Đường thẳng  nằm trong  P  , vuông góc đồng thời cắt trục tung có phương trình là  x  2t  x  2t  x  2t  x  2t     A.  y  1 . B.  y  1 . C.  y  1 . D.  y  1 . z  t z  t z  t z  t     Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I  1; 3;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0 . Mặt cầu  S  có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  P  có phương trình là A.  x  1   y  3   z  1  1 . B.  x  1   y  3   z  1  1 . 2 2 2 2 2 2 C.  x  1   y  3   z  1  4 . D.  x  1   y  3   z  1  4 . 2 2 2 2 2 2 Câu 29. Đồ thị của ba hàm số y  log a x, y  logb x và y  log c x là các đường cong như hình vē dưới đây Khẳng định nào sau đây là đúng? Trang 3/6 - Mã đề 003
  16. A. c  a  b . B. c  a  b . C. c  b  a . D. c  b  a . Câu 30. Khẳng định nào sau đây luôn đúng với mọi số thực dương a, b thoả mãn a  4b ? 2 A. 2log2 a  log 2 b  2 . B. log2 a  4log2 b . C. 2log 2 a  log2 b  4 . D. 2log 2 a  4  log 2 b . Câu 31. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  dx  e (với a  0 ) có đồ thị của hàm số y  f   x  là đường 4 3 2 cong trong hình vẽ dưới đây Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f  0   f 1 . B. f 1  f  2  . C. f  2   f  1 . D. f  1  f  0  . Câu 32. Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  , tam giác ABC là tam giác đều cạnh 2a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng a 3 2a 3 A. a 3 . B. 2 a 3 . C. . D. . 3 3 Câu 33. Gieo một đồng xu cân đối, đồng chất 5 lần liên tiếp. Xác suất để trong 5 lần gieo đó có 2 lần xuất hiện mặt ngửa và 3 lần xuất hiện mặt sấp là 5 5 3 2 A. . B. . C. . D. . 16 8 5 5 x 1 Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình    2 là 2 A.  ;1 . B.  ; 1 . C. 1;   . D.  1;   . Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . Biết AA  2a , AB  a . Tang của góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 2 5 1 5 A. . B. 2 . C. . D. . 5 2 5 z2 Câu 36. Cho hai số phức z1  3  4i và z2  1  2i . Mô-đun của số phức bằng z1 1 5 A. 7 . B. . C. . D. 5. 7 5 Câu 37. Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x   x3  ax 2   a  6  x  b có một điểm cực trị là A  3; 1 . Tính f  1 ? A. 39 . B. 16 . C. 31. D. 23 . Câu 38. Tập nghiệm của phương trình log 2  x  2   log 2  3 x  6  là 2 A. 4 . B. 1 . C. 1; 4 . D. 4;1 . Câu 39. Cho hai số phức z , w thỏa mãn z  w  4 z  4 . Khi w có mô-đun nhỏ nhất, tính z  2w . A. z  2 w  5 . B. z  2 w  7 . C. z  2 w  3 . D. z  2 w  1 . Câu 40. Một mô hình khối tròn xoay có trục là đường thẳng MN , khi ta cắt khối tròn xoay đó bởi một mặt phẳng đi qua trục của khối tròn xoay thì ta được mặt cắt có dạng như hình vẽ dưới đây Trang 4/6 - Mã đề 003
  17. Biết MN  20 cm , ABCD là hình chữ nhật có AB  16cm, AD  32cm , hai cung APD và BQC là một phần của các đường parabol với đỉnh lần lượt là P, Q và PQ  8 cm . Tính thể tích của mô hình đó. 12896 11456 12416 10496 A.  cm3 . B.  cm3 . C.  cm3 . D.  cm3 . 15 15 15 15 x 2  3x  m  4 Câu 41. Cho hàm số f  x   . Có bao nhiêu số nguyên m   20; 20  để hàm số đã cho nghịch x2  4x  m biến trên khoảng  0;3  ? A. 16 . B. 20 . C. 15 . D. 19 . Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B  3;4;1 , C  5; 2;1 . Gọi   là mặt phẳng chứa trục hoành sao cho A, B, C nằm về cùng phía đối với mặt phẳng   và d1 , d2 , d3 lần lượt là khoảng cách từ A, B, C đến   . Giá trị lớn nhất của biểu thức T  d1  2d 2  3d3 bằng a b ( với a  * , b là số nguyên tố). Tính S  3a  2b . A. 25 . B. 38 . C. 28 . D. 47 . Câu 43. Cho hai số phức z và w thỏa mãn z 2  zw  1  z  1 . Biết tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức w tạo thành một hình phẳng  H  trong mặt phẳng phức. Chu vi của  H  bằng A. 2  12 . B.   12 . C.   8 . D. 2  8 . Câu 44. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với mỗi giá trị của y luôn tồn tại đúng hai số thực dương x thoả mãn log 2  x 2  y 2  2 x   log 3  6 x   log 3  x 2  y 2   log 2 x  3 ? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 . Câu 45. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 5 x   m  45  x  3m  . Số giá trị nguyên của 2  2  tham số m để hàm số g  x   f  x 3  3 x  có đúng 12 điểm cực trị thuộc khoảng  2;3 là A. 52 . B. 50 . C. 54 . D. 53 .   a   Câu 46. Cho các số thực a; b thoả mãn 1  a  b và 2log a b  15 .log ab b  3log ab a  15log a b . Tính giá 2 2 trị biểu thức F  logb2  ab  . 5 7 5 3 A. F  . B. F  . C. F  . D. F  . 6 6 3 2 Câu 47. Hai quả cầu được đặt trên mặt bàn nằm ngang và tiếp xúc ngoài với nhau. Biết quả cầu nhỏ có bán kính bằng 12cm và điểm tiếp xúc của hai quả cầu cách mặt bàn một khoảng bằng 14,4cm. Thể tích của quả cầu lớn gần nhất với giá trị nào dưới đây? Trang 5/6 - Mã đề 003
