Đề thi KSCL môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Kinh Môn
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi KSCL sắp tới cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải "Đề thi KSCL môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Kinh Môn" sau đây. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Kinh Môn
- UBND THỊ XÃ KINH MÔN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 LẦN 05 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 120 phút, không kể giao đề (Đề gồm 05 câu, 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: 2 1 3x − 11 2 ( x − 1) + y = 3 1) − = 2) x + 1 x − 2 ( x + 1)( x − 2) x − 3( y + 2) = −14 Câu 2 (2,0 điểm) 1) Rút gọn biểu thức sau: x+ y x+ y y x P= : + − (Với x, y 0 ; x y ) x+ y xy x − xy xy + y 2) Tìm m để đồ thị hàm số y = (m -2) x + 1 cắt trục tung và trục hoành tạo thành tam giác vuông cân. Câu 3 (2,0 điểm) 1) Một số tự nhiên có hai chữ số, tổng các chữ số bằng 7 . Nếu thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số thì được một số lớn hơn số đã cho là 180. Tìm số đã cho. 2) Cho phương trình bậc hai: x2 - 2(m - 1)x + m2 + m + 4 = 0 Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1; x 2 sao cho x1 + x 2 đạt giá trị nhỏ nhất. 2 2 Câu 4 (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O. Từ điểm M nằm ngoài (O) kẻ 2 tiếp tuyến MC, MD và cát tuyến MAB với đường tròn (A, B, C, D thuộc đường tròn và dây AB không đi qua O; A nằm giữa M và B). Gọi I là trung điểm của AB, H là giao điểm của MO và CD. a) Chứng minh 5 điểm M, O, I, C, D cùng nằm trên một đường tròn; b) Gọi E là giao điểm của 2 đường thẳng CD và OI, S là giao điểm của MI và EH. Chứng minh OS vuông góc với EM và MH .MO + EI .EO = ME 2 ; c) Kẻ dây BN song song với CD. Chứng minh ba điểm A, H, N thẳng hàng. Câu 5 (1,0 điểm) Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 với a, c > 0 có hai nghiệm x 1, x2 thỏa mãn c ( 2a − b ) 1 + a điều kiện x1 1; x2 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = a−b+c -------------- Hết ---------------
- UBND THỊ XÃ KINH MÔN HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 LẦN 05 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 9 HDC gồm 05 trang) Câu Nội dung Điểm - Tìm ĐKXĐ: x ≠ -1 và x ≠ 2 0.25 - Quy đồng khử mẫu đúng: 2(x-2) - (x+1) = 3x-11 0.25 - Giải ra x = 3 va kết luận tập nghiệm PT 0.5 Câu 1 ( 2điểm) 6 x + 3 y = 15 7 x = 7 d) x − 3 y = −8 2 x + y = 5 0,5 x = 1 y = 3 0,5 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (x;y)=(1;3) x+ y x+ y y x a) P = : + xy x − xy − (Với x, y 0 ; x y ) x+ y xy + y 0,25 x+ y x+ y y x P= : + − x + y xy x x− y( ) y x+ y ( ) P= : x + y ( x + y )( x − y ) y y x + y + ( − x x x− y) ( ) 0,25 x + y xy ( x − y ) xy ( x − y ) xy ( x − y ) Câu 2 ( 2điểm) x+ y x 2 − y 2 + y xy + y 2 − x 2 + x xy P= : 0,25 x+ y xy ( x − y ) P= x+ y . xy ( x+ y )( x− y )= x− y x+ y xy ( x + y ) 0,25 P = x − y (Với x, y 0 ; x y )
- b) y = (m -2) x + 1 ĐK: m – 2 0 m 2 (*) Cho x = 0 ; y = 1 => Đồ thị hàm số cắt trục tung tại: A(0; 1) 1 1 0.5 y = 0; x = => Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại: B( ;0) 2−m 2−m Tam giác OAB vuông tại O. Để tam giác OAB vuông cân 1 2 − m = 1 m = 1 OA=OB =1 2− m =1 2−m 2 − m = −1 m = 3 0.5 Giải pt ta được: m1 = 1( TM *) m2 = 3 (TM *) Vậy với m = 3 hoặc m=1 thì đồ thị hàm số y = (m -2) x + 1 cắt trục tung và trục hoành tạo thành tam giác vuông cân. Gọi chữ số hàng chục của số đã cho là x (điều kiện 0 < x 7 và x N). 0.25 Thì chữ số hàng đơn vị của số đã cho là: 7 − x Số đã cho có dạng: x(7 − x) = 10x + 7 − x = 9x + 7 Viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số hàng chục và hàng đơn vị 0.25 ta được số mới có dạng : x0(7 − x) = 100x + 7 − x = 99x + 7 Theo đề bài ta có phương trình: Câu 3 ( 99x + 7 ) − ( 9x + 7 ) = 180 ( 2điểm) 90x = 180 0.25 x = 2 (Thoả mãn điều kiện). Vậy: chữ số hàng chục là 2 chữ số hàng đơn vị là 7 − 2 = 5 0.25 số phải tìm là 25 b) Cho phương trình bậc hai: x2 - 2(m - 1)x + m2 + m + 4 = 0 Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1; x 2 sao cho x1 + x 2 đạt giá trị 2 2 nhỏ nhất.