  18. A. 24,44 (dm3). B. 24,41 (dm3). C. 24,43 (dm3). D. 24,42 (dm3).  Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình thoi có cạnh 4a , BAD  120 . Biết khoảng cách từ A đến  SBC  bằng a 3 , thể tích của khối chóp S . ABCD là 4 3a3 8 3a3 32 3a3 16 3a3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 3 3 3 3 Câu 49. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  và hàm số bậc ba y  g  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây 3 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  g  x  với trục hoành bằng , diện tích hình phẳng giới 2 4 hạn bởi đồ thị hàm số y  f   x  với trục hoành bằng . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm 3 số y  f  x  , y  g  x  và hai đường thẳng x  1, x  2 . 239 243 227 247 A. . B. . C. . D. . 20 20 20 20 Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình  x  3   y  2    z  1  26 , mặt phẳng  P  có phương trình 2 x  3 y  2 z  15  0 và điểm A  2;3; 1 . 2 2 2 Mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn  C  và M là một điểm di động trên đường tròn  C  . Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng AM bằng a  b  a  , b    . Tính T  2a  b . A. T  35 . B. T  19 . C. T  16 . D. T  29 . -------------- HẾT -------------- Trang 6/6 - Mã đề 003
  19. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NINH BÌNH ĐỀ KHẢO SÁT, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC LỚP 12 THPT, GDTX ĐỀ CHÍNH THỨC LẦN THỨ BA-NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 004 Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có AA  10 và tam giác ABC có diện tích bằng 6. Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC  là A. V  20 . B. V  60 . C. V  30 . D. V  10 . Câu 2. Hàm số F  x   cos 2 x là một nguyên hàm của hàm số 1 1 A. f 4  x   2sin 2 x . B. f1  x    sin 2 x . C. f 2  x   sin 2 x . D. f3  x   2sin 2 x . 2 2 2 Câu 3. Cho  f   x  dx  3, f  2   10 . Tính f 1 . 1 A. 13 . B. 7 . C. 13 . D. 7 . Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 3; 2  , B  2;1; 4  . Đường thẳng d đi qua hai điểm A, B có phương trình là x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2 A.   . B.   . C.   . D.   . 1 2 2 3 2 2 3 2 2 1 2 2 Câu 5. Đồ thị hàm số y  x 3  3 x  1 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 . Câu 6. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng ba lần bán kính đáy là A. V  72 . B. V  24 . C. V  8 . D. V  16 . Câu 7. Với số thực dương x tuỳ ý, x x bằng 3 1 5 7 A. x 2 . B. x 2 . C. x 2 . D. x 2 . Câu 8. Số phức z  2i  7 có phần thực là A. 2 . B. 7 . C. 7 . D. 2i . 1 1 Câu 9. Cho cấp số nhân  un  có u1  , u2  . Tính u3 . 2 6 1 1 1 2 A. u3  . B. u3  . C. u3  . D. u3  . 6 18 12 3 3 3 3 Câu 10. Cho  f  x  dx  3 và  g  x  dx  6 , khi đó   f  x   3g  x   1 dx bằng 0   0 0 A. 16 . B. 12 . C. 9 . D. 18 . Câu 11. Có bao nhiêu cách chọn ra 1 bạn nam và 1 bạn nữ từ một nhóm gồm 3 bạn nam và 7 bạn nữ? A. 21 . B. 7 . C. 10 . D. 3 . Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , SA  10 , đáy ABCD là hình chữ nhật có các kích thước bằng 4 và 3. Thể tích của khối chóp S . ABCD là A. V  120 . B. V  20 . C. V  60 . D. V  40 . Trang 1/6 - Mã đề 004
  20. Câu 13. Cho hàm số y  f  x   ax4  bx2  c (với a  0 ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A. 1;   . B.  ; 2  . C.  2; 1 . D.  1;3 . Câu 14. Diện tích của mặt cầu có đường kính bằng 8 là 256 64 A. S  256 . B. S  . C. S  . D. S  64 . 3 3 Câu 15. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây Điểm cực đại của hàm số là A. x  2 . B. y  3 . C. x  3 . D. y  4 . Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2; 5;3 . Điểm đối xứng của M qua trục tung có tọa độ là A.  2;5;3 . B.  2;5; 3 . C.  2; 5; 3 . D.  2; 5; 3 . Câu 17. Tập xác định của hàm số y  1  x  3 là A.  . B.  \ 1 . C. 1;  . D.  ;1 . Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  3 z  1  0 có một véc tơ pháp tuyến là        A. n4  2;0; 3 . B. n2  2;  3;1 . C. n3  2;3;1 . D. n1  2;0;3 . Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  8z  1  0 . Mặt cầu S  có tâm I và bán kính R là A. I 1;3; 4  , R  5 . B. I  1; 3; 4  , R  5 . C. I 1;3; 4  , R  26 . D. I  1; 3; 4  , R  26 . Câu 20. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 1 1 A.  dx  ln 3x  2  C . B.  dx   ln 3x  2  C . 3x  2 3 3x  2 3 1 1 C.  dx  3ln 3 x  2  C . D.  dx  3ln 3 x  2  C . 3x  2 3x  2 2x  3 Câu 21. Đồ thị hàm số y  nhận đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang? 2x A. y  2 . B. y  1 . C. x  2 . D. x  1 . Trang 2/6 - Mã đề 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2