- ' = (m − 1) 2 − (m2 + m + 4) = -3m - 3 0,25 Phương trình có 2 nghiệm x1; x 2 khi ' 0 m −1 + Theo Viét: x1 + x 2 = 2m − 2 ; x1.x 2 = m2 + m + 4 ĐặtA= x12 + x 2 = ( x1 + x 2 )2 − 2x1x2 2 0.25 = (2m − 2)2 − 2(m2 + m + 4) = 2m2 − 10m − 4 A = 2m2 − 10m − 4 = 2m2 + 4m + 2 − 14m − 6 = 2(m + 1) 2 − 14m − 6 2(m + 1) 2 0; m -1=> − 14m 14 => A= 2(m + 1) 2 − 14m − 6 8 Dấu bằng xảy ra khi m = -1 (thỏa mãn) 0,5 Vậy A= x12 + x 2 đạt giá trị nhỏ nhất là 8 khi m = -1 2 Vẽ hình đúng E K C A j s I B 0,25 M 4 4 1 2 H 3 O F N D Câu 4 a)Vì MC, MD là 2 tiếp tuyến của (0) MC ⊥ CO, MD ⊥ DO (3 điểm) 0,25 Vì I là trung điểm của AB OI ⊥ AB 0,25 C, D, I cùng nhìn MO dưới 1 góc vuông C, D, I, M, O cùng nằm trên 1 đường tròn đường kính MO 0,25 b)Vì MC, MD là 2 tiếp tuyến MC =MD, MO là phân giác của CMD 0,25 MCD cân tại M MO là trung trực của CD MO ⊥ CD EH và MI là 2 đường cao của MOE. S là trực tâm tam giác 0,25 OME OS ⊥ EM Gọi giao điểm OS với ME là K ta có OK ⊥ EM Xét MHE và MKO có OME là góc chung 0,25 MHE = OKM = 900 MHE ~ MKO MH.MO=MK.ME Tương tự EI.EO=EK.ME MH.MO +EI.EO=EK.ME +MK.ME=ME2 0,25 c)Gọi F là giao điểm của MO và BN
- Ta có BN//CD, mà CD ⊥ MO MO ⊥ BN FB=FN 0,25 HF vừa là đường cao, trung tuyến của HBN HBN cân tại H và HF là phân giác H 3 = H 2 (1) Mặt khác ta có MH.MO=MC2 (Hệ thức lượng ) 1 Xét MCA ~ MBC có CMA chung, MCA = CBA = sd AC 2 MCA ~ MBC(g.g) MA.MB= MC2 MH MB 0,5 MH.MO=MA.MB = , mà MHA và MBO có có MA MO HMA chung MHA ~ MBO (c.g.c) H1 = B 4 AHOB là tứ giác nội tiếp A 4 = H 2 . Ta có OA=OB AOB cân tại O A 4 = B4 H1 = H 2 (2) Từ (1) và (2) H1 = H 3 H1 + MHN = 1800 0,25 A, H, N thẳng hàng. Theo đề bài, phương trình ax2 + bx + c = 0 với a, c > 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện x1 1; x2 1. b x1 + x 2 = − 0.25 a Áp dụng hệ thức Vi-et ta có: x .x = c 1 2 a c b c ( 2a − b ) 1 + 2 − 1 + a a a Ta có A = A= a−b+c 1− + b c a a 0.25 Câu 5 ( 2 + x1 + x 2 ) (1 + x1 x 2 ) (1điểm) A= 1 + x 1 + x 2 + x1 x 2 ( )( ) 2 Vì x1 1; x2 1 nên ta có x1x 2 − 1 x1 − x 2 0 ( )( x1x 2 − 1 x1 − 2 x1x 2 + x 2 0 ) x1 x1x 2 − 2x1x 2 + x 2 x1x 2 − x1 + 2 x1x 2 − x 2 0 0.5 2 x1x 2 + x1 x1x 2 + x 2 x1x 2 x1 + x 2 + 2x1x 2 2 + 2 x1x 2 + x1 x1x 2 + x 2 x1x 2 + x1 + x 2 2 + 2x1 + 2x 2 + 2x1x 2 ( ) ( 2 + x1 + x 2 ) 1 + x1x 2 2(1 + x1 + x 2 + x1 x 2 )
- ( 2 + x1 + x 2 ) (1 + x 1x 2 )2 1 + x1 + x 2 + x 1 x 2 A 2. x1 = x 2 Dấu “=” xảy ra x1x 2 = 1 x1 = x 2 = 1 x 1; x 1 1 2 Vậy minA = 2 x1 = x2 = 1 Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa --------------- Hết ---------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 101
4 p | 120 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 117
4 p | 57 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 115
4 p | 62 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 114
4 p | 62 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 110
4 p | 62 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 109
4 p | 63 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 108
4 p | 56 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 118
4 p | 42 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 106
4 p | 76 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 105
4 p | 58 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 102
4 p | 82 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 103
4 p | 75 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 104
4 p | 51 | 2
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 116
4 p | 71 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 113
4 p | 59 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 112
4 p | 63 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 111
4 p | 70 | 1
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 107
4 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn